Đau cơ tiếng Trung là gì

Sau đây sẽ là cuộc hội thoại bàn vè chủ đề bị ốm , đau đầu , cảm. Cùng nhau tham khảo nhé! Chúc các bạn đầu tuần học tiếng Trung vui vẻ!

Học tiếng Trung với chủ đề đau đầu , cảmHọc tiếng Trung với chủ đề đau đầu , cảm

A:佳佳呢?我找了她两次,都不在。
Jiājiā ne? Wǒ zhǎo le tā liǎngcì dōu búzài.
Gia Gia đâu rồi ? Mình đã tìm cô ấy nhiều lần nhưng vẫn không có cô ấy

B:到医院去了。
Dào yīyuàn qù le.
Cô ấy đi đến bệnh viện rồi

A:她生病了?
Tā shēngbìng le?
Cô ấy bệnh à ?

B:听说是。
Tīngshuō shì.
Hình như là vậy.

C:你怎么了?
Nǐ zěnme le?
Bạn sao rồi ?

D:我头疼,咳嗽。
Wǒ tóuténg, késòu.
Mình đau đầu và ho.

C:几天了?
Jǐtiān le.
Bạn bị như vậy mấy ngày rồi

D:昨天上午还好好的,晚上就开始不舒服了。今天早上一醒来就开始咳嗽了。
Zuótiān shàngwǔ hái hǎohāo de, wǎnshang jiù kāishǐ bù shūfu le, jīntiān zǎoshang yì xǐnglái jiù kāishi késòu le.
Chiều hôm qua vẫn còn khỏe nhưng trời tối thì bắt đầu khó chịu . Sáng nay khi thức dậy thì đã bắt đầu ho rồi.

C:你吃药了吗?
Nǐ chī yào le ma?
Bạn đã uống thuốc chưa ?

D:吃了一次。
Chī le yícì.
Uống 1 lần rồi.

Học tiếng Trung với chủ đề đau đầu , cảmHọc tiếng Trung với chủ đề đau đầu , cảm

C:你把嘴张开,我看看。嗓子有点红。
Nǐ bǎ zuǐ zhāngkāi, wǒ kànkan. Sǎngzi yǒudiǎn hóng.
Bạn há miếng ra cho mình xem tí nào, cổ họng đỏ lên rồi

D:有问题吗?
Yǒu wèntí ma?
Có vấn đề gì không vậy ?

C:没什么.你试试表吧。
Méi shénme, nǐ shìshibiǎo ba.
Không có gì cả. Bạn thử đo thân nhiệt xem sao.

D:发烧吗?
Fāshāo ma?
Có sốt không ?

C:三十七度六,你感冒了。
Sānshíqī dù liù, nǐ gǎnmào le.
37.6. Bạn bị cảm rồi.

D:要打针吗?
Yào dǎzhēn ma?
Có cần phải tiêm thuốc không ?

C:不用,吃两天药就会好的。
Búyòng, chī liǎngtiān yào jiù huì hǎo de.
Không cần. Uống mấy ngày thuốc thì bệnh sẽ khỏi.

Học tiếng Trung với chủ đề đau đầu , cảmHọc tiếng Trung với chủ đề đau đầu , cảm

生病(shēngbìng):Bị bệnh
Đây là từ được tạo thành bởi tổ hợp gồm động từ 「生(Sinh)」 và từ chỉ mục đích 「病(Bệnh)」
醒(xǐng):Tỉnh giấc.
一A就B(yī A jiù B):Vừa làm A xong thì liền làm B
开始(kāishǐ):Bắt đầu
药(yào):Thuốc
把(bǎ):dùng để làm đảo lộn vị trí của động từ và từ chỉ mục đích và nhấn mạnh ý nghĩa của việc sai khiến
Gần với let , make trong tiếng Anh.
嘴(zuǐ):Miệng
张开(zhāngkāi):Mở
嗓子・喉咙(sǎngzi・hóulong):Cổ họng
「嗓子」dùng để chỉ cổ họng_nơi dùng để phát ra tiếng nên nó còn có nghĩa tiếng , giọng nói
试表(shìbiǎo):Nhiệt kế
「表」là nhiệt kế.