Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại học Duy Tân giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Đại học Duy Tân
- Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng [tên viết tắt: DTU – Duy Tan University]
- Địa chỉ: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Website: //www.duytan.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/Duy.Tan.University
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: [0236] 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022
Dự kiến năm 2022, Đại học Duy Tân sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Duy Tân đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 14 đến 22 điểm. Còn phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 17 – 24 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPTQG | Xét học bạ | |
Thiết kế đồ họa | 14 | 18 |
Thiết kế thời trang | 14 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 |
Marketing | 14 | 18 |
Quản trị nhân lực | 14 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 14 | 18 |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 |
Kế toán | 14 | 18 |
Kiểm toán | 14 | 18 |
Tài chính – ngân hàng | 14 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 18 |
An toàn thông tin | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 14 | 18 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 18 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 14 | 18 |
Kiến trúc | 14 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 |
Điều dưỡng | 19 | 19,5 |
Dược | 21 | 24 |
Y khoa | 22 | 24 |
Răng – Hàm – Mặt | 22 | 24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 | 18 |
Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 18 |
Du lịch | 14 | 18 |
Văn học | 14 | 18 |
Việt Nam học | 14 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 |
Quan hệ quốc tế | 14 | 18 |
Luật | 14 | 18 |
Luật kinh tế | 14 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 18 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 14 | 18 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Duy Tân rất thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Duy Tân được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Duy Tân năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2021
Đại học Duy Tân [mã trường DDT] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Duy Tân 2021 xét theo điểm thi
Điểm chuẩn vào trường Đại học Duy Tân đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
- Ngành Dược sĩ: 21 điểm
- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
- Thí sinh tra cứu Giấy báo Trúng tuyển tại địa chỉ: //giaybao.duytan.edu.vn & Làm thủ tục Nhập học Online tại địa chỉ: //nhaphoc.duytan.edu.vn
Điểm sàn trường ĐH Duy Tân 2021
Sáng ngày 26/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân [Đà Nẵng] đã công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021. Xem chi tiết dưới đây.
Theo đó điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm thi 3 môn + điểm ưu tiên [khu vực & đối tượng].
Cụ thể:
- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt 22 điểm
-Ngành Dược 21 điểm
- Ngành Điều Dưỡng 19 điểm
- Tất cả các ngành còn lại là 14 điểm.
Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ
Đại học Duy Tân đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên
* Đối với các ngành chung: Điểm chuẩn TRÚNG TUYỂN = 18 điểm
* Ngành Điều dưỡng:
- Điểm chuẩn TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
* Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt:
- Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL 2021
Đại học Duy Tân đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:
* Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
* Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
* Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 640 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2020
Đại học Duy Tân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2020
Ngành học | Hình Thức Xét Tuyển | |
KQ TN THPT | Xét Học Bạ | |
Kỹ thuật Mạng máy tính | 15.5 | 18 |
Công nghệ Phần mềm | 15.5 | 18 |
Thiết kế Đồ họa | 15.5 | 18 |
Hệ thống Thông tin Quản lý | 15.5 | 18 |
Điện Tự động | 15.5 | 18 |
Thiết kế Số | 17 | 18 |
Điện tử - Viễn thông | 15.5 | 18 |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 15.5 | 18 |
Quản trị Kinh doanh Marketing | 15.5 | 18 |
Tài chính Doanh nghiệp | 15.5 | 18 |
Ngân hàng | 15.5 | 18 |
Kế toán Kiểm toán | 15.5 | 18 |
Kế toán Doanh nghiệp | 15.5 | 18 |
Ngoại thương | 15.5 | 18 |
Kinh doanh Thương mại | 15.5 | 18 |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 15.5 | 18 |
Xây dựng Cầu đường | 15.5 | 18 |
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 15.5 | 18 |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 15.5 | 18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.5 | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | 15.5 | 18 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 15.5 | 18 |
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 15.5 | 18 |
Điều dưỡng Đa khoa | 15.5 | 18 |
Dược sỹ Đại học | 18 | Không xét |
Văn - Báo chí | 15.5 | 18 |
Văn hoá Du lịch | 15.5 | 18 |
Truyền thông Đa phương tiện | 15.5 | 18 |
Quan hệ Quốc tế | 15.5 | 18 |
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch | 15.5 | 18 |
Tiếng Anh Du lịch | 15.5 | 18 |
Kiến trúc Công trình [Vẽ *2] | 16.5 | 18 |
Kiến trúc Nội thất[Vẽ *2] | 16.5 | 18 |
Luật Kinh tế | 15.5 | 18 |
Bác sĩ Đa khoa | 21 | Không xét |
Điểm chuẩn đại học Duy Tân 2019
Đại học Duy Tân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019
Điểm chuẩn đại học Duy Tân 2019
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Duy Tân năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Đánh giá bài viết