Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội đã chính thức công bố điểm sàn, điểm chuẩn theo phương thức 1, 2, 3.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 và hướng dẫn nhập học sẽ được cập nhật trước ngày 16/9/2022.
Điểm sàn
Điểm sàn trường Đại học kiểm sát Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Ngành Luật | 17.0 |
Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội xét theo học bạ THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn HB |
1.1 Xét kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập bậc THPT của thí sinh thuộc một số trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên theo Phụ lục 2 – Đề án tuyển sinh đại học | ||
Thí sinh nam phía Bắc [trừ Tây Bắc] | A00 | 27.35 |
A01 | 27.35 | |
C00 | 28.1 | |
D01 | 26.8 | |
Thí sinh nữ phía Bắc [trừ Tây Bắc] | A00 | 28.4 |
A01 | 28.4 | |
C00 | 29.15 | |
D01 | 27.85 | |
Thí sinh nam phía Tây Bắc |
A00 | 26.95 |
A01 | 26.95 | |
C00 | 28.85 | |
D01 | 27.55 | |
Thí sinh nữ phía Tây Bắc |
A00 | Không có hồ sơ |
A01 | ||
C00 | 29.1 | |
D01 | 28.1 | |
Thí sinh nam phía Nam [trừ Tây Nam Bộ] | A00 | Không có hồ sơ |
A01 | ||
C00 | 27.75 | |
D01 | 23.15 | |
Thí sinh nữ phía Nam [trừ Tây Nam Bộ] | A00 | 25.4 |
A01 | 25.4 | |
C00 | 27.7 | |
D01 | 26.65 | |
Thí sinh nam khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 28.15 |
A01 | 28.15 | |
C00 | Không có hồ sơ | |
D01 | ||
Thí sinh nữ khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 28.0 |
A01 | 28.0 | |
C00 | Không có hồ sơ | |
D01 | ||
1.2 Xét kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập bậc THPT của thí sinh thuộc các trường không thuộc Phụ lục 2 – Đề án tuyển sinh | ||
Thí sinh nam phía Bắc [trừ Tây Bắc] | A00 | 28.7 |
A01 | 28.7 | |
C00 | 28.9 | |
D01 | 27.45 | |
Thí sinh nữ phía Bắc [trừ Tây Bắc] | A00 | 28.8 |
A01 | 28.8 | |
C00 | 29.2 | |
D01 | 29.0 | |
Thí sinh nam phía Tây Bắc |
A00 | Không có hồ sơ |
A01 | ||
C00 | 26.15 | |
D01 | 25.1 | |
Thí sinh nữ phía Tây Bắc |
A00 | 28.25 |
A01 | 28.25 | |
C00 | 28.8 | |
D01 | 26.4 | |
Thí sinh nam phía Nam [trừ Tây Nam Bộ] | A00 | 26.7 |
A01 | 26.7 | |
C00 | 27.3 | |
D01 | 25.05 | |
Thí sinh nữ phía Nam [trừ Tây Nam Bộ] | A00 | 28.35 |
A01 | 28.35 | |
C00 | 28.15 | |
D01 | 27.05 | |
Thí sinh nam khu vực Tây Nam Bộ | A00 | Không có hồ sơ |
A01 | ||
C00 | 28.8 | |
D01 | 25.7 | |
Thí sinh nữ khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 29.45 |
A01 | 29.45 | |
C00 | 29.7 | |
D01 | 27.35 | |
1.3 Xét kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập bậc THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS | ||
Thí sinh nam phía Bắc [trừ Tây Bắc] | ĐTB lớp 11 + ĐTB kì 1 lớp 12 + Điểm IELTS | 24.6 |
Thí sinh nữ phía Bắc [trừ Tây Bắc] | 24.0 | |
Thí sinh nam phía Tây Bắc | Không có hồ sơ | |
Thí sinh nữ phía Tây Bắc | ||
Thí sinh nam phía Nam [trừ Tây Nam Bộ] | ||
Thí sinh nữ phía Nam [trừ Tây Nam Bộ] | 24.2 | |
Thí sinh nam khu vực Tây Nam Bộ | Không có hồ sơ | |
Thí sinh nữ khu vực Tây Nam Bộ |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | TC phụ |
Ngành Luật | |||
Thí sinh nam phía Bắc | A00 | 23.2 | |
A01 | 24.6 | ||
C00 | 27.5 | Văn > 8.0 | |
D01 | 24.75 | ||
Thí sinh nữ phía Bắc | A00 | 24.05 | |
A01 | 24.55 | ||
C00 | 29.25 | ||
D01 | 26.55 | Anh >= 9.0 | |
Thí sinh nam phía Nam | A00 | 22.1 | |
A01 | 20.1 | ||
C00 | 25.25 | ||
D01 | 20.3 | ||
Thí sinh nữ phía Nam | A00 | 23.2 | |
A01 | 23.55 | ||
C00 | 26 | ||
D01 | 25.75 | ||
Thí sinh nam khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 25.55 | |
A01 | 21.55 | ||
C00 | 26.5 | ||
D01 | 20.2 | ||
Thí sinh nữ khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 22.35 | |
A01 | 25.8 | ||
C00 | 26.75 | ||
D01 | 24.4 |
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội các năm trước dưới đây:
Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 21.75 | 25.2 |
A01 | 20.3 | 21.2 | |
C00 | 26.25 | 27.5 | |
D01 | 20.85 | 23.45 | |
Thí sinh Nam miền Nam | A00 | 20.2 | 21.4 |
A01 | 16.75 | 17.7 | |
C00 | 24 | 25.75 | |
D01 | 15.6 | 16.2 | |
Thí sinh Nữ miền Bắc | A00 | 22.5 | 25.7 |
A01 | 22.1 | 22.85 | |
C00 | 28 | 29.67 | |
D01 | 23.65 | 25.95 | |
Thí sinh Nữ miền Nam | A00 | 21.25 | 24.95 |
A01 | 20.25 | 21.6 | |
C00 | 25.25 | 27.75 | |
D01 | 21.2 | 24.3 |
Thủ tục xác nhận nhập học
Phương thức xác nhận nhập học: Thí sinh có điểm đủ điều kiện trúng tuyển xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng thơig gửi hồ sơ xác nhận nhập học về trường.
Thời gian xác nhận nhập học: Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 30/9/2022 đồng thời gửi hồ sơ xác nhận nhập học về trường trước 17h00 ngày 30/9/2022.
Hồ sơ xác nhận nhập học gửi về trường bao gồm:
- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Bản gốc Phiếu đạt sơ tuyển năm 2022
- Phong bì dán tem ghi rõ vào mục “Người nhận”: Họ tên thí sinh, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
- Bản chứng thực Chứng chỉ tiếng Anh IELTS với thí sinh xét tuyển theo phương thức 3
Mọi thắc mắc gửi về: Phòng Đào tạo và Quản lý sinh viên – Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội. Địa chỉ: Số 59 ngõ 230 đường Ỷ La, phường Dương Nội, quận Hà Đông. Điện thoại: 0243 358 0467 – 0243 287 8340 – 0243 358 1280 – 0243 358 1500. email: .
Trường Đại Học Kiểm Sát Hà Nội đã công bố điểm chuẩn năm 2022. Các bạn hãy xem chi tiết tại bài viết này để có thể thay đổi nguyện vọng kịp thời cũng như lựa chọn ngành nghề mình yêu thích.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIỂM SÁT 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
-Khu vực phía Bắc [từ tỉnh Quảng Bình trở ra]:
Tổ môn hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
Thí sinh nam | ||
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | 23.2 | |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 24.6 | |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 27.5 | Điểm môn Ngữ văn trên 8,0 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 24.75 | |
Thí sinh nữ | ||
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | 24.05 | |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 24.55 | |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 29.25 | |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 26.55 | Điểm môn Tiếng Anh từ 9,0 điểm trở lên |
-Khu vực miền Nam [ từ Quảng Trị đổ vào, trừ các tỉnh Tây Nam Bộ]:
Khối xét tuyển | Điểm chuẩn |
Thí sinh nam | |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | 22.1 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 20.1 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 25.25 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20.3 |
Thí sinh nữ | |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | 23.2 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 23.55 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 26 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 25.75 |
-Khu vực Tây Nam Bộ:
Khối xét tuyển | Điểm chuẩn |
Thí sinh nam | |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | 25.55 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 21.55 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 26.5 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20.2 |
Thí sinh nữ | |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | 22.35 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 25.8 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 26.75 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 24.4 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
-Khu vực miền Bắc [từ Quảng Trị đổ ra]:
Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | |
Nam | Nữ | |
A00 | 270,833 | 285,833 |
A01 | 25,9 | 277,833 |
C00 | 269,166 | 284,166 |
D01 | 25,35 | 275,166 |
-Khu vực miền Nam [ từ Quảng Trị đổ vào, trừ các tỉnh Tây Nam Bộ]:
Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | |
Nam | Nữ | |
A00 | 25,383 | 28,15 |
A01 | 29,917 | |
C00 | 25,483 | 27,317 |
D01 | 27,033 | 25,783 |
-Khu vực Tây Nam Bộ:
Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | |
Nam | Nữ | |
A00 | 28,117 | 29,35 |
A01 | 27,867 | 28,667 |
C00 | 25,417 | 27,917 |
D01 | 27,35 |
Điểm Chuẩn Đại Học Kiểm Sát Hà Nội 2020
Ngành Luật | Điểm Chuẩn | |
Miền Bắc | Nam | Nữ |
A00 | 25,2 | 25,7 |
A01 | 21,2 | 22,85 |
C00 | 27,3 | 29,67 |
D01 | 23,45 | 25,95 |
Miền Nam | Nam | Nữ |
A00 | 21,4 | 24,95 |
A01 | 17,7 | 21,6 |
C00 | 25,75 | 27,75 |
D01 | 16,2 | 24,3 |
Hồ sơ xác nhận nhập học bao gồm:
-Bản gốc giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT năm 2021.
-Phong bì có dán tem ghi rõ họ và tên, địa chỉ nhận thư và số điện thoại của thí sinh.
-Bản sao bằng tốt nghiệp THPT [thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT [thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021].
- Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên theo đối tượng [nếu có].
-Thí sinh trúng tuyển nộp hồ sơ về trường theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên.
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp trong giờ hành chính, cả ngày Thứ Bảy tại Phòng 207- Nhà Hành chính, Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội hoặc gửi qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ Phòng Đào tạo và Quản lý sinh viên, Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội, phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
Trên đây là điểm chuẩn đại học kiểm sát Hà Nội năm 2022, thông tin điểm trúng tuyển hàng năm của trường sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Chúc các bạn thành công.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kiểm Sát Hà Nội Mới Nhất.
PL.