Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ tin học tphcm 2023

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM từ năm 2018 - 2021, mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM từ năm 2018 - 2021

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM từ năm 2018 - 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Kết quả thi THPT QG Học bạ Kết quả thi THPT QG Học bạ

(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ (Đợt 1)
Ngôn ngữ Anh 28,75 30 30 28,50 29,25 30
Ngôn ngữ Trung Quốc 21,5 23.5 22,25 22 23,25 24
Quan hệ quốc tế 27,75 29 24 17,50 25,50 28,50
Đông phương học 21,25 23 20,25 21 21,25 22
Quản trị kinh doanh 26,25 29 23,75 17,50 25,75 28,50
Kinh doanh quốc tế 27,75 29 25 17,50 26,25 28,50
Tài chính – Ngân hàng 16,25 22 16 18 19 18,50
Kế toán 16,25 22 15 18 18 18,50
Luật kinh tế 15,5 22 15 18 16 18,50
Công nghệ thông tin 18,25 22 19,75 19,50 19,75 20,50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19,75 22.5 20,50 21 20,75 21,50
Quản trị khách sạn 20,25 22.5 19 20 20 22

* Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – ngân hàng điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021

- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TPHCM 2021 lấy trên cả thang điểm 30 và 40 điểm (tiếng Anh nhân đôi).

- Đối với những ngành lấy điểm chuẩn theo thang 40, ngành Ngôn ngữ Anh lấy điểm cao nhất là 32,25 điểm.

- Đối với những ngành lấy điểm chuẩn trên thang điểm 30, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy điểm chuẩn cao nhất là 24,5 điểm; Ngành Đông Phương lấy điểm chuẩn 21 điểm.

- Luật Kinh tế là ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm.

* Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 32.25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 24.5  
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 29 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A01; D07; D11 19  
7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 18.5  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 16  
7310608 Đông Phương học D01; D06; D14; D15 21  

* Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 19.5 Đợt 1
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 29 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 23 Đợt 1
7340101 Quản trị kinh doanh D01;A01;D07;D11 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01;A01;D07;D11 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01;A01;D07;D11 18.5 Đợt 1
7340301 Kế toán D01;A01;D07;D11 18.5 Đợt 1
7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 18.5 Đợt 1
7310608 Đông Phương học D01;D06;D14;D15 19.5 Đợt 1

* Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 650
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 650
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 650
7340101 Quản trị kinh doanh D01;A01;D07;D11 650
7340120 Kinh doanh quốc tế D01;A01;D07;D11 650
7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 650
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01;A01;D07;D11 610
7340301 Kế toán D01;A01;D07;D11 610
7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01;D01;D14;D15 650
7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 650
7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 610
7310608 Đông Phương học D01;D06;D14;D15 650

C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020

- Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 19 đến 29 điểm.

- Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 19 – 31 điểm.

* Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Tên ngành Mã tổ hợp Điểm trúng tuyển KV3
    Xét Học Bạ Xét KQTN THPT
Công nghệ thông tin   21 19,75
- Hệ thống thông tin Toán, Lý, Hóa
- Khoa học dữ liệu Toán, Lý, Tiếng Anh
- An ninh mạng Văn, Toán, Tiếng Anh
- Công nghệ phần mềm Toán,  Hóa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh   31 29,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
-Biên-Phiên dịch Văn, Toán, Tiếng Anh
-Nghiệp vụ văn phòng Toán, Lý, Tiếng Anh
-Sư phạm Văn, Sử, Tiếng Anh
-Tiếng Anh thương mại Văn, Địa, Tiếng Anh
-Song ngữ Anh-Trung  
Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Tiếng Anh 24 23,25
Biên-Phiên dịch Toán, Lý, Tiếng Anh
Nghiệp vụ văn phòng Văn, Toán, Tiếng Trung
Tiếng Trung thương mại Văn, Sử, Tiếng Anh
Song ngữ Trung-Anh  
Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Tiếng Anh 29 25,75 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Marketing Toán, Lý, Tiếng Anh
Quản trị nguồn nhân lực Toán, Hóa, Tiếng Anh
  Văn, Lý, Tiếng Anh
Kinh doanh quốc tế  Văn, Toán, Tiếng Anh 29 26,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Quan hệ quốc tế    29 25,50 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
- Quan hệ công chúng. Văn, Toán, Tiếng Anh
- Truyền thông. Toán, Lý, Tiếng Anh
-Ngoại giao. Toán, Hóa, Tiếng Anh
  Văn, Sử, Tiếng Anh
Tài chính – Ngân hàng Văn, Toán, Tiếng Anh 19 19
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Kế toán Văn, Toán, Tiếng Anh 19 18
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Văn, Toán, Tiếng Anh  22 20,75
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Quản trị khách sạn Văn, Toán, Tiếng Anh  22 20
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Luật kinh tế    19 16
-Luật kinh doanh. Văn, Toán, Tiếng Anh
-Luật thương mại quốc tế Toán, Lý, Tiếng Anh
-Luật Tài chính Ngân hàng Văn, Địa, Tiếng Anh
  Văn, GDCD, Tiếng Anh
Đông Phương học    22.5 21,25
-Luật kinh doanh Văn, Toán, Tiếng Anh
-Luật thương mại quốc tế Văn, Toán, Tiếng Nhật
-Luật Tài chính Ngân hàng Văn, Địa, Tiếng Anh
  Văn, Sử, Tiếng Anh

D. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019

- Mặt bằng chung các ngành của Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM tăng 1-2 điểm so với năm 2018.

- Với môn tiếng Anh nhân hệ số 2, ngành Ngôn ngữ Anh lấy điểm chuẩn 30, Kinh doanh quốc tế 25 điểm, Quan hệ quốc tế 24 điểm.

- Với thang điểm 30, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có điểm chuẩn cao nhất 20,5; tiếp đó là Đông phương học 20,25.

- Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Luật kinh tế 15 điểm.

* Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ tin học tphcm 2023

Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 mới nhất

Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019

Đại học Ngoại ngữ - Tin Học TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022

Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023

Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 - 2023

Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 - 2022

Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020 - 2021

Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019 - 2020

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Công nghệ Thông tin của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Chương trình đào tạo thạc sĩ Quản trị kinh doanh của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Chương trình đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Chương trình đào tạo cử nhân Luật Kinh tế của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Cơ hội du học cùng đối tác mới nhất của Huflit tại Daejeon năm 2022

Huflit mở rộng cơ hội trải nghiệm quốc tế cho sinh viên năm 2022

Huflit ký kết mou cùng công ty TNHH Giáo dục Visang – Tối ưu mô hình lớp học thông minh tiếng hàn Klass năm 2022

Chương trình thông tin giáo dục, văn hóa và học bổng đài loan online dành cho sinh viên Huflit năm 2022