Have a chance of doing là gì

gamachu
M�nh đọc được b�i viết n�y hay qu�, mọi người c�ng tham khảo nh� :58_002:





I/ Chance of V-ing

Ch�ng ta thường n�i "Someone has a (good) chance of doing something"
(Ai đ�/c� khả năng để l�m điều g�)

- Do you think I have a chance of dating her?
(Theo bạn t�i c� thể hẹn h� với c� ta kh�ng?)

Bạn cũng c� thể n�i any/no/little/much chance.
- I don't think I have much chance of finding a job ?
(T�i kh�ng nghĩ rằng t�i c� nhiều khả năng t�m được việc l�m)

- He has no chance of passing the examination.
(Anh ta kh�ng c� cơ may thi đỗ)

Bạn cũng c� thể n�i "Stand a chance of doing something".
- He doesn't stand a chance of passing the examination.
(Anh ta chẳng c� ch�t cơ may n�o để/chẳng thể n�o thi đỗ được)

Bạn cũng c� thể n�i " What are the chances of something (happening)? "
- What are the chances of success?
(C� bao nhi�u khả năng th�nh c�ng?)

- What are my chances of passing the examination?
(T�i c� bao nhi�u hy vọng thi đỗ?)

Bạn lại cũng c� thể n�i " There is a chance of something happening "
hoặc "There is a chance that something will happen"

- Is there any chance of you lending me some money until tomorrow ?
(Liệu từ đ�y đến mai bạn c� thể cho t�i mượn �t tiền được kh�ng ?)

- There is a chance that I ' ll be late home this evening.
(C� khả năng tối nay t�i sẽ về trễ.)

II/ Chance to do something (dịp, c� cơ hội l�m g�)

Ch�ng ta d�ng " Chance to do something khi chance = thời gian. Dịp, hay dịp để l�m điều g� đ� ("Chance of - ing " �t được d�ng với nghĩa n�y.)
- " Have you read the book I lend you? "
- " No , I haven't had a chance to look at it yet. "
(Bạn đ� đọc quyển s�ch t�i cho bạn mượn chưa? Chưa, t�i chưa c� dịp đọc)

- We didn't have much chance to talk to each other when we last meet.
(Ch�ng t�i kh�ng c� nhiều thời giờ để n�i chuyện với nhau, khi ch�ng t�i gặp nhau lần cuối.)

III/ Opportunity (Dịp , Cơ hội.)

Ch�ng ta thường n�i " Opportunity to do something " ( Tuy nhi�n, opportunity of V + ing cũng c� thể d�ng được.)

- I have the opportunity to study in the United States for a year.
Do you think I should go ? ( = the chance to study ).
(T�i c� cơ hội đi Mỹ học một năm. Anh nghĩ t�i c� n�n đi kh�ng ?)

- After the lecture there will be an opportunity ask questions.
(Sau b�i giảng mọi người sẽ c� cơ hội đặt c�u hỏi.)

Bạn cũng c� thể d�ng any / little / much / plenty of / more opportunity.
- Do you have much opportunity to speak english?
(Bạn c� nhiều cơ hội để n�i tiếng anh kh�ng ?)

- We live near the moutains , so we have plenty of opportunity to go skiing.
(Ch�ng t�i sống ở gần v�ng n�i , do đ� ch�ng t�i c� nhiều dịp đi trượt tuyết.)

Đừng n�i " Posibility to do something ".
- I had the opportunity to study in Canada.
(T�i đ� c� cơ hội được đi học ở Canada.)

C�n occasion chỉ mang nghĩa l� dịp n�o đ� thui, thường d�ng cho holiday