Loosing là gì

Cách chia động từ Lose trong 13 thì tiếng anh như thế nào? Các dạng bất quy của Lose là gì? Cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết Monkey chia sẻ dưới đây!

Loosing là gì

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Lose - Ý nghĩa và cách dùng

Lose là động từ bất quy tắc, bạn cần nắm được các dạng V2, V3 và V-ing của động từ này khi chia trong các thì.

Cách phát âm Lose

Cách phát âm của Lose ở dạng nguyên thể

UK: /luːz/

US: /luːz/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Lose”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Lose

/luːz/

/luːz/

He/ she/ it

Loses

/ˈluːzɪz/

/ˈluːzɪz/

QK đơn

Lost

/lɒst/

/lɔːst/

Phân từ II

Lost

/lɒst/

/lɔːst/

V-ing

Losing

/ˈluːzɪŋ/

/ˈluːzɪŋ/

Nghĩa của từ Lose

1. mất, không còn nữa

Ex: I've lost my keys. (Tôi đã làm mất chìa khóa).

2. mất (do tai nạn, chết chóc)

Ex: She lost a leg in a car crash. (Cô ấy bị mất 1 chân do tai nạn ô tô).

Many people lost their lives. (Nhiều người đã đánh mất sự sống của họ).

3. đánh mất, từ bỏ

Ex: He's lost his job. (Anh ấy bị mất việc).

4. thua, bại, thất bại (cuộc thi, kiện tụng, đàm phán)

Ex: to lose a lawsuit (thua kiện)

5. làm mất 1 phần của cái gì khiến bạn có cái đó ít hơn so với trước (tuổi già, lão hóa)

Ex: There's new hope for people trying to lose weight.

(Có hy vọng mới cho những người đang cố gắng giảm cân).

6. bỏ lỡ, uổng phí, bỏ qua

Ex: to lose time in bad games. (bỏ phí thời gian vào những trò chơi không tốt).

7. thất lạc

Ex: I'm afraid you've lost me there. (Tôi sợ rằng bạn đã thất lạc tôi ở đó).

Ý nghĩa của Lose + giới từ 

1. to lose out: không đạt được thứ bạn muốn.

2. to lose yourself in: đánh mất bản thân vào cái gì

Xem thêm: Cách chia động từ Lend trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Lose trong bảng động từ bất quy tắc

Lose là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Lose tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Lose

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Lose

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Lose

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To lose

Lost

Lost

Cách chia động từ Lose theo các dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To lose

I hope not to lose my keys.

(Tôi hy vọng tôi không đánh mất chìa khóa).

Bare_V

Nguyên thể

Lose

You will lose your deposit if you cancel the order. (Bạn sẽ mất tiền đặt cọc nếu hủy đơn hàng).

Gerund

Danh động từ

Losing

You risk losing your house if you do not keep up the payments. (Bạn có nguy cơ mất nhà nếu bạn không thanh toán kịp thời).

Past Participle

Phân từ II

Lost

The government has lost control of the city.

(Chính phủ đã mất kiểm soát của thành phố).

Cách chia động từ Lose trong 13 thì tiếng anh

Quá khứ của Lose là gì? Hiện tại, tương lai của Lose được chia thế nào? Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Lose trong các thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn tương ứng 3 thời.

Lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Lose” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

lose

lose

loses

lose

HT tiếp diễn

am losing

are losing

is losing

are losing

HT hoàn thành

have lost

have lost

has lost

have lost

HT HTTD

have been

losing

have been

losing

has been

losing

have been

losing

QK đơn

lost

lost

lost

lost

QK tiếp diễn

was losing

were losing

was losing

were losing

QK hoàn thành

had lost

had lost

had lost

had lost

QK HTTD

had been

losing

had been

losing

had been

losing

had been

losing

TL đơn

will lose

will lose

will lose

will lose

TL gần

am going

to lose

are going

to lose

is going

to lose

are going

to lose

TL tiếp diễn

will be losing

will be losing

will be losing

will be losing

TL hoàn thành

will have lost

will have lost

will have lost

will have lost

TL HTTD

will have

been losing

will have

been losing

will have

been losing

will have

been losing

Cách chia động từ Lose trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong 1 số cấu trúc câu như câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh,... động từ Lose được chia theo bảng mẫu dưới đây. Bạn đọc cần học thuộc để áp dụng đúng.

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would lose

would lose

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be losing

would be losing

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have lost

would have lost

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been losing

would have

been losing

Câu giả định - HT

lose

lose

Câu giả định - QK

lost

lost

Câu giả định - QKHT

had lost

had lost

Câu giả định - TL

should lose

should lose

Câu mệnh lệnh

lose

lose

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Lose trong 13 thì thông dụng cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!

Chúc các bạn học tốt!