Do the sight là gì
bị mù (mất thị giác) trong một tai nạn sự nhìn thấy, sự trông thấy họ trông thấy đất liền lần đầu tiên sau mười ngày trên biển chúng tôi cười khi nhìn thấy quần áo kỳ cục của nó trong (ngoài) tầm nhìn của ai con tàu hiện ra khỏi màn sương mù cút đi cho khuất mắt tao! hoa là cảnh sắc đáng yêu trong mùa xuân một con vật đau đớn là một cảnh tượng đau lòng hãy đến mà xem các thắng cảnh của Luân Đôn (thường số nhiều) ống ngắm (kính viễn vọng); đầu ruồi (ở khẩu súng) người nhếch nhác buồn cười; vật lố bịch buồn cười mặc bộ quần áo cũ đó, trông anh nhếch nhác buồn cười thật! có được bản in nhạc là chơi ngay (không cần tập trước) họ đã được lệnh nổ súng ngay khi trông thấy bọn cướp catch sight (a glimpse) of somebody (something) hate (loathe; be sick of) the sight of somebody (something) cô ta ghét cay ghét đắng chiếc xe hơi cũ đó in the sight of somebody; in somebody's sight theo quan điểm của ai, theo ý kiến của ai keep sight of somebody (something); keep somebody (something) in sight không rời mắt khỏi (ai); không bao giờ quên (điều gì) theo dõi người này và đừng có lúc nào rời mắt khỏi anh ta anh không được bao giờ quên một điều là tính mạng của anh ta đang lâm nguy lose sight of somebody (something) out of sight, out of mind raise (lower) one's sights họ phải hạ bớt tham vọng và mua một ngôi nhà nhỏ hơn mức mà họ thích set one's sight on something quyết tâm đạt được điều gì tôi quyết tâm giành cho được chức vô địch a (damn) sight better (than); a (damn) sight too good tốt hơn rất nhiều; thật tốt đứa bé này thật trâng tráo quá người (vật) ưa nhìn, người (vật) đem lại niềm vui anh thật đem lại niềm vui cho chúng tôi, tôi cứ tưởng là anh đã rời khỏi nơi này vĩnh viễn rồi chứ cái đó làm nó tốn một số lượng tiền lớn (tốn khối tiền) chưa có dịp xem xét trước anh đừng có bao giờ mua một chiếc xe mà chưa có dịp xem xét trước hãy lấy đường ngắm cẩn thận trước khi bắn thấy, trông thấy, nhìn thấy sau ba ngày đi biển chúng tôi đã nhìn thấy đất liền quan sát (một ngôi sao) qua kính viễn vọng |