Luyện tập trong tiếng anh là gì năm 2024
To improve your performance in the Reading test you need to practise reading a variety of English texts. Show Bạn cần luyện tập điều độ, ăn nhiều loại thức ăn, và có đủ hoạt động thể chất.”. You need to practice moderation, eat a variety of foods, and get enough physical activity.”. Điều khó khăn nhất trong phát âm không chỉ là yêu cầu về kiến thức, mà còn làmột kỹ năng thiết yếu mà bạn cần luyện tập thường xuyên. The tricky thing about pronunciation is that it not just a question of acquiring knowledge,it's a physical skill that you need to practise regularly. Tất cả chúng ta đều biết rằngđể thực sự trở nên giỏi ở bộ môn nào đó thì chúng ta cần luyện tập và luyện tập rất nhiều. We all know that to get really good at anything, we need to practice and practice a lot. Tammy đã có được phẩm chất và tài năng, anh chỉ cần luyện tập ngày càng nhiều. Để Geeta và Babita luyện tập tốt. Họ cần luyện tập với các đô vật giỏi. Ông ấy cho rằng cá cần luyện tập để ngăn chặn chất béo tích tụ quanh tim và gan để giúp chúng sống lâu hơn. Fish need exercise to help prevent fatty buildup around the heart and liver for longer life. Cơ thể của bạn không phải là thứ duy nhất cần luyện tập- bộ não của bạn cũng cần được khuyến khích để giữ ở hình dạng đỉnh cao của nó. Your body isn't the only thing that needs a workout- your brain needs stimulation to stay in peak shape. Rèn luyện là luyện tập một cách thường xuyên để đạt tới những phẩm chất hay trình độ ở một mức nào đó. 1. Tôi khá giỏi quần vợt nhưng tôi cần rèn luyện những cú giao bóng của mình. I'm quite good at tennis but I need to practice my serve. 2. Bất cứ kỹ năng nào cũng cần được rèn luyện để trở nên tốt hơn. You need to practice any skill to make it become better. Chúng ta cùng phân biệt các nghĩa khác nhau của practice trong tiếng Anh nha! - luyện tập: The team is practicing for their big game on Friday. (Toàn đội đang luyện tập cho trận đấu lớn vào thứ Sáu.) - hành nghề: She's practicing medicine in Philadelphia. (Cô ấy đang hành nghề y ở Philadelphia.) - thực hành: Do you still practice your religion? (Bạn vẫn thực hành tôn giáo của bạn chứ?) - rèn luyện: You need to practice any skill to make it become better. (Bất cứ kỹ năng nào cũng cần được rèn luyện để trở nên tốt hơn. ) luyện tậpluyện tập
practice
bãi luyện tập training arealuyện tập chủ động active exerciseluyện tập cứu hỏa fire drillluyện tập phục hồi corrective exerciseluyện tập thụ động passive exercisesự luyện tập cấp cứu sự luyện tập cứu hộ emergency drillTra câu | Đọc báo tiếng Anh luyện tập- Rèn luyện tập tành cho tinh, cho thành thạo. hdg. Làm đi làm lại nhiều lần theo nội dung đã học cho thành thạo. Luyện tập thể thao. Tập luyện trong Tiếng Anh là gì?practise, exercise, to exercise là các bản dịch hàng đầu của "tập luyện" thành Tiếng Anh. Tập luyện lại Tiếng Anh là gì?Back to training. Với đủ tập luyện, những hiệu chuẩn lại này sẽ gắn chặt lại. Thư viện trong Tiếng Anh viết như thế nào?LIBRARY | Phát âm trong tiếng Anh. Tập luyện thể thao trong Tiếng Anh là gì?exercise, to exercise, work out là các bản dịch hàng đầu của "tập thể dục" thành Tiếng Anh. |