Nguoi kho tinh tieng anh la gi

Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 31 của khó tính , bao gồm: fastidious, hard, cross-grained . Các câu mẫu có khó tính chứa ít nhất 869 câu.

khó tính

  • fastidious

    adjective

  • hard

    adjective

    en severe, of a person

    Thât nặng nề nếu ông ta cũng khó tính như anh.

    It might be hard if he's as ugly as you are.

  • cross-grained

    adjective

    Em là kẻ tàn nhẫn, không có tâm hồn, khó tính, tên vô lại.

    You are a ruthless, soulless, cross-grained cur.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

difficult · hard-ass · cantankerous · crabbit · critical · dainty · difficile · finical · finicking · finicky · finikin · formal · gnarled · gnarly · hard to please · kittle · miminy-piminy · nice · nicely · particular · pernickety · perverse · queasy · select · sour · squeamish · sticky · unaccommodating

Cụm từ tương tự

Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính.

To be compassionate involves being humble and reasonable rather than hard to please.

Marriott cầu nguyện xin được giúp đỡ để yêu thương một người họ hàng “khó tính”.

Marriott prays for help loving a “difficult” relative.

Có lẽ mẹ đã quá khó tính.

Maybe I am too hard on you.

Nhưng bố tôi cực kì khó tính.

But my dad is this ginormous hardass.

" Ông chồng khó tính, không thể được đâu. "

" Difficult husband; not possible. "

chúng trở nên khó tính hơn.

... they became more difficult.

Họ đóng anh khó tính và không hài tí nào cả.

They make me look totally stiff and humorless.

Em là một bạn hẹn khó tính.

Khi nào thì một người phụ nữ quá khó tính?”

When did women get to be so prissy?”

(Cười) Tôi nhận vai một giám khảo khó tính và hỏi tại sao cô làm vậy.

(Laughter) So I took on the TV accusatory judge thing that you're supposed to do, and I asked her why she did that.

Tôi nói vậy bởi có những người bệnh rất khó tính.

I say that because these are difficult patients.

Vâng, hóa ra là không chỉ những nhà khoa học Anh xưa kia mới khó tính.

Well it turns out it's not only old-timey British scientists who are this squeamish.

Chả khác gì Thomas Magnum dọa gã khó tính đó bằng ria mép.

That's like Thomas Magnum threatening that little prissy guy with the mustache.

Tớ rất là lạnh lùng, khó tính, và không khoang dung.

I'm just very cold, hard, unyielding.

Chị luôn giễu cợt, chị khó tính.

I was always the cynic, the, the sourpuss.

Con gái của mẹ quá khó tính nên không bị gây ấn tượng đấy, Ruth.

Your daughter is far too difficult to impress, Ruth.

Khán giả khó tính lắm.

That is a tough audience.

Gã béo ở Dịch vụ Chỉnh hình trông không khó tính lắm đâu.

That fat guy on Ortho service didn't look so hot.

Con mẹ khó tính bàn 2 tự nhận là chủ quán đang hỏi chị.

Tight-ass lady at table two said she owns the place, asked for you.

Chúng tôi không biết họ có khó tính hoặc cổ hủ hay không.

We don't know their temperament or their proclivities.

Vậy rõ ràng tôi không khó tính.”

So clearly I am not squeamish.”

Đúng là một anh bạn khó tính.

Quite an ill-tempered fellow.

Cha vừa mới bị tài xế say rượu đụng và vì vậy thường khó tính.

Dad had recently been the victim of a head-on collision caused by a drunk driver and thus was often not the most agreeable person.