Oze tiếng Anh là gì

Trong Tiếng Anh đục lỗ tịnh tiến thành: perforate, broach, drift . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy đục lỗ ít nhất 93 lần.

đục lỗ

+ Thêm bản dịch Thêm đục lỗ

"đục lỗ" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • perforate verb

    và bạn xé theo đường đục lỗ này.

    and you tear along a perforation.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • broach verb

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • drift verb noun

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • hole
    • spile

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " đục lỗ " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "đục lỗ" có bản dịch thành Tiếng Anh

  • không bị đục lỗ

    unperforated

  • đục lỗ châu mai

    loop-hole

  • băng đục lỗ

    perforated tape

  • đục lỗ mộng

    mortice · mortise

  • máy đục lỗ

    perforator

  • sự đục lỗ

    perforation

  • lỗ đục tròn

    gouge

  • được đục lỗ

    perforated

xem thêm [+3]

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "đục lỗ" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Nó sử dụng thẻ đục lỗ có sẵn, và chạy chậm hơn khoảng 10. 000 lần chiếc ZX81 đầu tiên.

It used punch cards, which were being fed in, and it ran about 10, 000 times slower the first ZX81.

QED

Và thẻ giấy đục lỗ được lập trình viên máy vi tính sử dụng vào cuối những năm 1970.

And punch cards were used by computer programmers as late as the 1970s.

ted2019

Tôi vừa mới đục lỗ ở cái thùng.

I've just tapped a barrel.

OpenSubtitles2018.v3

lót lên dây cáp đã đưa xuống, và hợp chúng lại với cái máy đục lỗ này.

like jewelers to get these hair- thin fibers to line up with the cable that had come down, and with this hole- punch machine they fuse it together.

QED

Chúng tôi không còn dùng thẻ đục lỗ nữa.

We no longer use punch cards.

ted2019

Goldstein đã sử dụng một ống đã rút khí có một cathode đục lỗ.

Goldstein used a gas discharge tube which had a perforated cathode.

WikiMatrix

[Cười lớn] Thẻ đục lỗ thương hiệu Google.

[Laughter] Google-branded punch cards.

ted2019

Nên tôi đến đó và lấy, rồi mở nó ra, và nó là những tấm thẻ đục lỗ.

So I go and get it, open it up, and it's punch cards.

ted2019

Nó sử dụng thẻ đục lỗ có sẵn, và chạy chậm hơn khoảng 10.000 lần chiếc ZX81 đầu tiên.

It used punch cards, which were being fed in, and it ran about 10,000 times slower the first ZX81.

ted2019

Bạn có những tấm thẻ đục lỗ, CPU và bộ nhớ.

You've got punch cards, a CPU and memory.

ted2019

Thì bất cứ thứ gì trong phổi mà ưa sắt sẽ bám lấy nó, bắt đầu đục lỗ.

Then whatever's in her lungs likes iron, bound with it, started poking holes.

OpenSubtitles2018.v3

Thừa nhận rằng, đây là mô hình khí hậu cũ, 1 thẻ đục lỗ, chỉ 1 dòng mã Fortran.

This is an old climate model, admittedly, a punch card, a single line of Fortran code.

ted2019

Cái tiện tay của thợ mộc [8] và cái đục lỗ [9] dùng để cắt và tạo hình những thanh gỗ.

The carpenter’s bow lathe [8] and gouge [9] were used for cutting and shaping spindles.

jw2019

Máy công cụ được tự động với điều khiển bằng số [NC] sử dụng băng giấy đục lỗ trong năm 1950.

Machine tools were automated with Numerical control [NC] using punched paper tape in the 1950s.

WikiMatrix

Vì vậy, điền vào các mẫu đơn, đục lỗ bảng câu trả lời cất lên một tinh thần phấn khởi.

So fill in the forms, drill through the answers, trill out a blithe spirit.

ted2019

Theo như bản ghi chép trước khi chết, những vị trí có dán bùa bình an, đều bị đục lỗ.

According to Jia's memorial before his death, holes were found underneath all amulets.

OpenSubtitles2018.v3

vậy là không còn có những người làm giầy mà bây giờ có nhiều người đục lỗ vào những đôi giầy

So there were no longer shoe makers, but now there are people slapping soles on people's shoes.

ted2019

Babbage sử dụng công nghệ của thời đó và công nghệ xuất hiện những năm ́50, ́60 và ́70, chính là thẻ đục lỗ.

Babbage used the technology of the day and the technology that would reappear in the'50s,'60s and'70s, which is punch cards.

QED

Nghiên cứu sau đó được mở rộng vào những năm 1920 bao gồm việc áp dụng những đường ống có đục lỗ.

The research was later expanded in the 1920s to include the application of perforated pipe systems.

WikiMatrix

Một đề xuất, của Georges Artsrouni đơn giản là một từ điển song ngữ tự động sử dụng bìa đục lỗ.

One proposal, by Georges Artsrouni was simply an automatic bilingual dictionary using paper tape.

WikiMatrix

Phương pháp này được sử dụng cho đến năm 1957, thời điểm nhang được sản xuất hàng loạt thông qua đục lỗ máy.

This method was used until 1957, when mass production was made possible through machine punching.

WikiMatrix

Cấu trúc này có một chiếc lược mái đục lỗ còn sót lại và được cho là có từ thời đầu cổ điển.

The structure has a surviving perforated roof comb and is believed to date to the Early Classic.

WikiMatrix

Pho mát sau đó được đúc thành khuôn, đôi khi với một cái muôi đục lỗ truyền thống được gọi là pelle à brie.

The cheese is then cast into molds, sometimes with a traditional perforated ladle called a pelle à brie.

WikiMatrix

Với ốc vít nhỏ tùy chỉnh đó, chỉ với một loại ốc trong hộp, ta có thể dễ dàng đục lỗ và đóng lên tường.

With that custom little screw, there was just one screw in the box, that was easy to mount and put on the wall.

ted2019

Hai bàn thờ được điêu khắc được đặt ở phía trước của cấu trúc, vẫn còn sót lại của một chiếc lược mái đục lỗ.

Two sculptured altars are located in front of the structure, which still has the remains of a perforated roof comb.

Chủ Đề