Gentle nghĩa là gì


gentle

* tính từ - hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải =a gentle nature+ bản chất hiền lành hoà nhã =a gentle breeze+ làn gió nhẹ =the gentle sex+ phái đẹp, giới phụ nữ =a gentle medicine+ thuốc nhẹ (ít công phạt) =a gentle slope+ dốc thoai thoải =the gentle craft+ nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng) - (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý - (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý =gentle reader+ bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc) * danh từ - mồi giòi (để câu cá) - (số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý * ngoại động từ - luyện (ngựa) cho thuần


gentle

cao quý ; cú nhẹ ; cú ; cần ông ; dễ dàng ; dịu dàng vậy ; dịu dàng ; dịu dàng đối ; dịu nhẹ ; hiền hòa ; hiền lành ; hiền ; hòa dịu ; lịch lãm ; lịch sự ; mềm mại ; ngoan ; ngươ ̀ ; nhàng thôi ; nhàng ; nhẹ nha ̀ ng như ngày ; nhẹ nhàng ; nhẹ tay nào ; nhẹ tay ; nhẹ ; quý phái ; thanh lịch ; thâ ̣ ; thô bạo ; tốt bụng ; từ từ thôi ; tử tế ; đàng hoàng ; đáng kính ; đối xử dịu dàng ; ̀ hiê ̀ n la ̀ nh ;

gentle

cao quý ; câ ; cú nhẹ ; cú ; dễ dàng ; dịu dàng ; dịu dàng đối ; dịu nhẹ ; hiền hòa ; hiền lành ; hiền ; hòa dịu ; lịch lãm ; lịch sự ; lịch ; mềm mại ; ngoan ; nhu ; nhàng thôi ; nhàng ; nhã ; nhẹ nhàng ; nhẹ tay nào ; nhẹ tay ; nhẹ ; quý phái ; thanh lịch ; thâ ̣ ; thô bạo ; tốt bụng ; từ từ thôi ; tử tế ; đàng hoàng ; đáng kính ; đối xử dịu dàng ;


gentle; appease; assuage; conciliate; gruntle; lenify; mollify; pacify; placate

cause to be more favorably inclined; gain the good will of

gentle; ennoble; entitle

give a title to someone; make someone a member of the nobility

gentle; soft

soft and mild; not harsh or stern or severe

gentle; aristocratic; aristocratical; blue; blue-blooded; patrician

belonging to or characteristic of the nobility or aristocracy

gentle; docile

easily handled or managed

gentle; easy; soft

having little impact

gentle; easy

marked by moderate steepness


gentle

* tính từ - hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải =a gentle nature+ bản chất hiền lành hoà nhã =a gentle breeze+ làn gió nhẹ =the gentle sex+ phái đẹp, giới phụ nữ =a gentle medicine+ thuốc nhẹ (ít công phạt) =a gentle slope+ dốc thoai thoải =the gentle craft+ nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng) - (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý - (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý =gentle reader+ bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc) * danh từ - mồi giòi (để câu cá) - (số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý * ngoại động từ - luyện (ngựa) cho thuần

gentleness

* danh từ - tính hiền lành, tính dịu dàng, tính hoà nhã; tính nhẹ nhàng; tính thoai thoải (dốc)

gentle-hearted

* tính từ - có lòng tốt; có thiện chí

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Dịch Sang Tiếng Việt: Tính từ 1. hiền lành, dịu dàng, hòa nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải 2. (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý 3. (cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý Danh từ 1. mồi giòi (để câu cá) 2. (số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý Ngoại Động từ

luyện (ngựa) cho thuần

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

gentle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gentle


Phát âm : /'dʤentl/

+ tính từ

  • hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải
    • a gentle nature
      bản chất hiền lành hoà nhã
    • a gentle breeze
      làn gió nhẹ
    • the gentle sex
      phái đẹp, giới phụ nữ
    • a gentle medicine
      thuốc nhẹ (ít công phạt)
    • a gentle slope
      dốc thoai thoải
    • the gentle craft
      nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng)
  • (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý
  • (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý
    • gentle reader
      bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc)

+ danh từ

  • mồi giòi (để câu cá)
  • (số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý

+ ngoại động từ

  • luyện (ngựa) cho thuần

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    easy soft docile aristocratic aristocratical blue blue-blooded patrician ennoble entitle pacify lenify conciliate assuage appease mollify placate gruntle

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gentle"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "gentle":
    genital genteel gentile gentle gently
  • Những từ có chứa "gentle":
    country gentlemant gentle gentlefolks gentlehood gentleman gentleman-at-arms gentlemanlike gentlemanly gentleness gentlewoman more...
  • Những từ có chứa "gentle" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    hiền hoà dịu hiền hiền hậu lành nhẹ nhàng phúc hậu hiền khô êm dịu nhu mì thùy mị more...

Lượt xem: 687

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdʒɛn.tᵊl/

Hoa Kỳ[ˈdʒɛn.tᵊl]

Tính từSửa đổi

gentle /ˈdʒɛn.tᵊl/

  1. Hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải. a gentle nature — bản chất hiền lành hoà nhã a gentle breeze — làn gió nhẹ the gentle sex — phái đẹp, giới phụ nữ a gentle medicine — thuốc nhẹ (ít công phạt) a gentle slope — dốc thoai thoải the gentle craft — nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng)
  2. (Thuộc) Dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý.
  3. (Từ cổ,nghĩa cổ) Lịch thiệp, lịch sự; cao quý. gentle reader — bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc)

Danh từSửa đổi

gentle /ˈdʒɛn.tᵊl/

  1. Mồi giòi (để câu cá).
  2. (Số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý.

Ngoại động từSửa đổi

gentle ngoại động từ /ˈdʒɛn.tᵊl/

  1. Luyện (ngựa) cho thuần.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)