Hết hạn mức tín dụng tiếng anh là gì năm 2024

  • mức tín dụng cao: Từ điển kinh doanhhigh creditCụm từmức tín dụng cao nhấtcredit ceilingmức tín dụng cao nhấtloan ceiling
  • Định mức tín dụng: credit rationing
  • định mức tín dụng: Từ điển kinh doanhcredit outlining

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I think you should establish a good line of credit. Tao nghĩ mày nên tạo dựng cái mức tín dụng của mày đê.
  • And that's almost at its limit. Và cũng gần chạm tới hạn mức tín dụng cho phép.
  • Can the company increase my premium? Công ty có thể tăng mức tín dụng cho tôi được không?
  • Instead, they just extend a line of credit to me. Thay vì vậy, họ thiết lập một hạn mức tín dụng cho
  • These numbers exceed 30-day credit terms. Thời hạn này là vượt quá hạn mức tín dụng 30 ngày.

Những từ khác

  1. "mức tàn dần, nhanh" Anh
  2. "mức tách biệt" Anh
  3. "mức tám" Anh
  4. "mức tích cực" Anh
  5. "mức tích tụ năng lượng" Anh
  6. "mức tín dụng cao" Anh
  7. "mức tín dụng cao nhất" Anh
  8. "mức tín dụng của ngân hàng" Anh
  9. "mức tín dụng dự phòng" Anh
  10. "mức tích cực" Anh
  11. "mức tích tụ năng lượng" Anh
  12. "mức tín dụng cao" Anh
  13. "mức tín dụng cao nhất" Anh

Quá hạn thanh toán là khi đến thời điểm để thanh toán nhưng người, tổ chức có nghĩa vụ thực hiện thanh toán lại chưa thanh toán.

1.

Người vay quá hạn thanh toán không trả sẽ bị phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại theo thỏa thuận của các bên.

The borrower who fails to pay an overdue payment will be fined for violations and compensate for damage as agreed upon by the parties.

2.

Gọi cho một khách hàng để hỏi về quá hạn thanh toán đòi hỏi một số kỹ năng.

Calling a customer to ask for an overdue payment does require some skill.

Trong tiếng Anh, tiền tố over- thường được dùng để chỉ việc gì đó quá hạn, quá lố, quá mức, cùng học thêm một số từ với tiền tố này nha!

- quá tải (overload): It was the captain's responsibility to ensure the boat was not overloaded.

(Trách nhiệm của thuyền trưởng là đảm bảo tàu không bị quá tải.)

- tự tin quá mức (overconfident): You may think that I am overconfident about my ability, but there are data for my judgments.

(Bạn có thể nghĩ rằng tôi tự tin quá mức về khả năng của mình, nhưng những nhận định của tôi đều được chứng minh bởi số liệu cụ thể.)

Hạn mức tính phí hàng tháng của bạn không thay đổi.

The monthly charging limit remains unchanged.

Vết máu trong nhà, thẻ tín dụng, nâng hạn mức bảo hiểm.

Blood in the house, credit cards, life insurance.

Để tránh gián đoạn dịch vụ, hãy đảm bảo bạn hiểu cách quản lý hạn mức tín dụng.

To avoid service interruptions, make sure you understand how to manage your credit limit.

Tôi chỉ có 5 triệu đó là hạn mức trong khách sạn này.

I only have 5 million credit limit in this hotel.

Việc chi tiêu quá hạn mức tín dụng có thể khiến bạn gặp hạn chế về dịch vụ.

Attempting to spend above your credit limit could lead to restrictions in service.

Google gửi thông báo về hạn mức tín dụng của bạn.

Google sends notifications about your credit limit.

Đó là lý do hạn mức tín dụng của bạn ít nhất phải là $20.000.

That's why your credit line has to be at least $20,000.

Lưu ý: Hạn mức hàng ngày sẽ không hoạt động nếu bạn tắt Trình tiết kiệm dữ liệu.

Note: Daily limit doesn’t work if Data Saver is off.

2. Giới hạn mức chi tiêu.

Set spending limits.

Gửi biểu mẫu Yêu cầu tăng hạn mức chi tiêu hàng ngày.

Submit the Daily spending limit increase request form.

MoMo có thể có các quy định hạn chế bổ sung về hạn mức số tiền thanh toán.

MoMo may have additional restrictions on the payment amount limit.

Cách đặt giới hạn mức sử dụng dữ liệu:

To set a data usage limit:

Để quản lý Hạn mức hàng ngày, bạn có 2 tùy chọn:

To manage the Daily limit, you have 2 options:

Tuy nhiên, số tiền bạn phải trả không bao giờ vượt quá hạn mức tính phí hàng tháng.

However, you’ll never be charged more than the monthly charging limit.

Gần đây, ông ấy đã đưa ra một hạn mức tín dụng cho một thầy thuốc ở Rome.

He recently issued a line of credit to a physician here in Rome.

Hạn mức của khoản vay?

Term of loan?

Trong thời gian diễn ra World Cup, sân giới hạn mức chứa tối đa là 40,549.

During the World Cup, the arena had a limited maximum-capacity of 40,549.

Chúng tôi xem xét hạn mức tín dụng của bạn hàng tháng.

Your credit limit is reviewed on a monthly basis.

Lưu ý: Ảnh hoặc video đã tải lên sẽ được tính vào hạn mức bộ nhớ của bạn nếu:

Note: Uploaded photos or videos will count towards your storage limit if:

Hãy làm theo các hướng dẫn sau để liên kết tài khoản Google Ads với hạn mức tín dụng.

Use the following instructions to link a Google Ads account to a credit line.

Lập hóa đơn hàng tháng: Google cung cấp hạn mức tín dụng cho chi phí quảng cáo của bạn.

Monthly invoicing: Google provides you a line of credit for your advertising costs.

Để giúp quản lý dữ liệu di động của bạn, hãy thiết lập Hạn mức hàng ngày trong Datally.

To help manage your mobile data, set up a Daily limit in Datally.

Hạn mức tín chấp tiếng anh là gì?

Hạn mức tín dụng (tiếng Anh là Line of credit) là giới hạn mức cho vay tối đa trong của tổ chức tín dụng. Đây chính là số dư nợ cho vay hay số dư nợ tối đa vào một thời điểm nhất định. Và thời điểm này thường là cuối quý, cuối năm được quy định trong kế hoạch tín dụng của từng ngân hàng.

Cho vay theo hạn mức là gì?

Vay theo hạn mức là phương thức cho vay mà Tổ chức tín dụng xác định và thỏa thuận với khách hàng (người vay) một hạn mức cho vay tối đa được duy trì trong một khoản thời gian nhất định.

Thẻ credit limit là gì?

Hạn mức tín dụng (Line of credit/Credit limit/Room) là một tiện ích tín dụng được ngân hàng hoặc tổ chức tài chính khác mở ra cho khách hàng là chính phủ, doanh nghiệp hoặc cá nhân cho phép khách hàng rút tiền tại tổ chức tín dụng khi khách hàng cần tiền.

Hạn mức dịch tiếng Anh là gì?

limit. Tôi chỉ có 5 triệu đó là hạn mức trong khách sạn này. I only have 5 million credit limit in this hotel.