Giải bài tập kinh tế xây dựng 2

Trung Tâm Việc Làm Vui Academy, Tìm Việc làm Nhanh 24h,
Đăng Tuyển dụng miễn phí - Chi nhánh công ty MBN

ViecLamVui là dự án giữa MBN và Cổng Tri Thức Thánh Gióng Trung Ương Hội Liên Hiệp Thanh Niên

Địa chỉ: L3 Tòa nhà MBN Tower 365 Lê Quang Định, phường 5, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Email:

Không cần làm hồ sơ CV trên máy tính. Click chọn điền thông tin bằng điện thoại. Chat Nhanh có việc ngay

BÀI TẬP MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG Bài 1Vo= 350 triệu VNĐ n = 10 nămi = 12 %/nămHỏi cuối năm thứ 10 nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi?Bài giải Áp dụng công thức :Vc=Vo. [1+i]nSố tiền cả gốc lẫn lãi nhận được cuối năm thứ 10 là :Vc=Vo. [1+i]n = 350.[1+0,12]10= 1087,05 triệu VNĐBài 2Vc= 250 triệu VNĐ n = 15 nămi = 12 %/nămHỏi người đó cần 1 khoản vốn bao nhiêu ?Bài giải Áp dụng công thức :Vc=Vo. [1+i]nKhoản vốn người đó cần phải đầu tư là :Vo=674,45]12,01[250]1[15=+=+niVctriệu VNĐBài 3Số tiền gửi tiết kiệm hàng năm là A=50 triệu VNĐ n = 10 nămi = 8 %/nămHỏi cuối năm thứ 10 nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi?Bài giải Áp dụng công thức :F=A.iin1]1[ −+Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được cuối năm thứ 10 là :F=A.33,72408,01]08,01[.501]1[10=−+=−+iintriệu VNĐ Bài 4Số tiền cho vay ở tháng đầu là :2000USDSố tiền cho vay ở cuối tháng thứ 3 là :1000USDSố tiền cho vay ở cuối tháng thứ 6 là :500USDn = 12 thángi = 12 %/thángHỏi số lãi và gốc sau 12 tháng cho vay ?Bài giảiÁp dụng công thức :Vc=Vo. [1+i]nSố lãi và gốc sau 12 tháng cho vay là :Vc=2000.[1+0,12]12+1000.[1+0,12]9+500.[1+0,12]6=11551,94 USDBài 5So sánh các phương án mua máy theo phương pháp dung chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo để xếp hạng các phương án .Cho các chỉ tiêu của phương án như sau:TT Tên chỉ tiêu Đơn vị PA1 PA2 PA31 Suất đầu tư mua máy [V] 106VNĐ 250 350 5002Chi phí sử dụng máy cho 1sản phẩm [G] 106VNĐ 22 18 123Chi phí lao động sống cho 1sản phẩm [L]Giờ-công 30 20 104Chi phí xăng dầu cho 1 sảnphẩm [X] Lít 12 9 65 Mức tự động hoá [M] 0,4 0.6 0.8 Bài giải Bước 1 : Chọn các chỉ tiêu : 5 chỉ tiêu.Chọn hàm mục tiêu :Min.Bước 2 :Làm đồng hướng các chỉ tiêu :Chỉ tiêu 5 nghich hướng ,để làm đồng hướng ta lấy nghịch đảo các giá trị của phương án : 5 Mức tự động hoá [M] 1/0,4 1/0.6 1/0.8Bước 3Tính lại các giá trị không đơn vị đo của các chỉ tiêu PijP11=500350250250++=0,278 P12=500350250350++=0,389 P13=500350250500++=0,556P21=12182222++=0,423 P22=12182218++=0,346 P23=12182212++=0,231P31=10203030++=0,50 P32=10203020++=0,33 P33=10203010++=0,167P41=691212++=0,444 P42=69129++=0,333 P43=69126++=0,222P51=8,0/16,0/14,0/14,0/1++=0,461 P52=8,0/16,0/14,0/16,0/1++=0,308P53=8,0/16,0/14,0/18,0/1++=0,231Bước 4: Xác định trọng số các chỉ tiêu : Cho Wi = 1 với mọi chỉ tiêu.Bước 5 :Xác định chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo của các phương án :Vj=∑Pij.Wi , với i = 1÷5 .V1= [0,278+0,423+0,5+0,444+0,461]=2,106V2=[0,389+0,346+0,33+0,333+0,308]=1,706V3=[0,556+0,231+0,167+0,222+0,231]=1,407Kết luận : Phương án 3 có giá trị nhỏ nhất [đồng hướng với hàm mục tiêu ] nên được chọn làm phương án thiết kế.Bài 6 :Các chỉ tiêu của 3 phương án mua máy xây dựng :a. Xác định chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo của các chỉ tiêu giá trị sử dụng của các phương án .b. Xác định tỷ số giữa chỉ tiêu vốn đầu tư và chỉ tiêu tổng hợp không dơn vị đo vừa xác định ở trên Bài giải :a.Xác định chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo của các chỉ tiêu giá trị sử dụng củacác phương án .Bước 1 : Chọn các chỉ tiêu : 4 chỉ tiêu.Chọn hàm mục tiêu :max.Bước 2 :Làm đồng hướng các chỉ tiêu :cả 4 chỉ tiêu đều đồng hướng ta lấy nghịch đảo các Bước 3Tính lại các giá trị không đơn vị đo của các chỉ tiêu PijP11=300260180180++=0.243 P12=300260180260++=0.351 P13=300260180300++=0.405P21=50453030++=0.240 P22=50453045++=0.360 P23=50453050++=0.400P31=17151414++=0.304 P32=17151415++=0.326 P33=17151417++=0.370Tên các chỉ tiêu Đơn vị PA1 PA2 PA3 Trọng sốA. Giá trị về chỉ tiêu1.Vốn đầu tư mua máy bơm 106 đồng 500 600 7002.Chi phí khai thác hangnăm106 đồng 300 250 200B. Chỉ tiêu về giá trị sửdụng1.Công suất Tấn 180 260 300 0.352.Tuổi thọ của máy Năm 30 45 50 0.253.Chất lượng sản phẩm Điểm 14 15 17 0.34.Mức tự động hoá [ M ] 0.7 0.8 0.9 0.1P41=9.08.07.07.0++=0.292 P42=9.08.07.08.0++=0.333 P43=9.08.07.09.0++=0.375Bước 4: Xác định trọng số các chỉ tiêu : Cho W1=0.35; W2=0.25; W3=0.30; W4=0.1Bước 5 :Xác định chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo của các phương án :Vj=∑Pij.Wi , với i = 1÷4 .V1= 0,243.0,35+0,24.0,25+0,304.0,3+0,292.0,1=0,26545V2=0,351.0,35+0,36.0,25+0,326.0,3+0,333.0,1=0,34395V3=0,405.0,35+0,4.0,25+0,37.0,3+0,375.0,1=0,39025Kết luận : Phương án 3 có giá trị lớn nhất .b.? Bài 7Đánh giá 1 dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước A.Vốn đầu tư phân bổ :Năm thứ nhất :60% Năm thứ hai : 40%a.NPV,IRR ?, xét sự đáng giá của 2 phương án đầu tư trên ?.b.So sánh lựa chọn phương án tối ưu bằng 2 chỉ tiêu NPV ?.TT Chỉ tiêu Đơn vị PA1 PA21 Vốn đầu tư xây dựng 109VNĐ 100 2002 Chi phí vận hành khai thác tăng thêm ở năm thứ 2 109VNĐ 1 2,53 Chi phí vận hành khai thác tăng thêm từ năm thứ 3 trở đi109VNĐ 2,5 3,54 Thu nhập dự án tăng thêm ở năm thứ 2 109VNĐ 12 175 Thu nhập dự án tăng thêm từ năm thứ 3 trở đi 109VNĐ 25 356 Chi phí sản xuất nông nghiệp tăng thêm ở năm thứ 2 109VNĐ 1,5 1,87 Chi phí sản xuất nông nghiệp tăng thêm từ năm thứ 3 trở đi109VNĐ 2,5 3,68 Lãi suất chiết khấu % 12 129 Thời gian tính toán của dự án Năm 20 2010 thời gian xây dựng của dự án Năm 2 2Bài giải B NG T NH NPV CHO PH NG N 1 NG V I i=12%Ả Í ƯƠ Á Ứ ỚSTTVĐT CBt CtBt -Ct[1+i]^t Bchk Cchk[Bt-Ct]/[1+i]^t NPV0 60 0 0 60-60.00 1 0 60 -60 -601 40 1+1.51242.5-30.50 1.12 10.71 37.95 -27.23-87.232 2.5+2.525 5 20 1.25 19.93 3.99 15.94-71.293 2.5+2.525 5 20 1.40 17.79 3.56 14.24-57.054 2.5+2.525 5 20 1.57 15.89 3.18 12.71-44.345 2.5+2.525 5 20 1.76 14.19 2.84 11.35-32.996 2.5+2.525 5 20 1.97 12.67 2.53 10.13-22.867 2.5+2.525 5 20 2.21 11.31 2.26 9.05-13.818 2.5+2.525 5 20 2.48 10.10 2.02 8.08 -5.749 2.5+2.525 5 20 2.77 9.02 1.80 7.21 1.4810 2.5+2.525 5 20 3.11 8.05 1.61 6.44 7.9211 2.5+2.525 5 20 3.48 7.19 1.44 5.75 13.6612 2.5+2.525 5 20 3.90 6.42 1.28 5.13 18.8013 2.5+2.525 5 20 4.36 5.73 1.15 4.58 23.3814 2.5+2.525 5 20 4.89 5.12 1.02 4.09 27.4715 2.5+2.525 5 20 5.47 4.57 0.91 3.65 31.1316 2.5+2.525 5 20 6.13 4.08 0.82 3.26 34.3917 2.5+2.525 5 20 6.87 3.64 0.73 2.91 37.3018 2.5+2.525 5 20 7.69 3.25 0.65 2.60 39.9019 2.5+2.525 5 20 8.61 2.90 0.58 2.32 42.23Tong 172.54130.31 42.23 NPV= 42,23 tỉ đồngIRR =19%NPV >0 ,chứng tỏ dự án có hiệu quảIRR >15% nên dự án có hiệu quảB NG T NH NPV CHO PH NG N 2 NG V I i=12%Ả Í ƯƠ Á Ứ ỚSTTVĐT CBt CtBt -Ct[1+i]^t Bchk Cchk[Bt-Ct]/[1+i]^t NPV0 120 0 0 120 -120 1 0 120 -1 -1201 802.5+1.81784.30-67.30 1.12 15.18 75.27 -60.09-180.092 3.5+3.635 7.10 27.90 1.25 27.90 5.66 22.24-157.853 3.5+3. 3 7.10 27.90 1.40 24.91 5.05 19.86 -6 5137.994 3.5+3.635 7.10 27.90 1.57 22.24 4.51 17.73-120.265 3.5+3.635 7.10 27.90 1.76 19.86 4.03 15.83-104.436 3.5+3.635 7.10 27.90 1.97 17.73 3.60 14.14 -90.297 3.5+3.635 7.10 27.90 2.21 15.83 3.21 12.62 -77.678 3.5+3.635 7.10 27.90 2.48 14.14 2.87 11.27 -66.409 3.5+3.635 7.10 27.90 2.77 12.62 2.56 10.06 -56.3410 3.5+3.635 7.10 27.90 3.11 11.27 2.29 8.98 -47.3611 3.5+3.635 7.10 27.90 3.48 10.06 2.04 8.02 -39.3412 3.5+3.635 7.10 27.90 3.90 8.98 1.82 7.16 -32.1813 3.5+3.635 7.10 27.90 4.36 8.02 1.63 6.39 -25.7814 3.5+3.635 7.10 27.90 4.89 7.16 1.45 5.71 -20.0715 3.5+3.635 7.10 27.90 5.47 6.39 1.30 5.10 -14.9816 3.5+3.635 7.10 27.90 6.13 5.71 1.16 4.55 -10.4317 3.5+3.635 7.10 27.90 6.87 5.10 1.03 4.06 -6.3618 3.5+3.635 7.10 27.90 7.69 4.55 0.92 3.63 -2.7319 3.5+3.635 7.10 27.90 8.61 4.06 0.82 3.24 0.51Tong 241.73241.23 0.51 NPV= 0,51 tỉ đồngIRR =12%NPV >0 ,chứng tỏ dự án có hiệu quảIRR NPV của phương án 2 nên Phương án 1 tốt hơn.Bai 8 :- chọn hàm chỉ tiêu là hàm MIN- vậy mức tự động hóa là hàm nghịch biến:- làm đồng biến [M] chỉ tiêu PA1 PA2 PA3M 1/0.4=2.5 1/0.6=1.67 1/0.8=1.25- ta có bảng số liệu mới: chỉ tiêu ĐV PA1 PA2 PA3 ∑V 106 VND 250 350 500 1100G 106 VND 22 18 12 52L Gio-cong 30 20 10 60X lit 12 9 6 27M 2.5 1.67 1.25 5.42- tính lại các giá tri không đơn vị đo:P11=250/1100=0.23, P12=350/1100=0.32, P13=500/1100=0.45P21=22/52=0.423, P22=18/52=0.346, P23=12/52=0.231P31=30/60=0.5, P32=20/60=0.33, P33=10/60=0.17P41=12/27=0.444, P42=9/27=0.333, P43=6/27=0.223P51=2.5/5.42=0.46, P52=1.67/5.42=0.31, P53=1.25/5.42=0.23- chọn trọng số Wi=1 ta có tổng giá tri không đơn vị đo PA: v1=0.23+0.423+0.5+0.444+0.46=2.057 V2=0.32+0.346+0.33+0.333+0.31=1.639 V3=0.45+0.231+0.17+0.223+0.23=1.304- với hàm chỉ tiêu là MIN thi PA3 là phương án được chọn Bài 9:a. xác định các chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo của các chỉ tiêu giá tri sử dụng- chon ham chi tieu la ham MAX- bảng số liệu :Ten cac chi tieu Don vi PA1 PA2 PA3 Trongso∑B. chi tieu ve gia tri su dung1. Cong suat Tan 180 260 300 0.35 7402. Tuoi tho Nam 30 45 50 0.25 1253. Chat luong diem 14 15 17 0.3 464. Muc tu dong hoa 0.7 0.8 0.9 0.1 2.4- tinh ca chi tieu khong don vi do:P11=180/740=0.243, P12=260/740=0.35, P13=300/740=0.407P21=30/125=0.24, P22=45/125=0.36, P23=50/125=0.4P31=14/46=0.3, P32=15/46=0.33, P33=17/46=0.37P41=0.7/2.4=0.292, P42=0.8/2.4=0.333, P43=0.9/2.4=0.375-voi cac trong so da cho ta tinh tong cac gia tri khong don vi do cua tung phuong an: V1=∑Pi1.Wi=0.243*0.35+0.24*0.25+0.3*0.3+0.293*0.1=0.2644 V2=∑Pi1.Wi=0.35*0.35+0.36*0.25+0.33*0.3+0.333*0.1=0.3448 V3=∑Pi1.Wi=0.407*0.35+0.4*0.25+0.37*0.3+0.375*0.1=0.391b. xác định các tỉ số giữa chỉ tiêu vốn đầu tư và chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo vừa xác định: Gdj=Gj/Vi Ta có: Gd1=500/0.2644=1891.1 Gd2=600/0.3448=1740.1 Gd3=700/0.391=1790.3 Ta thấy Gd2 là min nên phương án 2 chọn là tốt nhất.

Video liên quan

Chủ Đề