Danh sách thí sinh đại học kiến trúc hà nội

Ngoài 4 phương thức tuyển sinh như năm ngoái, năm 2022, lần đầu tiên trường Đại học Kiến trúc Hà Nội bổ sung phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHN.

Danh sách thí sinh đại học kiến trúc hà nội

Các phương thức tuyển sinh năm 2022 của ĐH Kiến trúc HN gồm:

Danh sách thí sinh đại học kiến trúc hà nội

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 (Đối với ngành/nhóm ngành không có môn thi năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển)

Phương thức 2: Thi tuyển môn năng khiếu kết hợp xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT (Đối với ngành/mã ngành năng khiếu).

– Đối với nhóm ngành KTA01, KTA02 (tổ hợp V00): Kết hợp thi tuyển bằng môn Vẽ mỹ thuật và điểm thi môn Toán, Vật lý trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

– Đối với nhóm ngành KTA03 và các ngành 7210403, 7210404 (tổ hợp H00): Kết hợp thi tuyển bằng các môn thi Hình họa mỹ thuật và Bố cục trang trí màu với điểm thi môn Ngữ văn trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT 5 học kỳ đầu tiên (Đối với nhóm ngành KTA04: chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng, chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng)

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (15% chỉ tiêu với nhóm ngành KTA04, 15% chỉ tiêu với chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Ngoài ra, trường sử dụng kết quả miễn bài thi Anh Văn, bảo lưu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021, không bảo lưu điểm thi môn năng khiếu.

(Theo trường Đại học Kiến trúc Hà Nội)

Đại học Kiến trúc Hà Nội Tuyển sinh 2022

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố 05 phương án tuyển sinh với 2.180 chỉ tiêu.

Danh sách thí sinh đại học kiến trúc hà nội

Nữ sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (áp dụng với các nhóm ngành/chuyên ngành không xét tuyển môn thi năng khiếu)

Danh sách thí sinh đại học kiến trúc hà nội

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp thi tuyển

Thí sinh dự thi các ngành/chuyên ngành năng khiếu có mã xét tuyển KTA01, KTA02, KTA03, 7210403, 7210404 sẽ thi tuyển các môn năng khiếu kết hợp kết quả điểm thi các môn văn hóa trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Xem thêm: Mã ngành và điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

– Đối với các nhóm ngành KTA01, KTA02, thí sinh xét tổ hợp V00 kết hợp thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật (chấm theo thang điểm 5) và xét tuyển môn Toán và Vật lý. Môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0 và phải đạt điều kiện sau:

8,00 đối với thí sinh thuộc khu vực 1 (KV1);

9,00 đối với thí sinh thuộc khu vực 2, khu vực 2 – nông thôn (KV2, KV2-NT);

10,00 đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3).

– Đối với các nhóm ngành KTA03 và các ngành 7210403, 7210404 thí sinh xét tổ hợp H00 kết hợp thi tuyển môn Hình họa mỹ thuật và Bố cục trang trí màu (chấm theo thang điểm 10) và xét tuyển môn Ngữ văn. Thí sinh cần đạt điều kiện tối thiểu khi đạt tổng điểm 02 môn Hình họa mỹ thuật và Bố cục trang trí màu như sau:

8,00 đối với thí sinh thuộc khu vực 1 (KV1);

9,00 đối với thí sinh thuộc khu vực 2, khu vực 2 – nông thôn (KV2, KV2-NT);

10,00 đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3).

Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12)

Áp dụng đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành KTA04, chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Điều kiện: Thí sinh phải có điểm trung bình các môn trong tổ hợp >=18 điểm, điểm mỗi môn phải >= 5,0 điểm.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 5: Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (áp dụng với nhóm KTA04 với 15% chỉ tiêu và chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp với 15% chỉ tiêu)

(Theo Đại học Kiến trúc Hà Nội)

Đại học Kiến trúc Hà Nội Tuyển sinh 2022

Danh sách thí sinh trúng tuyển các chương trình liên kết đào tạo quốc tế của Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Năm học 2022 – 2023)

Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển nhập học chương trình liên kết đào tạo quốc tế như sau: 

Thí sinh trúng tuyển nhập học Đợt 1: TẠI ĐÂY

I. HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN VÀ HOÀN TẤT THỦ TỤC NHẬP HỌC1. Thời gian: 08h00 đến 16h00 Thứ Hai đến Thứ Sáu hàng tuần. 2. Địa điểm: Phòng A508 – Văn phòng Viện Đào tạo Quốc tế, Trường Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh - Số 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

3. Thí sinh đóng phí thông qua chuyển khoản hoặc đóng tiền tại ngân hàng. 

Lưu ý: Sau khi đóng các khoản phí, thí sinh vui lòng điền thông tin về bảo hiểm tại link sau: bit.ly/khaithongtinbhyt. Trường hợp KHÔNG có nguyện vọng mua bảo hiểm, Nhà trường sẽ hoàn tiền lại sau khi đi học.   

II. HỒ SƠ NHẬP HỌC 

Thí sinh đến làm thủ tục nhập học cần mang theo đầy đủ hồ sơ gồm:

1. 01 Bản chính giấy báo nhập học (Nhận tại Viện Đào tạo Quốc tế)

2. 01 Bản sao giấy khai sinh.

3. 01 Bản sao bằng tốt nghiệp PTTH hoặc 01 bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

4. 01 Bản sao học bạ đủ 06 học kỳ hoặc tương đương5. 01 Bản sao chứng chỉ tiếng Anh còn hiệu lực đối với thí sinh xét điều kiện Tiếng Anh đầu vào bằng chứng chỉ ngoại ngữ

6. 01 Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương. [Tải: MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH]

7. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự (đối với thí sinh giới tính nam).8. Biên lai lệ phí nhập học, phí bảo hiểm và học phí Học kỳ 1 (2022-2023)

9. 02 Tấm hình 4x6 (viết rõ họ tên, ngày sinh sau mỗi tấm hình).

Chú ý: Trong các loại giấy tờ nêu trên, thí sinh chỉ phải nộp bổ sung những giấy tờ còn thiếu khi nộp hồ sơ xét tuyển.

III. HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC: Theo mức phí được ghi tại Giấy báo nhập học gửi đến từng thí sinh.

IV. THÔNG TIN CHUYỂN KHOẢN HỌC PHÍ

  • Đơn vị nhận tiền: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP HỒ CHÍ MINH 
  • Số tài khoản: 110000006019       
  • Ngân hàng: NH TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM, CHI NHÁNH 3, TP HCM    
  • Nội dung chuyển khoản: Họ và tên thí sinh – Ngày sinh – Ngành đăng ký theo học – Nhập học 2022. 

V. THÔNG TIN LIÊN HỆ

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Viện Đào tạo Quốc tế - Phòng A508 – Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh - 028 6290 7038 - để được giải đáp. 

TPO - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã ký Quyết định số 296/QĐ-ĐHKT-ĐT về việc công nhận điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT.

Cụ thể như sau:

Điểm đủ điều kiện

trúng tuyển

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Xây dựng công trình ngầm đô thị

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật môi trường đô thị

Công nghệ cơ điện công trình

Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành/chuyên ngành đã đăng ký xét tuyển quy định tại Điều 1 được coi là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT).

Lưu ý: Để có cơ hội chắc chắn trúng tuyển, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng đã đăng ký với Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội là NV1 trên hệ thống đăng ký xét tuyển đại học của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (theo kế hoạch, từ ngày 22/7/2022 đến ngày 20/8/2022).

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội chính thức thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 16/9/2022.

Điểm sàn

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 như sau:

Ngành xét tuyển
Điểm sàn
Nhóm ngành 1 22.0
Kiến trúc
Quy hoạch vùng và đô thị
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)
Nhóm ngành 2 22.0
Kiến trúc cảnh quan
Kiến trúc Chương trình tiên tiến
Nhóm ngành 3 18.0
Thiết kế nội thất
Điêu khắc
Nhóm ngành 4 17.0
Kỹ thuật cấp thoát nước
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Các ngành (Xét tuyển theo đơn ngành)  
Thiết kế đồ họa 18.0
Thiết kế thời trang 18.0
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 19.0
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) 17.0
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 19.0
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 17.0
Quản lý xây dựng 18.0
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) 18.0
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và logistics) 18.0
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) 18.0
Kinh tế xây dựng 18.0
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) 18.0
Công nghệ thông tin 19.0
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) 19.0

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 xét theo học bạ THPT như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn HB
Nhóm ngành 1
Kiến trúc
Quy hoạch vùng và đô thị
Nhóm ngành 2
Kiến trúc cảnh quan
Kiến trúc Chương trình tiên tiến
Nhóm ngành 3
Thiết kế đồ họa
Thiết kế thời trang
Nhóm ngành 4
Thiết kế nội thất
Điêu khắc
Nhóm ngành 5
Kỹ thuật cấp thoát nước
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
Kỹ thuật môi trường đô thị
Công nghệ cơ điện công trình
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Các ngành riêng lẻ
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng công trình ngầm đô thị
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
Quản lý xây dựng
Kinh tế xây dựng
Công nghệ thông tin
Quản lý dự án xây dựng

2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 như sau:

Danh sách thí sinh đại học kiến trúc hà nội

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Hà Nội các năm trước dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020
Nhóm ngành 1
Kiến trúc 26.5 28.5
Quy hoạch vùng và đô thị 24.75 26
Nhóm ngành 2
Kiến trúc cảnh quan 23.3 24.75
Kiến trúc Chương trình tiên tiến 20 22
Nhóm ngành 3
Thiết kế đồ họa 20.5 22.25
Thiết kế thời trang 19.25 21.5
Nhóm ngành 4
Thiết kế nội thất 18 20
Điêu khắc 17.5 20
Nhóm ngành 5
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 16
Kỹ thuật hạ tầng đô thị 14 16
Kỹ thuật môi trường đô thị 14 16
Công nghệ cơ điện công trình / 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 16
Các ngành riêng lẻ
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 14.5 16.05
Xây dựng công trình ngầm đô thị 14.5 15.85
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng / 15.65
Quản lý xây dựng 15.5 17.5
Kinh tế xây dựng 15 17
Công nghệ thông tin 17.75 21