Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024

Bài này liệt kê các đơn vị hành chính cấp một của Trung Quốc theo tổng sản phẩm quốc nội bình quân của đơn vị đó trong một số năm nhất định. Tỷ giá hối đoái bình quân của Nhân dân tệ so với Đô la Mỹ được lấy từ Cục thống kê quốc gia Trung Quốc. còn tỷ giá hối đoái NDT PPP là ước tính của Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF).

Bảng số liệu năm 2018[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2018, kinh tế Trung Quốc có sự phát triển khi GDP danh nghĩa đạt 83,03 nghìn tỉ NDT (tương ứng với 12,96 nghìn tỉ USD), xếp hạng thứ hai thế giới. Chỉ số GDP bình quân đầu người của Trung Quốc là 64.643 NDT (tương ứng với 9.769 USD).[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ GDP đầu người các đơn vị hành chính Trung Quốc theo chỉ số GDP. \>$20.000 $15.000 - $19.999 $10.000 - $14.999 $7.500 - $9.999 $5.000 - $7.499 <$5.000

Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024

GDP bình quân đầu người 2018 (dựa theo số dân giữa năm) Chú thíchPPP: viết tắt của sức mua tương đương (tiếng Anh: purchasing power parity);

Trên danh nghĩa: 6,6174 CNY bằng một USD; PPP: 3,5102 CNY bằng một đô la quốc tế

Đơn vị hành chính Thứ hạng CNY Trên danh nghĩa

(USD)

PPP

($ quốc tế)

Phụ lục GDP

(NDT)

Dân số giữa năm

(nghìn người)

Dân số cuối năm

(nghìn người)

Trung Quốc đại lục 64.643 9.769 18.416 90.030.950 1.392.730 1.395.380 Bắc Kinh 1 140.211 21.188 39.944 3.031.998 21.63 21.54 Thượng Hải 2 134.982 20.398 38.454 3.267.987 24.21 24.24 Thiên Tân 3 120.711 18.241 34.389 1.880.964 15.58 15.60 Giang Tô 4 115.168 17.404 32.810 9.259.540 80.40 80.51 Chiết Giang 5 98.643 14.907 28.102 5.619.715 56.97 57.37 Phúc Kiến 6 91.197 13.781 25.981 3.580.404 39.26 39.41 Quảng Đông 7 86.412 13.058 24.617 9.727.777 112.58 113.46 Sơn Đông 8 76.267 11.525 21.727 7.646.970 100.27 100.47 Nội Mông Cổ 9 68.302 10.322 19.458 1.728.922 25.31 25.34 Hồ Bắc 10 66.616 10.067 18.978 3.936.655 59.10 59.17 Trùng Khánh 11 65.933 9.964 18.783 2.036.319 30.89 31.02 Thiểm Tây 12 63.477 9.593 18.084 2.443.832 38.50 38.64 Liêu Ninh 13 58.008 8.766 16.526 2.531.535 43.64 43.59 Cát Lâm 14 55.611 8.404 15.843 1.507.462 27.11 27.04 Ninh Hạ 15 54.094 8.175 15.411 370.52 6.85 6.88 Hồ Nam 16 52.949 8.001 15.084 3.642.578 68.80 68.99 Hải Nam 17 51.955 7.851 14.801 483.21 9.30 9.34 Hà Nam 18 50.152 7.579 14.287 4.805.586 95.82 96.05 Tân Cương 19 49.475 7.476 14.095 1.219.908 24.66 24.87 Tứ Xuyên 20 48.883 7.387 13.926 4.067.813 83.22 83.41 Hà Bắc 21 47.772 7.219 13.610 3.601.027 75.38 75.56 An Huy 22 47.712 7.210 13.592 3.000.682 62.89 63.24 Thanh Hải 23 47.690 7.207 13.586 286.52 6.01 6.03 Giang Tây 24 47.434 7.168 13.513 2.198.478 46.35 46.48 Sơn Tây 25 45.328 6.850 12.913 1.681.811 37.10 37.18 Tây Tạng 26 43.397 6.558 12.363 147.76 3.41 3.44 Hắc Long Giang 27 43.274 6.539 12.328 1.636.162 37.81 37.73 Quảng Tây 28 41.489 6.270 11.820 2.035.251 49.06 49.26 Quý Châu 29 41.244 6.233 11.750 1.480.645 35.90 36.00 Vân Nam 30 37.136 5.612 10.580 1.788.112 48.15 48.30 Cam Túc 31 31.336 4.735 8.927 824.61 26.32 26.37

Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Thu nhập khả dụng bình quân đầu người các tỉnh thành Trung Quốc năm 2021, đơn vị tính Nhân dân tệ

Bảng số liệu năm 2014[sửa | sửa mã nguồn]

Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Bản đồ các đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP bình quân đầu người năm 2014 (đơn vị tính: nghìn USD). GDP bình quân đầu người 2014 (dựa theo số dân giữa năm) Chú thích PPP: viết tắt của sức mua tương đương (tiếng Anh: purchasing power parity); Trên danh nghĩa: 6,1428 CNY bằng một USD; PPP: 3,6192 CNY bằng một đô la quốc tế Đơn vị hành chính Thứ hạng CNY Trên danh nghĩa (USD) PPP ($ quốc tế) Tỉ lệ đối với GDP bình quân của toàn Trung Quốc (%)Phụ lục GDP (triệu CNY)Dân số giữa năm (triệu người) Trung Quốc đại lục 46.652 7.595 12.890 100 63.646.270 1.364,270 Thiên Tân 1 105.202 17.126 29.068 226 1.572.247 14,945 Bắc Kinh 2 99.995 16.278 27.629 214 2.133.083 21,332 Thượng Hải 3 97.343 15.847 26.896 209 2.356.094 24,204 Giang Tô 4 81.874 13.329 22.622 175 6.508.832 79,498 Chiết Giang 5 72.967 11.878 20.161 156 4.015.350 55,030 Nội Mông Cổ 6 71.044 11.565 19.630 152 1.776.951 25,012 Liêu Ninh 7 65.198 10.614 18.015 140 2.862.658 43,907 Phúc Kiến 8 63.472 10.333 17.537 136 2.405.576 37,900 Quảng Đông 9 63.452 10.330 17.532 136 6.779.224 106,840 Sơn Đông 10 60.879 9.911 16.821 130 5.942.659 97,614 Cát Lâm 11 50.162 8.166 13.860 108 1.380.381 27,518 Trùng Khánh 12 47.859 7.791 13.224 103 1.426.540 29,807 Hồ Bắc 13 47.124 7.671 13.020 101 2.736.704 58,075 Thiểm Tây 14 46.928 7.640 12.967 101 1.768.994 37,696 Ninh Hạ 15 41.834 6.810 11.559 90 275.210 6,579 Tân Cương 16 40.607 6.611 11.220 87 926.410 22,814 Hồ Nam 17 40.287 6.558 11.132 86 2.704.846 67,139 Hồ Bắc 18 39.984 6.509 11.048 86 2.942.115 73,582 Thanh Hải 19 39.633 6.452 10.951 85 230.112 5,806 Hắc Long Giang 20 39.226 6.386 10.838 84 1.503.938 38,340 Hải Nam 21 38.924 6.336 10.755 83 350.072 8,994 Tứ Xuyên 22 35.128 5.719 9.706 75 2.853.666 81,236 Sơn Tây 23 35.064 5.708 9.688 75 1.275.944 36,389 Hà Nam 24 34.808 5.667 9.618 75 3.493.938 100,377 Giang Tây 25 34.660 5.642 9.577 74 1.570.859 45,322 An Huy 26 34.425 5.604 9.512 74 2.084.875 60,564 Quảng Tây 27 33.090 5.387 9.143 71 1.567.297 47,365 Tây Tạng 28 29.252 4.762 8.082 63 92.083 3,148 Vân Nam 29 27.264 4.438 7.533 58 1.281.459 47,003 Cam Túc 30 26.427 4.302 7.302 57 683.527 25,865 Quý Châu 31 26.393 4.297 7.292 57 925.101 35,051

So sánh với các quốc gia trên thế giới (Quỹ tiền tệ quốc tế, tháng 4 năm 2015)

So sánh với các quốc gia trên thế giới

Dữ liệu 2012[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu GDP bình quân năm 2012 (trước dự toán) Đơn vị GDP bình quân Chỉ số tham khảo Hạng NDT Danh nghĩa (USD) PPP ($ qt) Tỷ lệ (%) Tổng GDP (triệu NDT)Dân số giữa năm

Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Trung Quốc đại lục 38.449 6.091 9.185 100 51.932.210 1.350.700.000 Thiên Tân 1 93.110 14.750 22.242 242 1.288.518 13.838.700 Bắc Kinh 2 87.091 13.797 20.804 227 1.780.102 20.439.500 Thượng Hải 3 85.033 13.471 20.313 221 2.010.133 23.639.500 Giang Tô 4 68.347 10.827 16.327 178 5.405.822 79.093.900 Nội Mông 5 64.319 10.189 15.365 167 1.598.834 24.857.800 Chiết Giang 6 63.266 10.022 15.113 165 3.460.630 54.700.000 Liêu Ninh 7 56.547 8.958 13.508 147 2.480.130 43.860.000 Quảng Đông 8 54.096 8.570 12.923 141 5.706.792 105.494.200 Phúc Kiến 9 52.763 8.359 12.604 137 1.970.178 37.340.000 Sơn Đông 10 51.768 8.201 12.366 135 5.001.324 96.610.000 Cát Lâm 11 43.412 6.877 10.370 113 1.193.782 27.499.100 Trùng Khánh 12 39.083 6.191 9.336 102 1.145.900 29.320.000 Hồ Bắc 13 38.574 6.111 9.215 100 2.225.016 57.682.500 Thiểm Tây 14 38.557 6.108 9.211 100 1.445.118 37.478.500 Hà Bắc 15 36.584 5.796 8.739 95 2.657.501 72.640.100 Ninh Hạ 16 36.166 5.729 8.639 94 232.664 6.433.200 Hắc Long Giang 17 35.711 5.657 8.531 93 1.369.157 38.340.000 Tân Cương 18 33.909 5.372 8.100 88 753.032 22.207.500 Sơn Tây 19 33.628 5.327 8.033 87 1.211.281 36.019.200 Hồ Nam 20 33.480 5.304 7.998 87 2.215.423 66.172.500 Thanh Hải 21 33.023 5.231 7.889 86 188.454 5.706.700 Hải Nam 22 32.375 5.129 7.734 84 285.526 8.819.500 Hà Nam 23 31.723 5.025 7.578 83 2.981.014 93.970.000 Tứ Xuyên 24 29.579 4.686 7.066 77 2.384.980 80.631.000 Giang Tây 25 28.799 4.562 6.880 75 1.294.848 44.961.800 An Huy 26 28.792 4.561 6.878 75 1721205 59.780.000 Quảng Tây 27 27.943 4.427 6.675 73 1.303.104 46.635.000 Tây Tạng 28 22.936 3.633 5.479 60 70.103 3.056.500 Vân Nam 29 22.196 3.516 5.302 58 1.030.980 46.449.000 Cam Túc 30 21.978 3.482 5.250 57 565.020 25.708.700 Quý Châu 31 19.566 3.100 4.674 51 680.220 34.765.000

GDP danh nghĩa bình quân so với các nền kinh tế khác[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh GDP danh nghĩa bình quân của các tỉnh Trung Quốc với các nền kinh tế thế giới Đơn vị Hạng GDPPC (USD) Nền kinh tế tương đương hiện tại Nền kinh tế tương đương cũ Nền kinh tế GDPPC danh nghĩa Nền kinh tế GDPPC danh nghĩa Trung Quốc đại lục 6.091

Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Iraq 6.305
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Turkmenistan 5.999 Thiên Tân 1 14.750
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Chile 15.410
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Uruguay 14.614 Bắc Kinh 2 13.797
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Latvia 13.900
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Antigua và Barbuda 13.429 Thượng Hải 3 13.471
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Latvia 13.900
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Antigua và Barbuda 13.429 Giang Tô 4 10.827
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Seychelles 11.226
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Thổ Nhĩ Kỳ 10.609 Nội Mông 5 10.189
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
México 10.247
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Panama 9.919 Chiết Giang 6 10.022
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
México 10.247
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Panama 9.919 Liêu Ninh 7 8.958
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Botswana 9.398
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Mauritius 8.850 Quảng Đông 8 8.570
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Suriname 8.686
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
România 7.935 Phúc Kiến 9 8.359
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Suriname 8.686
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
România 7.935 Sơn Đông 10 8.201
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Suriname 8.686
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
România 7.935 Cát Lâm 11 6.877
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Montenegro 6.882
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Belarus 6.739 Trùng Khánh 12 6.191
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Iraq 6.305
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Turkmenistan 5.999 Hồ Bắc 13 6.111
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Iraq 6.305
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Turkmenistan 5.999 Thiểm Tây 14 6.108
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Iraq 6.305
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Turkmenistan 5.999 Hà Bắc 15 5.796
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Angola 5.873
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Cộng hòa Dominica 5.763 Ninh Hạ 16 5.729
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Cộng hòa Dominica 5.763
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Namibia 5.705 Hắc Long Giang 17 5.657
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Thái Lan 5.678
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Jamaica 5.541 Tân Cương 18 5.372
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Jamaica 5.541
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Ecuador 5.311 Sơn Tây 19 5.327
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Jamaica 5.541
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Ecuador 5.311 Hồ Nam 20 5.304
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Indonesia 5.311
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Serbia 4.943 Thanh Hải 21 5.231
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Indonesia 5.311
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Serbia 4.943 Hải Nam 22 5.129
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Indonesia 5.311
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Serbia 4.943 Hà Nam 23 5.025
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Indonesia 5.311
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Serbia 4.943 Tứ Xuyên 24 4.686
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Indonesia 4.879
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Bắc Macedonia 4.683 Giang Tây 25 4.562
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Bắc Macedonia 4.683
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Tonga 4.561 An Huy 26 4.561
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Tonga 4.561
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Belize 4.536 Quảng Tây 27 4.427
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Fiji 4.445
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Tunisia 4.232 Tây Tạng 28 3.633
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Samoa 3.727
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Mông Cổ 3.627 Vân Nam 29 3.516
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Gruzia 3.543
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Eswatini 3.475 Cam Túc 30 3.482
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Gruzia 3.543
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Eswatini 3.475 Quý Châu 31 3.100
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Ai Cập 3.112
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Maroc 2.999

So sánh GDP PPP bình quân ($qt) với các nền kinh tế khác[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh giữa GDP (PPP) bình quân giữa các tỉnh Trung Quốc và các nền kinh tế thế giới Đơn vị Hạng PPPPC ($qt) Nền kinh tế tương đương hiện tại Nền kinh tế tương đương cũ Nền kinh tế PPPPC Nền kinh tế PPPPC Trung Quốc đại lục 9.185

Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Maldives 9.235
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Jamaica 9.159 Thiên Tân 1 22.242
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Bồ Đào Nha 23.385
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Estonia 21.713 Bắc Kinh 2 20.804
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Litva 21.615
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Ba Lan 20.592 Thượng Hải 3 20.313
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Ba Lan 20.592
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Trinidad và Tobago 20.087 Giang Tô 4 16.327
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Gabon 16.548
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Saint Kitts và Nevis 16.241 Nội Mông 5 15.365
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Mauritius 15.592
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
México 15.312 Chiết Giang 6 15.113
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
México 15.312
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Thổ Nhĩ Kỳ 15.001 Liêu Ninh 7 13.508
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Venezuela 13.616
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Iran 13.127 Quảng Đông 8 12.923
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Saint Lucia 13.104
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
România 12.808 Phúc Kiến 9 12.604
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Costa Rica 12.606
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Suriname 12.398 Sơn Đông 10 12.366
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Suriname 12.398
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Libya 12.066 Cát Lâm 11 10.370
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Serbia 10.405
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Thái Lan 10.126 Trùng Khánh 12 9.336
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Cộng hòa Dominica 9.646
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Maldives 9.235 Hồ Bắc 13 9.215
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Maldives 9.235
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Jamaica 9.159 Thiểm Tây 14 9.211
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Maldives 9.235
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Jamaica 9.159 Hà Bắc 15 8.739
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Belize 8.754
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Turkmenistan 8.718 Ninh Hạ 16 8.639
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Quần đảo Marshall 8.683
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Bosna và Hercegovina 8.216 Hắc Long Giang 17 8.531
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Quần đảo Marshall 8.683
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Bosna và Hercegovina 8.216 Tân Cương 18 8.100
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Bosna và Hercegovina 8.216
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Albania 8.052 Sơn Tây 19 8.033
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Albania 8.052
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Guyana 7.939 Hồ Nam 20 7.998
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Albania 8.052
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Guyana 7.939 Thanh Hải 21 7.889
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Guyana 7.939
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Namibia 7.772 Hải Nam 22 7.734
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Namibia 7.772
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Tonga 7.548 Hà Nam 23 7.578
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Namibia 7.772
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Tonga 7.548 Tứ Xuyên 24 7.066
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Iraq 7.080
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Bhutan 6.665 Giang Tây 25 6.880
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Iraq 7.080
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Bhutan 6.665 An Huy 26 6.878
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Iraq 7.080
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Bhutan 6.665 Quảng Tây 27 6.675
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Indonesia 7.080
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Bhutan 6.665 Tây Tạng 28 5.479
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Eswatini 5.782
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Mông Cổ 5.372 Vân Nam 29 5.302
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Mông Cổ 5.372
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Maroc 5.265 Cam Túc 30 5.250
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Maroc 5.265
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Guatemala 5.209 Quý Châu 31 4.674
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Fiji 4.786
Gdp bình quân đầu người của trung quốc năm 2023 năm 2024
Cộng hoà Congo 4.667

Số liệu GDP bình quân đầu người trong lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng các tỉnh theo GDP bình quân trong một số năm GDP giai đoạn 1978–2010 Năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Thượng Hải 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 Bắc Kinh 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 Thiên Tân 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Giang Tô 4 4 5 6 6 6 7 7 6 6 Chiết Giang 5 5 4 4 4 4 6 5 9 16 Nội Mông 6 6 7 10 15 15 17 14 20 17 Quảng Đông 7 7 6 5 5 5 5 8 7 10 Liêu Ninh 8 9 9 8 8 7 4 4 4 4 Sơn Đông 9 8 8 7 9 9 9 10 17 18 Phúc Kiến 10 10 10 9 7 8 10 17 21 23 Cát Lâm 11 11 11 13 13 14 11 11 11 8 Hà Bắc 12 12 12 11 11 13 18 19 15 13 Hồ Bắc 13 14 16 17 16 16 15 16 14 15 Trùng Khánh 14 13 15 16 17 Thiểm Tây 15 16 18 20 23 26 21 23 23 20 Hắc Long Giang 16 15 13 12 10 10 8 6 5 5 Ninh Hạ 17 17 19 22 21 19 19 18 13 11 Sơn Tây 18 18 14 15 18 17 16 12 12 12 Tân Cương 19 21 17 14 12 12 12 13 16 19 Hồ Nam 20 20 22 21 20 20 22 21 19 21 Hà Nam 21 19 20 18 19 22 28 25 25 26 Thanh Hải 22 22 21 23 22 18 14 15 8 7 Hải Nam 23 23 23 19 14 11 13 Giang Tây 24 25 24 24 25 27 26 24 22 22 Tứ Xuyên 25 24 25 25 24 25 25 26 24 24 An Huy 26 26 27 27 26 24 24 20 26 25 Quảng Tây 27 27 26 28 28 21 29 28 27 28 Tây Tạng 28 28 28 26 29 28 20 9 10 9 Cam Túc 29 30 30 30 30 29 27 22 18 14 Vân Nam 30 29 29 29 27 23 23 27 28 27 Quý Châu 31 31 31 31 31 30 30 29 29 29

Tỷ lệ[sửa | sửa mã nguồn]

Tỷ lệ GDP bình quân các tỉnh so với GDP bình quân toàn quốc trong một số năm giai đoạn 1978–2010 (%)Năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 Thượng Hải 253 270 282 350 382 352 360 444 588 652 Bắc Kinh 253 275 282 324 307 252 282 308 333 330 Thiên Tân 243 244 247 266 221 194 212 253 293 297 Giang Tô 176 173 169 174 150 145 128 123 117 113 Chiết Giang 172 171 175 191 171 162 130 124 102 87 Nội Mông 158 155 147 115 83 75 90 94 78 83 Quảng Đông 149 154 159 174 162 161 151 120 104 97 Liêu Ninh 141 137 134 134 142 136 164 165 175 178 Sơn Đông 137 140 139 141 119 113 110 103 87 83 Phúc Kiến 133 131 126 129 142 129 107 86 75 72 Cát Lâm 105 104 99 94 94 87 106 101 96 100 Hà Bắc 96 96 97 103 97 88 89 84 92 95 Hồ Bắc 93 89 84 81 80 73 94 93 92 87 Trùng Khánh 92 90 86 87 80 78 72 73 77 75 Thiểm Tây 90 86 83 75 63 59 75 70 72 76 Hắc Long Giang 90 88 92 102 106 107 123 124 150 148 Ninh Hạ 90 85 83 73 68 68 85 86 93 97 Sơn Tây 88 84 91 89 73 70 93 98 95 96 Tân Cương 83 78 84 92 94 93 104 96 89 82 Hồ Nam 82 80 77 74 69 67 75 73 79 75 Hà Nam 81 80 81 80 69 65 66 68 68 61 Thanh Hải 80 76 78 71 65 70 95 94 102 112 Hải Nam 79 75 75 79 87 100 95 85 Giang Tây 71 68 67 67 62 57 69 70 74 72 Tứ Xuyên 71 68 65 64 63 60 69 66 69 68 An Huy 70 64 61 61 61 61 72 75 63 64 Quảng Tây 67 63 62 61 59 65 65 55 60 59 Tây Tạng 58 60 58 64 58 47 78 104 102 98 Cam Túc 54 52 52 53 53 46 67 71 84 91 Vân Nam 52 53 53 55 61 61 74 57 58 59 Quý Châu 44 43 42 38 35 36 49 49 47 46

GDP bình quân (CNY)[sửa | sửa mã nguồn]

GDP bình quân trong một số năm thuộc giai đoạn 1978–2010. NDTNăm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 30.015 25.608 23.708 14.185 7.858 5.046 1.644 858 463 381 Thượng Hải 76.074 69.164 66.932 49.649 30.047 17.779 5.911 3.811 2.725 2.485 Bắc Kinh 75.943 70.452 66.797 45.993 24.127 12.690 4.635 2.643 1.544 1.257 Thiên Tân 72.994 62.574 58.656 37.796 17.353 9.769 3.487 2.169 1.357 1.133 Giang Tô 52.840 44.253 40.014 24.616 11.765 7.319 2.109 1.053 541 430 Chiết Giang 51.711 43.842 41.405 27.062 13.415 8.149 2.138 1.067 471 331 Nội Mông 47.347 39.735 34.869 16.285 6.502 3.772 1.478 809 361 317 Quảng Đông 44.736 39.436 37.638 24.647 12.736 8.129 2.484 1.026 481 370 Liêu Ninh 42.355 35.149 31.739 19.074 11.177 6.880 2.698 1.413 811 680 Sơn Đông 41.106 35.894 32.936 19.934 9.326 5.701 1.815 887 402 316 Phúc Kiến 40.025 33.437 29.755 18.353 11.194 6.526 1.763 737 348 273 Cát Lâm 31.599 26.595 23.521 13.348 7.351 4.402 1.746 868 445 381 Hà Bắc 28.668 24.581 22.986 14.659 7.592 4.444 1.465 719 427 364 Hồ Bắc 27.906 22.677 19.858 11.554 6.293 3.671 1.541 801 428 332 Trùng Khánh 27.596 22.920 20.490 12.404 6.274 3.931 1.181 624 357 287 Thiểm Tây 27.133 21.947 19.700 10.674 4.968 2.965 1.241 604 334 291 Hắc Long Giang 27.076 22.447 21.740 14.440 8.294 5.402 2.028 1.062 694 564 Ninh Hạ 26.919 21.777 19.609 10.349 5.376 3.448 1.393 737 433 370 Sơn Tây 26.283 21.522 21.506 12.647 5.722 3.515 1.528 838 442 365 Tân Cương 25.034 19.942 19.797 13.108 7.372 4.701 1.713 820 410 313 Hồ Nam 24.719 20.428 18.147 10.562 5.425 3.359 1.228 626 365 286 Hà Nam 24.446 20.597 19.181 11.346 5.450 3.297 1.091 580 317 232 Thanh Hải 24.115 19.454 18.421 10.045 5.138 3.513 1.558 808 473 428 Hải Nam 23.831 19.254 17.691 11.165 6.798 5.063 1.562 729 Giang Tây 21.253 17.335 15.900 9.440 4.851 2.896 1.134 597 342 276 Tứ Xuyên 21.182 17.339 15.495 9.060 4.956 3.043 1.136 570 320 261 An Huy 20.888 16.408 14.448 8.631 4.779 3.070 1.182 646 291 244 Quảng Tây 20.219 16.045 14.652 8.590 4.652 3.304 1.066 471 278 225 Tây Tạng 17.319 15.295 13.824 9.036 4.572 2.358 1.276 894 471 375 Cam Túc 16.113 13.269 12.421 7.477 4.129 2.316 1.099 608 388 348 Vân Nam 15.752 13.539 12.570 7.809 4.770 3.083 1.224 486 267 226 Quý Châu 13.119 10.971 9.855 5.394 2.759 1.826 810 420 219 175

GDP bình quân danh nghĩa lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

GDP bình quân danh nghĩa (USD) trong một số năm trong giai đoạn 1978–2010. Năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 4.434 3.749 2.894 1.732 949 604 344 292 309 226 Thượng Hải 11.238 10.125 8.171 6.061 3.630 2.129 1.236 1.298 1.819 1.476 Bắc Kinh 11.218 10.314 8.154 5.615 2.914 1.520 969 900 1.031 746 Thiên Tân 10.783 9.160 7.160 4.614 2.096 1.170 729 739 906 673 Giang Tô 7.806 6.478 4.885 3.005 1.421 876 441 359 361 255 Chiết Giang 7.639 6.418 5.055 3.304 1.620 976 447 363 314 197 Nội Mông 6.994 5.817 4.257 1.988 785 452 309 275 241 188 Quảng Đông 6.608 5.773 4.595 3.009 1.538 973 519 349 321 220 Liêu Ninh 6.257 5.146 3.875 2.328 1.350 824 564 481 541 404 Sơn Đông 6.072 5.255 4.021 2.433 1.127 683 379 302 268 188 Phúc Kiến 5.913 4.895 3.632 2.240 1.352 781 369 251 232 162 Cát Lâm 4.668 3.893 2.871 1.629 888 527 365 296 297 226 Hà Bắc 4.235 3.598 2.806 1.789 917 532 306 245 285 216 Hồ Bắc 4.122 3.320 2.424 1.410 760 440 322 273 286 197 Trùng Khánh 4.077 3.355 2.501 1.514 758 471 247 212 238 170 Thiểm Tây 4.008 3.213 2.405 1.303 600 355 259 206 223 173 Hắc Long Giang 4.000 3.286 2.654 1.763 1.002 647 424 362 463 335 Ninh Hạ 3.977 3.188 2.394 1.263 649 413 291 251 289 220 Sơn Tây 3.883 3.151 2.625 1.544 691 421 319 285 295 217 Tân Cương 3.698 2.919 2.417 1.600 891 563 358 279 274 186 Hồ Nam 3.652 2.990 2.215 1.289 655 402 257 213 244 170 Hà Nam 3.611 3.015 2.342 1.385 658 395 228 197 211 138 Thanh Hải 3.562 2.848 2.249 1.226 621 421 326 275 316 254 Hải Nam 3.520 2.819 2.160 1.363 821 606 327 248 Giang Tây 3.140 2.538 1.941 1.152 586 347 237 203 228 164 Tứ Xuyên 3.129 2.538 1.892 1.106 599 364 237 194 214 155 An Huy 3.086 2.402 1.764 1.054 577 368 247 220 194 145 Quảng Tây 2.987 2.349 1.789 1.049 562 396 223 160 185 134 Tây Tạng 2.558 2.239 1.688 1.103 552 282 267 304 314 223 Cam Túc 2.380 1.942 1.516 913 499 277 230 207 259 207 Vân Nam 2.327 1.982 1.534 953 576 369 256 165 178 134 Quý Châu 1.938 1.606 1.203 658 333 219 169 143 146 104

GDP bình quân (PPP) trong lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

GDP (PPP) bình quân trong lịch sử theo USD tại một số năm trong giai đoạn 1978–2010. Năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 7.632 6.812 6.202 4.115 2.388 1.523 802 506 379 Thượng Hải 19.344 18.398 17.510 14.401 9.132 5.366 2.884 2.249 2.227 Bắc Kinh 19.311 18.741 17.475 13.341 7.333 3.830 2.262 1.560 1.262 Thiên Tân 18.561 16.645 15.345 10.963 5.274 2.948 1.702 1.280 1.109 Giang Tô 13.436 11.772 10.468 7.140 3.576 2.209 1.029 621 442 Chiết Giang 13.149 11.662 10.832 7.850 4.077 2.459 1.043 630 385 Nội Mông 12.039 10.570 9.122 4.724 1.976 1.138 721 477 295 Quảng Đông 11.375 10.490 9.847 7.149 3.871 2.453 1.212 605 393 Liêu Ninh 10.770 9.350 8.303 5.533 3.397 2.076 1.317 834 663 Sơn Đông 10.452 9.548 8.617 5.782 2.834 1.721 886 523 328 Phúc Kiến 10.177 8.894 7.784 5.323 3.402 1.970 860 435 284 Cát Lâm 8.035 7.074 6.153 3.872 2.234 1.329 852 512 364 Hà Bắc 7.290 6.539 6.013 4.252 2.307 1.341 715 424 349 Hồ Bắc 7.096 6.032 5.195 3.351 1.913 1.108 752 472 350 Trùng Khánh 7.017 6.097 5.361 3.598 1.907 1.186 576 368 292 Thiểm Tây 6.899 5.838 5.154 3.096 1.510 895 606 356 273 Hắc Long Giang 6.885 5.971 5.688 4.188 2.521 1.630 990 627 567 Ninh Hạ 6.845 5.793 5.130 3.002 1.634 1.041 680 435 353 Sơn Tây 6.683 5.725 5.626 3.668 1.739 1.061 746 494 361 Tân Cương 6.366 5.305 5.179 3.802 2.241 1.419 836 484 335 Hồ Nam 6.286 5.434 4.748 3.064 1.649 1.014 599 369 298 Hà Nam 6.216 5.479 5.018 3.291 1.656 995 532 342 259 Thanh Hải 6.132 5.175 4.819 2.914 1.562 1.060 760 477 387 Hải Nam 6.060 5.122 4.628 3.238 2.066 1.528 762 430 Giang Tây 5.404 4.611 4.160 2.738 1.474 874 553 352 279 Tứ Xuyên 5.386 4.612 4.054 2.628 1.506 918 554 336 261 An Huy 5.311 4.365 3.780 2.503 1.453 926 577 381 238 Quảng Tây 5.141 4.268 3.833 2.492 1.414 997 520 278 227 Tây Tạng 4.404 4.069 3.617 2.621 1.390 712 623 528 385 Cam Túc 4.097 3.530 3.250 2.169 1.255 699 536 359 317 Vân Nam 4.005 3.601 3.289 2.265 1.450 930 597 287 218 Quý Châu 3.336 2.918 2.578 1.565 839 551 395 248 179

GDP bình quân của Hồng Kông và Ma Cao[sửa | sửa mã nguồn]

GDP bình quân của Hồng Kông và Ma Cao trong giai đoạn 2000–2010 Region Hồng Kông Ma Cao năm Đô la Hồng Kông Danh nghĩa (USD) PPP (USD) Pataca Macau Danh nghĩa (USD) PPP (USD) 2010 246.733 31.758 46.299 398.071 49.745 72.023 2009 231.638 29.881 43.181 303.992 38.075 54.960 2008 240.339 30.864 44.062 294.505 36.719 52.435 2005 202.928 26.093 35.678 193.516 24.157 33.031 2000 197.697 25.375 26.436 117.470 14.636 15.243

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • “GDP bình quân đầu người các đơn vị hành chính Trung Quốc năm 2018”. http://www.stats.gov.cn/english/PressRelease/201902/t20190228_1651335.html. Truy cập Ngày 30 tháng 9 năm 2019.
  • Tỉ giá đối hoái 2014: ⑴Trên danh nghĩa: tỉ giá hối đoái là một USD bằng 6,1428 CNY, xuất bản trên trang [1] của Chính phủ Trung Quốc; ⑵PPP: [2] (số liệu của Quỹ tiền tệ quốc tế (2015).
  • ^ National Data
  • Tỉ giá đối hoái 2014: ⑴Trên danh nghĩa: tỉ giá đối hoái là một USD bằng 6,1428 CNY, xuất bản trên trang [3] của Chính phủ Trung Quốc; ⑵PPP: [4] (số liệu của Quỹ tiền tệ quốc tế (2015). ^ All GDP per capita figures are according to the 2012 Statistical Communiqué of the provinces on National Economic and Social Development Lưu trữ 2015-09-06 tại Wayback Machine. dựa trên GDP ước tính và số liệu dân số giữa năm. Tỷ giá hối đoái trung bình là 6.3125 NDT đổi 1 USD; số liệu GDP (PPP) theo số liệu tháng 4 năm 2013 của IMF. 4.18617 tương ứng với 1 Đô la quốc tế.

GDP người của Trung Quốc năm 2023 là bao nhiêu?

Cụ thể, GNI bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2023 giảm 0,1% xuống còn 12.597 USD trong bối cảnh nền kinh tế suy giảm tăng trưởng và đồng nhân dân tệ suy yếu.

Việt Nam GDP bình quân đầu người 2023 xếp thứ mấy thế giới?

Ước năm 2023 thứ bậc của Việt Nam sẽ cao hơn (ước thứ 3 Đông Nam Á, thứ 10 châu Á, thứ 31 thế giới). GDP bình quân đầu người tăng đã góp phần để phát triển nhiều chỉ tiêu về xã hội (tuổi thọ đạt 73,17, đứng thứ 5 Đông Nam Á, thứ 17 châu Á, thứ 62 thế giới, chỉ số phát triển con người năm 2021 đứng thứ 116 thế giới,…).

GDP Việt Nam 2023 đứng thứ mấy Đông Nam Á?

Với quy mô GDP năm 2023 đạt hơn 430 tỉ USD, Việt Nam hiện là nền kinh tế lớn thứ 35 thế giới. Quy mô nền kinh tế Việt Nam lần đầu tiên ghi nhận mức 400 tỉ USD vào cuối năm 2022. Ảnh: chinhphu.vn.

Việt Nam giàu thứ mấy thế giới 2024?

Năm 2024, Việt Nam được IMF dự báo quy mô GDP(PPP) đạt khoảng 1.559 tỷ USD, xếp thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á. Trong khi đó, Indonesia vẫn được dự báo xếp thứ nhất với quy mô GDP(PPP) đạt khoảng 4.720 tỷ USD. Thái Lan được dự báo xếp thứ 2 với quy mô GDP(PPP) đạt khoảng 1.644 tỷ USD.