Cửa sổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

Cửa sổ là bộ phận trên tường, cánh cửa, hoặc mái của một tòa nhà, hoặc trên vách của phương tiện giao thông, chủ yếu để thông khí hoặc thông quang đưa ánh sáng và không khí ngoài trời vào không gian bên trong. Cửa sổ còn được dùng để trang trí, tạo sự cân đối và họa tiết cho công trình kiến trúc. Đối với cửa sổ chưa đóng hoặc không thể đóng lại, âm thanh cũng có thể lan vào không gian bên trong. Khác với cửa ra vào, cửa sổ không có chủ đích để con người có thể ra vào dễ dàng. Khung cửa sổ thường có thêm song cửa hoặc những thiết kế trang trí cố định khác nhằm hạn chế kích thước của những vật có thể luồn qua cửa sổ.

Cửa sổ ngày nay thường có mặt kính hoặc các vật liệu trong suốt khác bít lại và cố định bằng khung được làm từ gỗ, nhôm, nhựa, thép hoặc những vật liệu khác, ngăn cách không gian nội thất với môi trường bên ngoài để các yếu tố thời tiết như gió, tuyết, mưa... không ảnh hưởng đến bên trong. Cửa sổ được thiết kế để có thể mở ra theo nhiều hướng (với những cánh cửa tựa như những cánh cửa ra vào thu nhỏ) hoặc cố định, không thể đóng mở được như những ô cửa sổ kính màu, là một yếu tố quan trọng trong một số phong cách kiến trúc của nhà thờ Công giáo, Thánh đường Hồi giáo.

Ngoài khung cửa và cánh cửa, cửa sổ có thể được lắp thêm rèm cửa hoặc mành.

Bên cạnh sự hiện diện ở các công trình kiến trúc, cửa sổ cũng thường là một phần quan trọng trong nhiều loại phương tiện giao thông như ô tô, phương tiện giao thông công cộng, đường sắt, hàng không, tàu, thuyền, v.v...

Nếu bạn quan tâm đến bộ từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực xây dựng và thiết kế nhà cửa, đặc biệt là các bộ phận trong ngôi nhà, thì việc tìm hiểu về từ vựng liên quan đến cửa sổ là điều nên làm trước tiên. Vậy cửa sổ tiếng Anh là gì? Hãy cùng Atlan tìm hiểu khái niệm này thông qua các ví dụ cụ thể.

Cửa sổ trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, cửa sổ được gọi là: Window

  • Cách phát âm: /ˈwɪn.dəʊ/

Để trả lời cho câu hỏi “Cửa sổ tiếng Anh là gì?” trước tiên chúng ta cần biết khái niệm về cửa sổ trong lĩnh vực nhà ở. Cửa sổ là một thành phần của kiến trúc được thiết kế để cho phép ánh sáng và không khí ngoài trời đi vào trong không gian bên trong. Nó có thể được đặt trên tường, cánh cửa hoặc mái của một tòa nhà hoặc trên vách của các phương tiện giao thông.

Ngoài tính năng chính của việc thông khí và thông quang, cửa sổ còn được sử dụng để trang trí và tạo điểm nhấn kiến trúc cho công trình.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cửa sổ

  • Picture window: Bức vẽ cửa sổ
  • Storm window: Cửa sổ chống bão
  • Bow window: Kiểu cửa sổ hình cung nhô ra bên ngoài của tòa nhà.
  • Bay window: Cửa sổ nhô ra bên ngoài tòa nhà nhưng không cong mà gấp khúc với 3 cánh cửa sổ.
  • Fly: cánh cửa lều vải
  • Casement: cửa sổ hai cánh
    Cửa sổ tiếng anh gọi là gì năm 2024
    Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cửa sổ

Một số ví dụ về cửa sổ trong tiếng Anh

Dưới đây là một số mẫu câu để trả lời cho câu hỏi “Cửa sổ tiếng Anh là gì?” Nhằm giúp bạn tham khảo và áp dụng chúng vào giao tiếp cũng như học tập.

  1. I opened the window to let in some fresh air.

\=> Tôi mở cửa sổ để hít chút không khí trong lành.

2. She looked out the window and saw a beautiful sunset.

\=> Cô nhìn ra ngoài cửa sổ và thấy một hoàng hôn tuyệt đẹp.

3. The cat was sitting on the windowsill, watching the birds outside.

\=> Con mèo đang ngồi trên bậu cửa sổ, nhìn những con chim bên ngoài.

4. He accidentally broke the window while playing catch in the backyard.

\=> Anh ấy vô tình làm vỡ cửa sổ khi chơi đuổi bắt ở sân sau.

5. We need to replace the old windows in our house to make it more energy-efficient.

\=> Chúng ta cần thay thế các cửa sổ cũ trong nhà để làm cho nó tiết kiệm năng lượng hơn.

Sau khi đọc bài viết trên, chúng tôi đã giải đáp câu hỏi “Cửa sổ tiếng Anh là gì?” và cung cấp một số từ vựng liên quan. Hy vọng rằng bài viết sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Chào các bạn, trong bài viết trước chúng ta đã cùng tìm hiểu cái cửa tiếng anh là gì, tuy nhiên đó là cái cửa nói chung hay thường để chỉ về cái cửa ra vào. Còn cửa sổ thì sao nhỉ, bạn có biết cái cửa sổ tiếng anh là gì không. Nếu bạn chưa biết thì hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

  • Cái giường tầng tiếng anh là gì
  • Cái mái nhà tiếng anh là gì
  • Cái ban công tiếng anh là gì
  • Cái thang máy tiếng anh là gì
  • Xe cứu thương tiếng anh là gì

Cửa sổ tiếng anh gọi là gì năm 2024
Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Cái cửa sổ tiếng anh gọi chung là window, phiên âm đọc là /ˈwɪn.dəʊ/. Từ window này được dùng để chỉ chung cho tất cả các loại cửa sổ như loại cửa sổ một cánh, cửa sổ 2 cánh, cửa sổ của tòa nhà, … Thậm chí một số phong bì thư có một phần phía trước hình chữ nhật nhỏ ,được làm dạng trong suốt nhìn được vào bên trong cũng gọi là window.

Window /ˈwɪn.dəʊ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/window.mp3

Để đọc đúng từ window rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ window rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈwɪn.dəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ window thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Cửa sổ tiếng anh gọi là gì năm 2024
Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Một số loại cửa số thông dụng

  • Picture window: loại cửa sổ lớn bằng kính có thể to bằng cả một bức tường giúp người bên trong có thể nhìn được cả khung cảnh rộng phía trước.
  • Storm window: cửa sổ chống bão, loại cửa sổ này thường được lắp bên ngoài hoặc bên trong của cửa sổ với tác dụng tránh gió, chống va đập khi thời tiết xấu, đảm bảo an toàn cho ngôi nhà.
  • Bow window: kiểu cửa sổ cong nhô ra bên ngoài của tòa nhà. Từ ngoài nhìn vào bạn sẽ thấy phần cửa sổ nhô ra ngoài này cong tròn.
  • Bay window: kiểu cửa sổ nhô ra bên ngoài tòa nhà nhưng không cong mà gấp khúc với 3 cánh cửa sổ.
  • Fly: cánh cửa lều vải
  • Casement: cửa sổ hai cánh
    Cửa sổ tiếng anh gọi là gì năm 2024
    Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Xem thêm một số vật gia dụng trong gia đình

  • Television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/: cái tivi
  • Bucket /ˈbʌk.ɪt/: cái xô
  • Fork /fɔːk/: cái dĩa
  • House /haus/: ngôi nhà
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
  • Cushion /ˈkʊʃ.ən/: cái gối dựa
  • Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
  • Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
  • Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
  • Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
  • Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
  • Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
  • Blender /ˈblen.dər/: máy xay sinh tố
  • Couch /kaʊtʃ/: giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường
  • Electric kettle /iˈlek.trɪk 'ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
  • Speaker /ˈspiː.kər/: cái loa
  • Sheet /ʃiːt/: cái khăn trải giường
  • Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
  • Cling film /ˈklɪŋ fɪlm/: màng bọc thực phẩm
  • Soap /səʊp/: xà bông tắm
  • Electric water heater /i’lektrik ‘wɔ:tə ‘hi:tə/: bình nóng lạnh
  • Scourer /ˈskaʊə.rər/: giẻ rửa bát
  • Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
  • Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
    Cửa sổ tiếng anh gọi là gì năm 2024
    Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Với các thông tin trên, có thể thấy cửa sổ tiếng anh gọi chung là window, phiên âm đọc là /ˈwɪn.dəʊ/. Từ window này để chỉ chung cho các loại cửa sổ khác nhau. Cụ thể loại cửa sổ nào thì các bạn cần phải chỉ cụ thể như casement là cửa sổ 2 cánh, picture window là cửa sổ lớn bằng kính, fly là cửa sổ của cái lều, …

Từ cửa sổ trong Tiếng Anh là gì?

window. Cô mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào. She opened the window to let in fresh air.

Của Tiếng Anh nghĩa là gì?

DOOR | Phát âm trong tiếng Anh.

Cửa sổ là loại từ gì?

Danh từ Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng.

Cửa sổ đọc Tiếng Anh như thế nào?

Cửa sổ trong tiếng Anh được gọi là “window”, có cách đọc phiên âm là /ˈwɪndoʊ/. Cửa sổ “window” là một phần của tường hoặc của một công trình, thường được làm bằng kính và khung chất liệu khác như gỗ hoặc kim loại.