Gestures là gì
Ngày đăng:
12/10/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
92
Đóng tất cả Kết quả từ 3 từ điển Từ điển Anh - Việt gesture ['dʒestə] | danh từ|động từ|Tất cả danh từ điệu bộ; cử chỉ To make a rude gesture Làm một cử chỉ khiếm nhã Communicating by gesture Giao tiếp với nhau bằng cử chỉ With a gesture of despair Với một cử chỉ tuyệt vọng hành động để gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý His speech is a gesture of friendship ; His speech is a friendly gesture Lời nói của anh ta là một biểu hiện của tình hữu nghị động từ làm điệu bộ; diễn tả bằng điệu bộ To gesture with one's hands Làm điệu bộ bằng tay ( to gesture something to somebody ) ra hiệu He gestured his satisfaction Ông ta có những cử chỉ tỏ ra là mình hài lòng The mother gestures to her daughter that it is better to go home Người mẹ ra hiệu cho cô con gái biết rằng nên đi về nhà thì hơn Chuyên ngành Anh - Việt gesture ['dʒestə] | Kỹ thuật cử chỉ Đồng nghĩa - Phản nghĩa gesture | gesture
gesture
(n)
gesture
(v)
gesticulate,
signal, shrug, nod, wave, motion, indicate, point
|