Đề thi tiếng anh kì 2 lớp 1

TOP 30 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án hay nhất Đề số 1

I. Sắp xếp lại các câu sau thành đoạn hội thoại

II. Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. scho__l 

4. rubb__ r

2. m__sic room 

5. cl__ss room 

3. b__g 

6. op__n

III. Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is?

…………………………………

2. Lan / is / My / name.

…………………………………

3. are / you / How / old?

…………………………………

4. am / I / eight / old / years.

…………………………………

5. is / This / classroom /my.

…………………………………

6. I / May / out / go?

…………………………………

IV: Hoàn thành các câu sau

1. Which ……your school?

2. open ………book.

3. How…….. you ?

4. This…… my music room.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án hay nhất Đề số 2

I.                                                                                                                          

II. Is it correct?

III. Choose the correct option

III. Sắp xếp.

1. up/ Line/ ./

___________________________

2. your/ book/ Open/ ./

___________________________

3. a/ pen/ red/ It's/ ./

___________________________

4. Three/ erasers/ blue/ ./

___________________________

5. Good/ teacher/ morning,/ ./

___________________________

IV. Nối.

A

B

1. Hello

a. Xếp hàng

2. Raise your hand

b. Mở quyển sách của bạn

3. Open your book

c. Xin chào

4. Goodbye

d. Tạm biệt

5. Line up

e. Giơ tay lên

V. Complete the word with a/ an.

1. ____ apple

2. _____ bat

3. _____ boy

4. _____ girl

5. _____ pen

6. _____ eraser

VI. Choose the odd one out.

1. A. brother

B. sister

C. cat

2. A. dog

B. family

C. ant

3. A. elephant

B. bag

C. book

4. A. red

B. flower

C. yellow

5. A. a

B. an

C. is

VII. Điền từ thích hợp.

up; down; line; open; book; hand,

1. ............. your book.

2. ............ up

3. Stand ............

4. Close your ............

5. Sit ............

6. Raise your ............

Đáp án

I. Write

Đáp án được gợi ý theo từng dòng

blue - red - green - pink;

rubber - egg - ruler - pen - pencil;

book - car - kite - bike - train;

dog - bird - elephant - lion - goat;

II. Is it correct?

1 - No; 2 - Yes; 3 - Yes; 4 - No; 5 - No;

6 - No; 7 - Yes; 8 - Yes; 9 - No; 10 - Yes.

11 - Yes; 12 - Yes; 13 - No; 14 - No; 15 - No;

16 - No; 17 - No; 18 - No; 19 - Yes; 20 - No;

21 - No; 22 - Yes; 23 - Yes;

III. Choose the correct option

Đáp án được trình bày theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua phải.

1 - bag; 2 - pen; 3 - book; 4 - bird; 5 - dog;

6 - pencil; 7 - blue; 8 - không chọn [bike];

9 - pink; 10 - elephant; 11 - red; 12 - doll;

13 - car; 14 - green; 15 - bird; 16 - train;

17 - egg; 18 - kite; 19 - eraser; 20 - goat;

21 - không chọn [lion]; 22 - cat

III. Sắp xếp.

1. up/ Line/ ./

________Line up____________

2. your/ book/ Open/ ./

__________Open your book__________

3. a/ pen/ red/ It's/ ./

__________it's a red pen.____________

4. Three/ erasers/ blue/ ./

_________Three blue erasers__________

5. Good/ teacher/ morning,/ ./

_________Good morning, teacher___________

IV. Nối.

1 - c; 2 - e; 3 - b; 4 - d; 5 - a;

V. Complete the word with a/ an.

1. __an__ apple

2. __a___ bat

3. ___a__ boy

4. ___a__ girl

5. ___a__ pen

6. __an___ eraser

VI. Choose the odd one out.

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

VII. Điền từ thích hợp.

up; down; line; open; book; hand,

1. ........Open..... your book.

2. .....Line....... up

3. Stand .....up.......

4. Close your .....book.......

5. Sit .....down.......

6. Raise your ....hand........

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án hay nhất Đề số 3

Câu 1: Em hãy nối các từ với các tranh sau cho đúng: [4đ]

duck

hen

apple

cat

pen

book

 dog

ball

Câu 2: Hãy điến chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau:[3đ]

c...ke

[bánh ngọt]

   ap..le

[quả táo]

fi...h

[con cá]

     d...g

[con chó]

bo...k

[quyển sách]

     h...n

[con gà mái]

Câu 3: Em hãy viết hai dòng các từ sau [3đ]

ball

pig

cake

ĐÁP ÁN

Câu 1: Em hãy nối các từ với các tranh sau cho đúng: [4đ]

Duck: con vịt

Hen: con gà mái

Apple: quả táo

Cat: con mèo

Pen: cái bút

Book: quyển sách

Dog: con chó

Ball: quả bóng

Câu 2: Hãy điến chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau:[3đ]

Cake [bánh ngọt]

Fish [con cá]

Book [quyển sách]

Apple [quả táo]

Dog [con chó]

Hen [con gà mái]

Câu 3: Em hãy viết hai dòng các từ sau [3đ]

Học sinh luyện viết.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án hay nhất Đề số 4

I. Write in capital letters.

0. dog ................. DOG

1. apple .........................

2. cat .............................

3. glass ..........................

4. umbrella .................

5. jam .........................

6. train .......................

7. lemon .....................

8. watch ..........................

9. queen ..........................

10. bird ...........................

II.  Fill in: a or an

0. ……………a..... dog

1. ........................... fish

2. .......................... snake

3. ...................... elephant

4. ......................... owl

5. ....................... horse

6........................... frog

7...................... donkey

8. ....................... insect

9. ........................ bird

10......................... ant

III. Circle the odd word out.

0. a umbrella/ hat/ girl umbrella        

1. a pineapple/ cake/ ice cream _________

2. an horse/ ostrich/ ant _________

3. a mouse/cat/owl _________

4. an ant/ donkey/ elephant _________

5. an orange/ lemon/ apple _________

IV. Match [1 -10] with [a - j].

A                            B                            Answers

1. dog                     a. con rắn             .......................

2. umbrella             b. con ếch            ........................

3. apple                  c. quả cam            ........................

4. fish                     d. quả chanh         .......................

5. snake                  e. con chó             ........................

6. orange                f.  cái ô                 .........................

7. bird                     g. con kiến           ........................

8. ant                       h. con cá              ........................

9. frog                     i. con chim           ........................

10. lemon                j. quả táo              ........................

ĐÁP ÁN

I. Write in capital letters.

1. APPLE    2. CAT    3. GLASS

4. UMBRELLA     5. JAM

6. TRAIN 7. LEMON  8. WATCH

9. QUEEN      10. BIRD

II.  Fill in: “a or an”

1. a          2. a            3. an

4. an        5. a            6. a

7. a          8. an           9. a

10. an

III. Circle the odd word out.

1. ice cream       2. horse       3. owl

4. donkey              5. lemon

IV. Match [1 - 10] with [a - j].

1. e          2. f            3. j

4. h          5. a            6. c

7. i           8. g            9. b

10. d

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án hay nhất Đề số 5

I. Match the numbers to the words.

11 6 12 15 2 9
six two eleven nine twelve fifteen

Answers:  11: eleven

6. _________

12. _________

15. _________

2. _________

9. _________

II.  Choose and circle.

0. 15:

fifty fifteen five fifteen

1. 30:

thirteen thirty three → _________

2. 40:

four fourteen forty → _________

3. 19:

nine ninety nineteen → _________

4. 7:

seventeen seven seventy → _________

5. 80:

eight eighteen eighty → _________

III. Write in capital letters. [Ex: 1 - d]

1. Mary                            a.    we

2. a dog                             b.    it

3. Mum and Dad               c.    he

4. Lucy and I                     d.    she

5. three donkeys                e.    they

6. a boy                              f.     it

7. a book                            g.    they

8. Peter                               h.    he

Answers:                                      

1.  d

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

IV. Match [1 -10] with [a -1].

A

B Answers

1. book

a. số 11 .....................
2. donkey b. số 15

.....................

3. boy c. số 19

.....................

4. thirteen d. số 14

.....................

5. eight e. số 17

.....................

6. eleven f. quyển sách

.....................

7. fifteen g. con lừa

.....................

8. nineteen h. cậu bé

.....................

9. seventeen i. số 13

.....................

10. fourteen j. số 8

.....................

ĐÁP ÁN

I. Match the numbers to the words.

11: eleven

6: six

12: twelve

15: fifteen

2: two

9: nine

II.  Choose and circle.

1. thirty   2. forty    3. nineteen

4. seven       5. eighty

III. Write in capital letters. [Ex: 1- d]

1. d      2. b    3. e    4. a

5. g    6. h    7. f     8. h

IV. Match [1 - 10] with [a - j].

1. f          2. g        3. h

4. i          5. J         6. a

7. b         8. c         9. e

10. d

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án hay nhất Đề số 6

I. Odd one word out

0. two

nine nice seven → nice

1. book

pen pencil dog → _______
2. cat bird car fish

→ _______

3. nose red blue black

→ _______

4. toy train doll eight

→ _______

5. sit green go read

→ _______

II. Leave ONE unnecessary letter to correct the words.

1. REIAD .......................................

2. DOELL .......................................

3. BEAG .........................................

4. TREAIN......................................

5. SNOSE .......................................

6.TEOY ..........................................

III. Write the sentences follow the model.

0. Mary → Hello, I am Mary.......

1. Jenny............................................

2. Lisa...............................................

3. Kate...............................................

4. Mai................................................

5. Nam...............................................

6. [Your name]...................................

IV. Match [1 -10] with [a - j].

A

B Answers

1. cat

a. đồ chơi ......................

2. car

b. ngồi ......................
3. toy

c. màu đen

......................

4. train

d.  tên ......................

5. sit

e. mũi ......................
6. doll

f. cặp sách

......................

7. black

g. búp bê ......................
8. name

h. con mèo

......................

9. nose

i. ô tô ......................

10. bag

j. tàu hỏa ......................

ĐÁP ÁN

I. Odd one word out.

1. dog      2. car       3. nose

4. eight        5. green

II.  Leave ONE unnecessary letter to correct the words.

1. read     2. doll       3. bag

4. train     5. nose      6. toy

III. Write the sentences follow the model.

1. Hello, I am Jenny.

2. Hello, I am Lisa.

3. Hello, I am Kate.

4. Hello, I am Mai.

5. Hello, I am Nam.

6. Hello, I am Diep.

IV. Match [1 - 10] with [a - j].

1. h       2. i       3. a

4. j        5. b      6. g

7. c        8. d      9. e

10. F

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án hay nhất Đề số 7

Question 1: Look and colours [nhìn và tô màu]

Question 2: Look  and read. Put a tick  “√” in the box as examples [nhìn tranh và đọc. Đánh dấu √ vào ô trống.

Question 3: Match; nối

ĐÁP ÁN

Question 1

- Ba bông hoa

- Hai con mèo

- Bốn con lợn

- Năm con cá

- Bốn con gà mái

Question 2

- Hai quả táo

- Một con chó

-  Năm con vịt

- Hai con cá

Question 3

One: 1

Two: 2

Three: 3

Four: 4

Five: 5

Six: 6

Seven: 7

Eight: 8

Nine: 9

Ten: 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án hay nhất Đề số 8

Exercise 1. Listen and choose the correct answers. [Nghe và chọn đáp án đúng.]

1. a] bike b] kitten

2. a] sail b] sea

3. a] ringing b] water

4. a] girl b] fever

5. a] popcorn b] pizza

Exercise 2. Unscramble letters into the correct words. [Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa.]

Ví dụ: g d o

dog

1. s t a p a

……………………………

2. a r b i b t

……………………………

3. a r o d

……………………………

4. s a e

……………………………

5. i e t k

……………………………

Exercise 3. Choose the correct answers. [Chọn đáp án đúng.]

ĐÁP ÁN

Exercise 1

Exercise 2

1-pasta

2-rabbit

3-road

4-sea

5-kite

Exercise 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án hay nhất Đề số 9

Exercise 1. Choose the correct word/phrase for each given picture.

Exercise 2. Listen and choose the correct answers. [Nghe và chọn đáp án đúng.]
1. a] football b] father

2. a] window b] water

3. a] road b] sail

4. a] truck b] kite

5. a] noodles b] nuts

Exercise 3. Choose the correct words. [Chọn từ đúng.]
1. He’s ……………… popcorn.

a] has b] having

2. I can see ………….. sun.

a] a b] the

3. Touch …………… foot.

a] yours b] your

4. Let’s ………….. milk.

a] have b] having

5. …………. is running.

a] She b] I

Exercise 4. Read and choose the correct pictures. [Đọc và chọn bức tranh đúng.]

Đáp án

Exercise 1

Exercise 2

Exercise 3

Exercise 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án hay nhất Đề số 10

Exercise 1: Look at the picture and match

1. 

A. duck

2. 

B. plane

3. 

C. car

4. 

D. insect

5. 

E. elephant

Exercise 2: Circle the letter in each box that is the beginning sound for the picture

Exercise 3: Write “a” or “an”

1. __________ egg

2. __________ tomato

3. __________ doll

4. __________ apple

5. __________ girl

Đáp án

Exercise 1: Look at the picture and match

Exercise 2: Circle the letter in each box that is the beginning sound for the picture

1. h

2. i

3. f

4. a

5. e

6. g

Exercise 3: Write “a” or “an”

1.____an______ egg

2.____a______ tomato

3.____a______ doll

4.____an______ apple

5.____a______ girl

Xem thêm các bộ đề thi Tiếng Anh lớp 1 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án - Kết nối tri thức

Hệ thống kiến thức Tiếng Anh lớp 1 Giữa học kì 2 - Kết nối tri thức

Đề cương Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 chi tiết nhất - Kết nối tri thức

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án - Kết nối tri thức

Hệ thống kiến thức Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 - Kết nối tri thức

Video liên quan

Chủ Đề