Ngày đăng: 20/09/2022 - Lượt xem: 62
Sau khi Đại học Y Dược [Đại học Huế] công bố điểm chuẩn hôm 15/9, Đặng Công Hùng, cựu học sinh trường THPT Bùi Dục Tài, Quảng Trị đứng ngồi không yên. Hùng được 25,35 điểm khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học] nhưng không trúng tuyển ngành Dược học của trường này, dù thừa 0,25 điểm.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 12/09/2022 - Lượt xem: 35
Đó là thực tế mà Bộ GD-ĐT phải thừa nhận tại Hội nghị Tổng kết năm học 2021-2022 và triển khai nhiệm vụ trọng tâm năm học 2022-2023 khối giáo dục đại học vừa diễn ra.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 12/09/2022 - Lượt xem: 143
Do có thay đổi về quy trình đào tạo sư phạm nên năm nay, chỉ tiêu tuyển sinh chính thức các ngành đào tạo giáo viên được Bộ GD&ĐT thông báo giảm mạnh so với dự kiến của các trường. Các chuyên gia tuyển sinh nhận định điểm chuẩn của nhóm ngành này sẽ biến động mạnh.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 11/09/2022 - Lượt xem: 95
Qua kết quả từ hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, các trường đại học bước đầu đã có thông tin về lượng thí sinh đăng ký vào các ngành học của trường.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 11/09/2022 - Lượt xem: 49
Hiện nay, Bộ GD-ĐT đang thực hiện lọc ảo nguyện vọng đăng ký xét tuyển đại học. Các trường đại học dự kiến thời gian công bố điểm chuẩn xét tuyển trong 3 ngày 15, 16 và 17/9.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 11/09/2022 - Lượt xem: 40
Một số chuyên gia dự báo, điểm chuẩn một số ngành hot năm nay vẫn sẽ cao tương đương năm trước, vượt ngưỡng 30 điểm/3 môn.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 10/09/2022 - Lượt xem: 65
Bộ GD&ĐT thông tin kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024 sẽ giữ ổn định mô hình, cách thức tổ chức để phù hợp chương trình giáo dục phổ thông năm 2006 đang triển khai.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 09/09/2022 - Lượt xem: 46
Từ ngày 4/9 đến 17h00 ngày 15/9, cơ sở đào tạo tải dữ liệu, thông tin xét tuyển trên Hệ thống, tổ chức xét tuyển, xử lý nguyện vọng xét tuyển để xác định nguyện vọng cao nhất mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Trong đó, Bộ GD&ĐT sẽ tổ chức lọc ảo tất cả các phương thức xét tuyển từ ngày 10-15/9.
Ngày đăng: 08/09/2022 - Lượt xem: 40
Bộ GD-ĐT khẳng định, do năm đầu tiên thí sinh còn có bỡ ngỡ với phương thức thanh toán trực tuyến, do đó đối với các thí sinh chưa nộp lệ phí xét tuyển, Bộ GD-ĐT sẽ có phương án để tạo điều kiện cho thí sinh tiếp tục hoàn thành trách nhiệm về lệ phí tuyển sinh theo quy định, không để thí sinh mất cơ hội xét tuyển.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 08/09/2022 - Lượt xem: 86
Từ dữ liệu thí sinh đăng ký trên hệ thống xét tuyển chung, các trường đại học [ĐH] đã có những dự báo về cơ hội trúng tuyển đợt 1. Trong đó, nhiều trường cho biết những ngành “hot” có nhiều thí sinh quan tâm năm nay dự kiến có mức điểm trúng tuyển tương tự hoặc tăng nhẹ 0,5-1 điểm so với năm 2021.
Xem thêm [+]
Trường Đại học Trà Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022, thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 17 |
7140201 | Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 19 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D84; D90 | 20.25 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14 | 21.5 |
7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00; C20; D14; D15 | 21.5 |
7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 |
7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 |
7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 |
7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D14 | 16.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 15 |
7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 |
7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18.75 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01; C01 | 15 |
7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 15 |
7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; b00; D07; D90 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B08; D90 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B08; D90 | 15 |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 |
7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25.8 |
7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19.5 |
7720201 | Dược học | A00; B00 | 23 |
7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20.5 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08 | 15 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 25.65 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; b00 | 22.9 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; b00 | 19 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; b00 | 19 |
7720701 | Y tế Công cộng | A00; b00 | 15 |
7310201 | Chính trị học | C00; C19; C20; D01 | 14.5 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C04; D66; D78 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D15 | 18 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D15 | 15.25 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 15 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 |
7229009 | Tôn giáo học | C00; C20; D14; D15 | 15 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 20 |
7140201 | Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 20 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D84; D90 | 22.7 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14 | 23.65 |
7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18.95 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 24.55 |
7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18.6 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18.95 |
7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.5 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01; C01 | 18.15 |
7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 18 |
7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; b00; D07; D90 | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 18 |
7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B08; D90 | 18 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B08; D90 | 18 |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18.3 |
7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 18.9 |
7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 18 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 22 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08 | 18 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; b00 | 26.65 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; b00 | 20 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; b00 | 18 |
7720701 | Y tế Công cộng | A00; b00 | 18 |
7310201 | Chính trị học | C00; C19; C20; D01 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C04; D66; D78 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D15 | 18 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D15 | 18 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 18 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 |
7229009 | Tôn giáo học | C00; C20; D14; D15 | 18 |
🚩 Điểm trúng tuyển liên thông y dược đại học Trà Vinh 2020.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT năm 2020:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
CĐ Giáo dục mần non | 16,5 |
Giáo dục mầm non | 18,5 |
Giáo dục tiểu học | 18,5 |
Sư phạm ngữ văn | 18,5 |
Sư phạm tiếng Khmer | 18,5 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Văn hóa học | 15 |
Kinh tế | 15 |
Chính trị học | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 |
Luật | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật oto | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Nông nghiệp | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Thú y | 15 |
Y khoa | 25,2 |
Y học sự phòng | 15 |
Dược học | 15 |
Hóa dược | 15 |
Điều dưỡng | 15 |
Dinh dưỡng | 15 |
Răng - Hàm - Mặt | 25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20,85 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 15 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 15 |
Y tế công cộng | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 |
Quản lý tài nguyên môi trường | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Trà Vinh 2020:
Nhóm ngành giáo viên:
- Xét tuyển trình độ Đại học đối với các ngành sư phạm Ngữ văn, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, sư phạm tiếng Khmer. Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non dựa trên các tổ hợp môn học THPT. Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT phải từ 6,5 trở lên.
Nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
- Các ngành điều dưỡng, y học dự phòng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng. Thí sinh xét tuyển phải có học lực loại Khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT phải từ 6,5 trở lên.
- Với tất cả các ngành còn lại tất cả các thí sinh phải có học lực trung bình trở lên.
Tên ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Cao đẳng Giáo dục mầm non | 5140201 | 18 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 18 |
Sư phạm tiếng Khmer | 7140226 | 18 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | 18 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 7210210 | 18 |
Âm nhạc học | 7210201 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340201 | 18 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
Tài chính- Ngân hàng | 7340201 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 18 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 18 |
Luật | 7380101 | 18 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18 |
CNKT điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 |
Nông nghiệp | 7620101 | 18 |
Chăn nuôi | 7620105 | 18 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | 18 |
Thú y | 7640101 | 18 |
Hóa dược | 7720203 | 18 |
Điều dưỡng | 7720301 | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 18 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 18 |
Y tế công cộng | 7720701 | 18 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 18 |
Y học dự phòng | 7720110 | 18 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 18 |
Ngôn ngữ Khmer | 7220106 | 18 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 |
Văn hóa học | 7229040 | 18 |
Kinh tế | 7310101 | 18 |
Chính trị học | 7310201 | 18 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 |
Công tác xã hội | 7760101 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810202 | 18 |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
Đại học Trà Vinh tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết hợp với thi môn năng khiếu:
- Xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả học tập tại PTTH.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu do nhà trường tổ chức đối với một số ngành.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2019
Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 5700 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó có 3123 chỉ tiêu là dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia còn 2567 chỉ tiêu còn lại là dựa vào kết quả học tập tại PTTH.
Đối với tất cả các ngành thì ngành Luật chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 550 chỉ tiêu trên tổng số 5700 chỉ tiêu.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Trà Vinh như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
CĐ Giáo dục mầm non | M00, M01, M02 | 15 |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 20 |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D84, D90 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14 | 17 |
Âm nhạc học | N00 | 15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 |
Thiết kế công nghiệp | A00, A01, C01, D07 | 14 |
Ngôn ngữ Khmer | D01, D14 | 14 |
Ngôn ngữ Khmer | C00 | 14 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | C14 | 14 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09 | 14 |
Văn hoá học | C00, D14 | 14 |
Kinh tế | A01 | 14 |
Kinh tế | A00, C01, D01 | 14 |
Chính trị học | D01 | 14 |
Chính trị học | C00 | 14 |
Quản lý nhà nước | C00, C04, D01, D14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Quản trị văn phòng | D01 | 14 |
Quản trị văn phòng | C00, C04, C14 | 14 |
Luật | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, D90 | 14 |
Khoa học vật liệu | A00, A01, A02, B00 | 14 |
Toán ứng dụng | A00 | 14 |
Toán ứng dụng | A01, D90 | 14 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00,A01, C01, D07 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00,A01, C01, D07 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01, C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | D90 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | A02, B00, D08 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | D90 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 |
Nông nghiệp | D08, D90 | 14 |
Nông nghiệp | A02, B00 | 14 |
Chăn nuôi | A00, B00, D08, D90 | 14 |
Nuôi trồng thuỷ sản | D08, D90 | 14 |
Nuôi trồng thuỷ sản | A02, B00 | 14 |
Thú y | D90 | 14 |
Thú y | A02, B00, D08 | 14 |
Y khoa | B00, D08 | 20.5 |
Dược học | A00, B00 | 17 |
Điều dưỡng | B00, D08 | 16 |
Răng - Hàm - Mặt | B00, D08 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00 | 16.75 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, B00 | 15 |
Y tế công cộng | A00, B00 | 15 |
Công tác xã hội | D66, D78 | 14 |
Công tác xã hội | C00, C04 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C04, D01, D15 | 14 |
Quản lý thể dục thể thao | B04, C18, T00, T03 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Trà Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp.Trà Vinh - Điện thoại: 0294.3.855.246.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Trà Vinh Mới Nhất.
PL.