MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2022
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Học Phí Đại Học Duy Tân có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Duy Tân thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Duy Tân 2021 - 2022
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
An toàn thông tin
Mã ngành: 7480202
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Khoa học máy tính
Mã ngành: 7480101
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7480109
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu
Mã ngành: 7480102
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7520216
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Kỹ thuật điện
Mã ngành: 7520201
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7520114
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Kiến trúc nội thất
Mã ngành: 7580103
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Mã ngành: 7510102
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: 7580205
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7510406
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Kỹ thuật y sinh
Mã ngành: 7520212
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Quản trị nhân lực
Mã ngành: 7340404
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Marketing
Mã ngành: 7340115
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Kinh doanh thương mại
Mã ngành: 7340121
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Kiểm toán
Mã ngành: 7340302
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Luật
Mã ngành: 7380101
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành: 7220209
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Điều dưỡng
Mã ngành: 7720301
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Dược
Mã ngành: 7720201
Học phí: 16.480.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Y khoa
Mã ngành: 7720101
Học phí: 32.000.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Răng hàm mặt
Mã ngành: 7720501
Học phí: 32.000.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Quản lý bệnh viện
Mã ngành: 7720802
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Văn học
Mã ngành: 7229030
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Việt Nam học
Mã ngành: 7310630
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Quan hệ quốc tế
Mã ngành: 7310206
Học phí: 9.940.000 - 11.520.000 đ/1 kỳ học
Số tín chỉ:
Tóm tắt: Trên đây là mức học phí từng ngành Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật. Nhóm ngành Y khoa, răng hàm mặt là khối ngành có mức học phí cao nhất trong các hệ đào tạo đại học trong nước.
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Chính Thức
- Đại Học Duy Tân Tuyển Sinh Mới Nhất
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Tweet
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Học Phí Đại Học Phương Đông Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng Tại Kon Tum Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Sao Đỏ Cập Nhật Mới Nhất
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất