Have a chance of doing là gì
Ngày đăng:
21/01/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
82
gamachu M�nh đọc được b�i viết n�y hay qu�, mọi người c�ng tham khảo nh� :58_002:
I/ Chance of V-ing Ch�ng ta thường n�i "Someone has a (good) chance of doing something" (Ai đ�/c� khả năng để l�m điều g�) - Do you think I have a chance of dating her? (Theo bạn t�i c� thể hẹn h� với c� ta kh�ng?) Bạn cũng c� thể n�i any/no/little/much chance. - I don't think I have much chance of finding a job ? (T�i kh�ng nghĩ rằng t�i c� nhiều khả năng t�m được việc l�m) - He has no chance of passing the examination. (Anh ta kh�ng c� cơ may thi đỗ) Bạn cũng c� thể n�i "Stand a chance of doing something". - He doesn't stand a chance of passing the examination. (Anh ta chẳng c� ch�t cơ may n�o để/chẳng thể n�o thi đỗ được) Bạn cũng c� thể n�i " What are the chances of something (happening)? " - What are the chances of success? (C� bao nhi�u khả năng th�nh c�ng?) - What are my chances of passing the examination? (T�i c� bao nhi�u hy vọng thi đỗ?) Bạn lại cũng c� thể n�i " There is a chance of something happening " hoặc "There is a chance that something will happen" - Is there any chance of you lending me some money until tomorrow ? (Liệu từ đ�y đến mai bạn c� thể cho t�i mượn �t tiền được kh�ng ?) - There is a chance that I ' ll be late home this evening. (C� khả năng tối nay t�i sẽ về trễ.) II/ Chance to do something (dịp, c� cơ hội l�m g�) Ch�ng ta d�ng " Chance to do something khi chance = thời gian. Dịp, hay dịp để l�m điều g� đ� ("Chance of - ing " �t được d�ng với nghĩa n�y.) - " Have you read the book I lend you? " - " No , I haven't had a chance to look at it yet. " (Bạn đ� đọc quyển s�ch t�i cho bạn mượn chưa? Chưa, t�i chưa c� dịp đọc) - We didn't have much chance to talk to each other when we last meet. (Ch�ng t�i kh�ng c� nhiều thời giờ để n�i chuyện với nhau, khi ch�ng t�i gặp nhau lần cuối.) III/ Opportunity (Dịp , Cơ hội.) Ch�ng ta thường n�i " Opportunity to do something " ( Tuy nhi�n, opportunity of V + ing cũng c� thể d�ng được.) - I have the opportunity to study in the United States for a year. Do you think I should go ? ( = the chance to study ). (T�i c� cơ hội đi Mỹ học một năm. Anh nghĩ t�i c� n�n đi kh�ng ?) - After the lecture there will be an opportunity ask questions. (Sau b�i giảng mọi người sẽ c� cơ hội đặt c�u hỏi.) Bạn cũng c� thể d�ng any / little / much / plenty of / more opportunity. - Do you have much opportunity to speak english? (Bạn c� nhiều cơ hội để n�i tiếng anh kh�ng ?) - We live near the moutains , so we have plenty of opportunity to go skiing. (Ch�ng t�i sống ở gần v�ng n�i , do đ� ch�ng t�i c� nhiều dịp đi trượt tuyết.) Đừng n�i " Posibility to do something ". - I had the opportunity to study in Canada. (T�i đ� c� cơ hội được đi học ở Canada.) C�n occasion chỉ mang nghĩa l� dịp n�o đ� thui, thường d�ng cho holiday |