Điểm chuẩn đầu vào trường Đại học Thương Mại đợt 1 năm 2016 đã được chính thức thông báo, các em cùng xem thông tin chi tiết tại đây nhé:
Thông tin chung
Giới thiệu: Chắc hẳn rất nhiều phụ huynh và các em học sinh đặt ra những câu hỏi về trường Đại học Thương mại như: Điểm chuẩn Đại học Thương mại các năm như thế nào? Hay điểm sàn Đại học Thương mại? Các khoa của trường Đại học Thương mại ra sao? Đặc biệt ngành market
Mã trường: TMA
Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Số điện thoại: 024 3768 8977
Ngày thành lập: 1960
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 588 giảng viên
Điểm chuẩn của Trường ĐH Thương mại hầu như không có nhiều biến động trong 5 năm trở lại đây, dao động từ 19,5 – 24,5 điểm. Các ngành/ chuyên ngành có điểm chuẩn cao nhất vẫn là Kinh doanh quốc tế, Marketing [Marketing thương mại], Kế toán [Kế toán doanh nghiệp].
Cụ thể, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm đầu vào cao nhất tại Trường ĐH Thương Mại với 23,7 điểm trong năm 2019.
Ngành Marketing [Marketing thương mại] đứng top đầu với 21,55 trong năm 2018 và 24,5 trong năm 2017.
Năm 2016 và năm 2015, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] với mức điểm chuẩn lần lượt là 23,5 và 22,75 ở khối A00.
Các ngành và chuyên ngành đại trà khác của trường có đầu vào khá đồng đều và đều trên 22 điểm trong năm 2019. So với năm 2018, điểm chuẩn ĐH Thương mại năm 2019 cao hơn hẳn.
Cụ thể, điểm chuẩn Trường ĐH Thương mại trong vòng 5 năm qua như sau:
Năm 2020, Trường ĐH Thương mại tuyển sinh theo 3 phương án với tổng chỉ tiêu là 3.420. Mức điểm sàn xét tuyển được trường đưa ra là 18 điểm [bao gồm điểm 3 bài thi/môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực].
Thúy Nga
Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế Quốc tế, Luật luôn là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất vào Trường ĐH Ngoại thương qua các năm.
Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn trúng tuyển. [Nguồn: TT] |
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thương mại thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển 200, 402, 409, 410, 500 như sau:
Năm 2022, tổng chỉ tiêu tuyển sinh Trường ĐH Thương mại là 4.150 chỉ tiêu, không thay đổi so với năm 2021.
Từ ngày 2-8, thí sinh đăng nhập theo tài khoản đã được trường cấp khi đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: //dangkyxettuyen.tmu.edu.vn để tải giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển.
Để được công nhận nguyện vọng trúng tuyển chính thức theo quy chế, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo một trong các phương thức xét tuyển 200, 402, 409, 410, 500 phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước ngày 20-8, theo đúng ngành [chuyên ngành/chương trình đào tạo] đã đủ điều kiện 3 trúng tuyển, với phương thức xét tuyển trước - XTT, mã tổ hợp xét tuyển - TMU.
Thí sinh sẽ chắc chắn trúng tuyển vào Trường ĐH Thương mại khi đăng ký là nguyện vọng 1.
09:48' - 09/04/2017
BNEWS Mời độc giả tham khảo Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2016.
Trong 2 năm gần đây [2015, 2016], Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, cụ thể như sau:
Stt | Ngành [chuyên ngành đào tạo] | Năm tuyển sinh 2015 | Năm tuyển sinh 2016 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Nhóm ngành III | |||||||
1 | Kế toán Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 225 75 | 241 80 | 22,75 21,75 | 150 150 | 196 160 | 23,50 21,50 |
2 | Quản trị nhân lực Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 185 65 | 204 70 | 21,50 21,25 | 125 125 | 107 84 | 22,50 20,75 |
3 | Thương mại điện tử Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 150 50 | 162 60 | 21,75 21,50 | 100 100 | 98 101 | 23,00 21,25 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 150 50 | 163 60 | 21,25 20,75 | 100 100 | 73 69 | 21,75 20,50 |
5 | Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 375 125 | 392 141 | 22,00 21,75 | 200 200 | 185 161 | 22,75 21,25 |
6 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D03 | 75 75 | 76 78 | 21,00 19,50 | 75 75 | 51 35 | 21,25 21,00 |
7 | Quản trị khách sạn Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 210 | 21,00 | 200 | 137 | 21,00 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 202 | 21,00 | 200 | 154 | 20,75 |
9 | Marketing [Marketing thương mại] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 185 65 | 190 70 | 22,00 22,00 | 125 125 | 115 85 | 23,00 22,00 |
10 | Marketing [Quản trị thương hiệu] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 150 50 | 160 62 | 21,25 21,25 | 100 100 | 72 60 | 22,25 21,50 |
11 | Luật kinh tế Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 210 | 21,00 | 200 | 153 | 21,00 |
12 | Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 225 75 | 237 80 | 21,75 21,75 | 150 150 | 109 81 | 22,50 21.00 |
13 | Kinh doanh quốc tế Tổ hợp xét tuyển D01 | 300 | 331 | 21,75 | 300 | 230 | 21,25 |
Nhóm ngành VII | |||||||
14 | Ngôn ngữ Anh Tổ hợp xét tuyển D01 | 250 | 270 | 30,08* | 250 | 222 | 28,25* |
15 | Kinh tế Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 225 75 | 242 80 | 22,25 21,75 | 150 150 | 125 106 | 23,00 21,50 |
* Ngành ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh nhân hệ số 2
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2016 cao nhất khối A là ngành Kế toán mã A00 là 23,5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất với môn Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh nhân hệ số 2 là 28,25.
Các ngành Luật Kinh tế, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị khách sạn và Quản trị kinh doanh có điểm trúng tuyển thấp nhất là 21.
Thông tin tuyển sinh năm 2017 của trường Đại học Thương mại
Ngành [chuyên ngành đào tạo] | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
Kinh tế [Quản lý kinh tế] | 52310101 | A00, A01, D01 | 300 | |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | 52340301 | A00, A01, D01 | 350 | |
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | 52340404 | A00, A01, D01 | 250 | |
Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | 52340199 | A00, A01, D01 | 200 | |
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin kinh tế] | 52340405 | A00, A01, D01 | 150 | |
Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | 52340101A | A00, A01, D01 | 350 | |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | 52340101Q | A00, A01, D03 | 100 | |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | 52340101QT | A00, A01, D04 | 100 | |
Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | 52340107 | A00, A01, D01 | 200 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | 52340103 | A00, A01, D01 | 200 | |
Marketing [Marketing thương mại] | 52340115C | A00, A01, D01 | 250 | |
Marketing [Quản trị thương hiệu] | 52340115T | A00, A01, D01 | 200 | |
Luật kinh tế [Luật kinh tế] | 52380107 | A00, A01, D01 | 200 | |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | 52340201 | A00, A01, D01 | 350 | |
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | 52340120 | A00, A01, D01 | 200 | |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | 52310106 | A00, A01, D01 | 150 | |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh Thương mại] * Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 52220201 | D01 | 250 |
>>> Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2016
>>> Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2016
>>> Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội năm 2016