Công thức Toán Hình 10 Chương 3


Page 2


Page 3

Câu 1 trang 94 SGK Hình học 10

Giải bài 1 trang 94 SGK Hình học 10. Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(1, 2), B(3, 1) và C(5, 4). Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A?

Xem lời giải


Page 4

Câu 22 trang 97 SGK Hình học 10

Giải bài 22 trang 97 SGK Hình học 10. Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là (-3, 0), (3, 0) và hai tiêu điểm là (-1, 0), (1, 0) là:

Xem lời giải


Page 5

3. Luyện tập Bài 4 chương 3 hình học 10

Nội dung bài giảng sẽ giúp các em tổng hợp kiến thức về Phương pháp tọa độ trong không gian đã được học. Bên cạnh đó các em còn được ôn lại phương pháp giải toán thông qua một số bài tập có hướng dẫn giải chi tiết.

3.1 Trắc nghiệm về phương pháp tọa độ trong không gian

Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Ôn tập chương Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!

3.2 Bài tập SGK và Nâng Cao về phương pháp tọa độ trong không gian

Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Ôn tập chương Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng sẽ giúp các em nắm được các phương pháp giải bài tập từ SGK Hình học 10 Cơ bản và Nâng cao.

Bài tập 26 trang 97 SGK Hình học 10

Bài tập 27 trang 98 SGK Hình học 10

Bài tập 28 trang 98 SGK Hình học 10

Bài tập 29 trang 98 SGK hình học 10

Bài tập 30 trang 98 SGK Hình học 10

Bài tập 3.37 trang 164 SBT Hình học 10

Bài tập 3.38 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.39 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.40 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.41 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.42 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.43 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.44 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.45 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.46 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.47 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.48 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.49 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.50 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.51 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.52 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.53 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.54 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.55 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.56 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.57 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.58 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.59 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.60 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.61 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 3.62 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 3.63 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 3.64 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 3.65 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 3.66 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 3.67 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 3.68 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 3.69 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 3.70 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 3.71 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 3.72 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 3.73 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 3.74 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 3.75 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 3.76 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.77 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.78 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.79 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.80 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.81 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.82 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.83 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.84 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.85 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.86 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.87 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.88 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.89 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.90 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.91 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.92 trang 172 SBT Hình học 10

Bài tập 3.93 trang 172 SBT Hình học 10

Bài tập 1 trang 118 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 2 trang 118 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3 trang 118 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 4 trang 118 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 5 trang 118 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 6 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 7 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 8 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 9 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 10 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 11 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 12 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 13 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 14 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 1 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 2 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 4 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 5 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 6 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 7 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 8 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 9 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 10 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 11 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 12 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 13 trang 122 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 14 trang 122 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 15 trang 122 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 16 trang 122 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 17 trang 122 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 18 trang 123 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 19 trang 123 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 20 trang 123 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 21 trang 123 SBT Hình học 10

Bài tập 22 trang 123 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 23 trang 123 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 24 trang 123 SGK Hình học 10 NC

4. Hỏi đáp về bài 4 chương 3 hình học 10

Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em. 

Trong chương trình Toán học lớp 10, các em học sinh được học rất nhiều kiến thức mới mẻ về đại số và hình học. Kì thi cuối năm sắp tới mà nhiều bạn học sinh vẫn cảm thấy choáng ngợp  trước lượng kiến thức mà các em phải học và không biết phải ôn tập bắt đầu từ đâu. Hiểu được điều đó, Kiến Guru đã biên soạn tài liệu tóm tắt các công thức toán lớp 10 dành tặng cho các bạn học sinh.

Tài liệu tóm tắt một cách đầy đủ và ngắn gọn nhất các công thức toán đã học theo hai phần đại số và hình học. Hy vọng, đây sẽ là cẩm nang nhỏ gọn mà đầy đủ kiến thức để các em ôn tập tốt và để dành ôn lại cho những năm học tiếp theo khi quên.

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

I, Công thức toán lớp 10 phần Đại số

1. Các công thức về bất đẳng thức:

+ Tính chất 1 (tính chất bắc cầu):  a > b và b > c 

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
  a > c

+ Tính chất 2:                         a > b 

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
a + c > b + c    

 Tức là: Nếu cộng 2 vế của bắt đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức cùng chiều và tương đương với bất đẳng thức đã cho.

  Hệ quả (Quy tắc chuyển vế): a > b + c

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
a – c > b

+ Tính chất 3:  

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

+ Tính chất 4:  

a > b

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
a.c > b.c  nếu c > 0

hoặc  a > b

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
c.c < b.c  nếu c < 0

+ Tính chất 5: 

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Nếu nhân các vế tương ứng của 2 bất đẳng thức cùng chiều ta được một bất đẳng thức cùng chiều.                Chú ý: KHÔNG có quy tắc chia hai vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều.

+ Tính chất 6:

a > b > 0

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
an > bn  (n nguyển dương)

+ Tính chất 7: 

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
  (n nguyên dương)

+ Bất đẳng thức Cauchy (Cô-si):

 Nếu

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
thì
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi: a = b 

Tức là: Trung bình cộng của 2 số không âm lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng.

Hệ quả 1: Nếu 2 số dương có tổng không đổi thì tích của chùng lớn nhất khi 2 số đõ bẳng nhau.

Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình  chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất.

Hệ quả 2: Nếu 2 số dương có tích không đổi thì tổng của chùng nhỏ nhất khi 2 số đó bằng nhau.

Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích hình vuông có chu vi nhỏ nhất.

+ Bất đẳng thức chứa giá trị trị tuyệt đối:  

 

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Từ định nghĩa suy ra: với mọi

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
ta có:

a. |x|

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
0

b. |x|2 = x2

c. x

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
|x|  và  -x
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
|x|

Định lí: Với mọi số thực a và b ta có: 

|a + b|

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
|a| + |b|      (1)

|a – b|

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
|a| + |b|      (2)

|a + b| = |a| + |b|  khi và chỉ khi a.b

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
0

|a – b| = |a| + |b|  khi và chỉ khi a.b

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
0

2. Các công thức về phương trình bậc hai:

 a. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
: Phương trình vô nghiệm.
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
: Phương trình có nghiệm kép:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
;
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

b. Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai: 

Nếu “b chẵn” (ví dụ

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
) ta dùng công thức nghiệm thu gọn.

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
: Phương trình vô nghiệm.
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
: Phương trình có nghiệm kép:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
;
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Chú ý:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
với
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
là hai nghiệm  của phương trình bậc 2:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

c. Định lí Viet:

Nếu phương trình bậc 2

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
có 2 nghiệm
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
thì:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

d. Các trường hợp đặc biệt của phương trình bậc 2: 

- Nếu
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
thì phương trình có nghiệm:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

- Nếu
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
thì phương trình có nghiệm:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

e. Dấu của nghiệm số:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

- Phương trình có 2 nghiệm trái dấu:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3


- Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

- Phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

3. Các công thức về dấu của đa thức:

a. Dấu của nhị thức bậc nhất:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
                  
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
                            
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

trái dấu a                   0                          cùng dấu a

“Phải cùng, trái trái”

b. Dấu của tam thức bậc hai:

 

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

<0 : f(x) cùng dấu với hệ số a

=0 : f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
 

=0 : f(x) có 2 nghiệm x1 , x2

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
                      x1                     x2                        
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

F(x)

      cùng dấu a        0 trái dấu a       0  cùng dấu a

c. Dấu của đa thức bậc ≥ 3: Bắt đầu từ ô bên phải cùng dấu với hệ số a của số mũ cao nhất, qua nghiệm đơn đổi dấu, qua nghiệm kép không đổi dấu.

4. Các công thức về điều kiện để tam thức không đổi dấu trên R.

Cho tam thức bậc hai:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
              
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
               
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

5. Các công thức toán lớp 10 về phương trình và bất phương trình chứa trị tuyệt đối

a.  Phương trình :

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
                 

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3


b. Bất phương trình:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
           
Công thức Toán Hình 10 Chương 3


Công thức Toán Hình 10 Chương 3
           
Công thức Toán Hình 10 Chương 3


Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

6. Các công thức toán lớp 10 về phương trình và bất phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai

a. Phương trình:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

 b. Bất phương trình:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
 

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

7. Các công thức toán lớp 10 lượng giác

a. Định nghĩa giá trị lượng giác:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

b. Các công thức lượng giác cơ bản:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

c. Các giá trị lượng giác đặc biệt:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

d. Công thức cộng:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

e. Công thức nhân đôi: 

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

f. Công thức hạ bậc: 

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

g. Công thức nhân ba:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

h. Công thức biến đổi tích thành tổng:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

i. Công thức biến đổi tổng thành tích:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

k. Cung liên kết: Sin – bù; cos – đối; phụ – chéo; hơn kém

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
- tan, cot.

- Hai cung bù nhau:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

- Hai cung đối nhau:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

- Hai cung phụ nhau:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

- Hai cung hơn kém
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

- Hai cung hơn kém
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

l. Công thức tính

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
theo
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Nếu đặt

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
thì:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

m. Một số công thức khác:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

II. Công thức toán lớp 10 phần Hình học

1. Các công thức toán lớp 10 về hệ thức lượng trong tam giác: 


Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Cho

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
, ký hiệu 

- a, b, c: độ dài 3 cạnh
- R: bán kính đường tròn ngoại tiếp

Định lí côsin:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Định lí sin:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức tính độ dài trung tuyến:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

2. Các công thức toán lớp 10 về hệ thức lượng trong tam giác vuông

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

3. Các công thức tính diện tích:

Tam giác thường:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
(
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
: độ dài 3 đường cao)

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
(r: bán kính đường tròn nội tiếp,
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
: nửa chu vi)

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
(Công thức Hê-rông)

Tam giác vuông:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
x tích 2 cạnh góc vuông

Tam giác đều cạnh a:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Hình vuông cạnh a:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Hình chữ nhật:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Hình bình hành:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
hoặc
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Hình thoi:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
hoặc
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
hoặc 

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
tích 2 đường chéo

Hình tròn:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

4. Công thức toán 10 về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

a. Ứng dụng tích vô hướng của hai vectơ

 Cho ba điểm:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
. Ta có:

 - Tọa độ véctơ

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

- Tọa độ trung điểm I của AB là:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
.
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
 

- Tọa độ trọng tâm G của

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
là:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
.

Cho các vec-tơ

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
và các điểm
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
  

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

b. Phương trình của đường thẳng :

Cho

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
là VTCP của d.,   
Công thức Toán Hình 10 Chương 3
là VTPT của d .

Điểm M(

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
thuộc d.

- PT tham số của d:   

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
=
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

                                         

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

- PT chính tắc của d:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

- PT tổng quát của d:

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
hoặc:
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

c. Khoảng cách: 

+ Khoảng cách từ điểm M(x0, y0) đến đương thẳng (d) : Ax + By + C = 0

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: Ax + By + C1 = 0  và Ax + By + C2 = 0

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

d. Vị trí tương đối 2 đường thẳng:

(d1) : A1 x + B1 y + C1 = 0,       (d2) : A2 x + B2 y + C2 = 0

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

e. Góc giữa 2 đường thẳng:

(d1) : A1 x + B1 y + C1 = 0,    (d2) : A2 x + B2 y + C2 = 0,  

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

d. Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng (d1)và (d2):

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
  (góc nhọn lấy dấu – , góc tù lấy dấu + )

e. Phương trình đường tròn :

Đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R có phương trình :

 Dạng 1 :

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

 Dạng 2 :

Công thức Toán Hình 10 Chương 3

                   

Công thức Toán Hình 10 Chương 3
, điều kiện :
Công thức Toán Hình 10 Chương 3

 Trên đây là tài liệu tổng hợp các công thức toán lớp 10 đầy đủ các kiến thức đã học trong chương trình toán 10. Các công thức được biên soạn cụ thể theo từng chương, từng bài rất phù hợp để các em học sinh dễ dàng học thuộc. Với bộ công thức ngắn gọn này, hy vọng sẽ giúp các em sẽ ôn tập hiệu quả, hoàn thành tốt những bài kiểm tra sắp tới của mình và là người bạn đồng hành cùng các em trong các năm học phổ thông.