Công nghệ thông tin trong tiếng anh là gì năm 2024
Việc tìm hiểu từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin là cần thiết, đặc biệt là đối với dân IT, để đảm bảo có thể hoàn thành việc học và việc làm. Bài viết này sẽ giúp người học tiếng Anh nắm được vốn từ vựng về chuyên ngành IT. Show
Key Takeaways:
Ngành công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?Ngành công nghệ thông tin tiếng Anh là Information Technology Branch (ITB) là ngành sử dụng máy tính, mạng, các thiết bị, cơ sở hạ tầng để tạo, xử lý, lưu trữ, bảo mật và trao đổi dữ liệu điện tử. Lĩnh vực công nghệ thông tin gồm ba nhóm ngành chính:
Từ vựng tiếng Anh ngành công nghệ thông tinTừ vựng (Vocabulary) Từ loại (Part of speech) Phát âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) desktop n. /'dɛsktɒp/ máy tính để bàn hard drive n. /hɑːd draɪv/ ổ cứng software n. /'sɒftweə/ phần mềm hardware n. /'hɑːdweə/ phần cứng download v. /ˌdaʊn'ləʊd/ tải xuống file n. /faɪl/ tập tin firewall n. /'faɪəwɔːl/ tường lửa folder n. /'fəʊldə/ thư mục format n. /'fɔːmæt/ định dạng keyboard n. /'kiːbɔːd/ bàn phím monitor n. /'mɒnɪtə/ màn hình mouse n. /maʊs/ con chuột access n. /'æksɛs/ truy cập advanced adj. /ədˈvɑːnst/ nâng cao automation n. /ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/ tự động hóa connection n. /kəˈnɛkʃən/ sự liên kết communication n. /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ liên lạc device n. /dɪˈvaɪs/ thiết bị disruptive adj. /dɪsˈrʌptɪv/ tính đứt gãy công nghệ cũ - mới, tính đột phá innovation n. /ˌɪnəʊˈveɪʃən/ sự đổi mới invention n. /ɪnˈvɛnʃən/ sự phát minh machine n. /məˈʃiːn/ cỗ máy user-friendly adj. /'juːzə-'frɛndli/ thân thiện với người dùng adware n. /ˈæd.wer/ phần mềm quảng cáo avatar n. /ˌævəˈtɑː/ hình đại diện application n. /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ ứng dụng trên điện thoại browser n. /'braʊzə/ trình duyệt bug n. /bʌg/ lỗi kỹ thuật cache n. /kæʃ/ bộ nhớ đệm captcha n. /ˈkæp.tʃə/ mã ngẫu nhiên cookies n. /'kʊkiz/ thông tin nhỏ về thời gian đã truy cập các trang web cursor n. /'kɜːsə/ con trỏ e-business n. /iː-ˈbɪznɪs/ kinh doanh điện tử homepage n. /'həʊmˌpeɪʤ/ trang chủ application n. /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ ứng dụng (trên điện thoại) channel n. /ˈʧænl/ kênh digital adj. /'dɪʤɪtl/ thuộc về số / kỹ thuật số layer n. /'leɪə/ lớp database layer n. /'deɪtəˌbeɪs 'leɪə/ lớp lưu trữ thông tin numeric adj. /nju(ː)ˈmɛrɪk/ thuộc về con số process n. /'prəʊsɛs/ xử lý operation n. /ˌɒpəˈreɪʃən/ thao tác disk n. /dɪsk/ đĩa register n. /'rɛʤɪstə/ thanh ghi store n. /stɔː/ lưu trữ signal n. /'sɪgnl/ tín hiệu back up v. /bæk ʌp/ sao lưu dữ liệu computerized adj. /kəmˈpjuːt(ə)raɪzd/ tin học hóa graphic adj. /'juːzə-'frɛndli/ đồ họa install v. /ɪnˈstɔːl/ cài đặt login v. /'lɒgɪn/ đăng nhập capacity n. /kəˈpæsɪti/ dung lượng unique adj. /juːˈniːk/ duy nhất chain n. /ʧeɪn/ chuỗi code n. /kəʊd/ mã computer programmer n. /kəmˈpjuːtə ˈprəʊgræmə/ \= software engineer = software developer = coder lập trình viên frontend developer n. /ˈfrʌnt ˌend dɪˈvɛləpə/ người phát triển/lập trình các hoạt động được hiển thị trên trang web (ví dụ: giao diện) backend developer n. /ˌbækˈɛnd dɪˈvɛləpə/ người lập trình các hoạt động không được hiển thị trên trang web (ví dụ: viết code) web developer n. /wɛb dɪˈvɛləpə/ người phát triển web configuration n. /kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/ cấu hình blink n. /blɪŋk/ nhấp nháy plotter n. /'plɒtə/ máy vẽ đồ thị permanent adj. /'pɜːmənənt/ vĩnh viễn slow adj. /sləʊ/ yếu, chậm packet n. /'pækɪt/ gói tin, gói dữ liệu anti-virus software n. /'ænti-'vaɪərəs 'sɒftweə/ phần mềm chống virus driver n. /'draɪvə/ trình điều khiển / trình tương tác của hệ điều hành với phần cứng máy tính troubleshooting /'trʌbəlˌʃʊtɪŋ/ xử lý sự cố monitor n. /'mɒnɪtə/ màn hình connect v. /kəˈnɛkt/ kết nối network n. /'nɛtwɜːk/ mạng lưới boot v. /buːt/ khởi động access
/'æksɛs/ truy cập upgrade v. /ʌpˈgreɪd/ nâng cấp analyze v. /'ænəlaɪz/ phân tích perform v. /pəˈfɔːm/ biểu hiện, hoạt động user-generated content n. /'juːzə-'ʤɛnəreɪtɪd 'kɒntɛnt/ nội dung do người dùng tạo interface n. /'ɪntəˌfeɪs/ giao diện operating system n. /'ɒpəreɪtɪŋ 'sɪstɪm/ hệ điều hành processor n. /'prəʊsɛsə/ bộ xử lý desktop computer n. /'desk.tɒp kəm'pjuː.tər/ máy tính để bàn handheld adj. /ˌhændˈhɛld/ cầm tay input n. /'ɪnpʊt/ đầu vào output n. /'aʊtpʊt/ đầu ra compatible adj. /kəmˈpætəbl/ tương thích the internet (the net) n. /ði ˈɪntəˌnɛt/ mạng internet (mạng) real-time adj. /rɪəl-taɪm/ thời gian thực server n. /'sɜːvə/ máy chủ search engines n. /sɜːʧ ˈɛnʤɪnz/ công cụ tìm kiếm multi-user adj. /'mʌltɪ-'juːzə/ nhiều người dùng portable adj. /ˈpɔːtəbl/ có thể xách tay modem n. /'məʊdəm/ modem binary system n. /'baɪnəri 'sɪstɪm/ hệ thống nhị phân decimal system n. /'dɛsɪməl 'sɪstɪm/ hệ thống thập phân resolution n. /ˌrɛzə'luːʃən/ phân giải algorithm n. /ˈælgərɪðm/ thuật toán removable storage n. /rɪˈmuːvəbl ˈstɔːrɪʤ/ lưu trữ di động fixed storage n. /fɪkst ˈstɔːrɪʤ/ lưu trữ cố định peripheral n. /pəˈrɪfərəl/ ngoại vi Thuật ngữ và viết tắt tiếng Anh ngành công nghệ thông tin
Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tinCác đầu sách học tiếng Anh ngành công nghệ thông tinNgoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành công nghệ thông tin, người học có thể tham khảo một số đầu sách giúp cải thiện từ vựng đồng thời kiến thức tiếng Anh chuyên ngành IT sau:
Các ứng dụng học tiếng Anh ngành công nghệ thông tinMột số ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành IT hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:
Các trang web học tiếng Anh ngành công nghệ thông tinMột số trang web giúp người học trau dồi kiến thức chuyên ngành công nghệ thông tin và tiếng Anh:
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng ngành công nghệ thông tin
Tham khảo thêm:
Bài tập vận dụngBài 1: Chọn đáp án đúng: 1. We're looking for 8 programmers to develop our web-based …
2. Many programmers use libraries of (modifiable) code instead of … from scratch.
3. Boris is going to be helping us to implement various software sub- ...
4. He's really good at …
5. How good are you _________________ stored procedures?
Bài 2: Dịch nghĩa các từ sau: 1. back up: ___________ 2. upgrade: ___________ 3. upload: ___________ 4. set up: ___________ 5. keep up / catch up: ___________ 6. troubleshoot: ___________ 7. software: ___________ 8. application: ___________ 9. operating system: ___________ 10. portable: ___________ Bài 3: Đọc và dịch đoạn văn sau: This passage takes a look into the digital lives of a teenager from Vietnam. In the morning, the very first thing Mai does is always check her Instagram’s latest notifications. If there is no class waiting for her, she may probably spend her whole day on the phone surfing the Net. She even tries her best to minimize the times she leaves her bed. She said: “It is too hard for me to resist the temptation to scroll down. Once I am bored of one application, I switch to another. It’s like an addiction. I know it’s not good but I just can’t stop it. When I look back, hours have passed. If that’s not my parents asking me to put the phone down, I’m afraid my life would be worse. Đáp án: Bài 1 1. A 2. A 3. C 4. C 5. C Bài 2: 1. back up: sao lưu dữ liệu 2. upgrade: nâng cấp 3. upload: tải lên 4. set up: cài đặt 5. keep up / catch up: bắt kịp, đuổi kịp 6. troubleshoot: xử lý sự cố 7. software: phần mềm 8. application: ứng dụng 9. operating system: hệ điều hành 10. portable: có thể xách tay, cầm tay Bài 3: Đoạn văn này hé lộ cuộc sống kỹ thuật số của một thiếu niên đến từ Việt Nam. Vào buổi sáng, việc đầu tiên Mai làm là luôn kiểm tra các thông báo mới nhất trên Instagram. Nếu không có lớp học, có lẽ cô ấy sẽ dành cả ngày trên điện thoại lướt điện thoại. Cô ấy thậm chí còn cố gắng hết sức để giảm thiểu số lần rời khỏi giường của mình. Cô ấy nói: “Thật quá khó để tôi có thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc lướt xuống. Một khi tôi chán một ứng dụng, tôi chuyển sang một ứng dụng khác. Nó giống như một cơn nghiện. Tôi biết điều đó là không tốt nhưng tôi không thể dừng nó lại. Khi tôi nhìn lại, hàng giờ đã trôi qua. Nếu không phải bố mẹ yêu cầu tôi bỏ điện thoại xuống, tôi e rằng cuộc sống của mình sẽ tồi tệ hơn nhiều." Tổng kếtNhư vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin. Cùng với danh sách từ vựng là tổng hợp các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành công nghệ thông tin bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh chuyên ngành IT. Công nghệ thông tin dịch tiếng Anh là gì?Công nghệ thông tin (tiếng Anh: information technology - IT), viết tắt CNTT, là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin. Công nghệ thông tin và IT khác nhau như thế nào?Ngành công nghệ thông tin là gì? Ngành công nghệ thông tin còn được biết đến với tên gọi IT (Information Technology). Đây là thuật ngữ ám chỉ một hệ thống bao gồm các phần mềm, mạng lưới Internet và hệ thống máy tính. Trường Đại học Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?Tên gọi: - Tiếng Việt: Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Tiếng Anh: University of Information Technology - Tên viết tắt: UIT Biểu tượng: Bản in: Màu logo (CYMK) C: 82 Y: 58 M: 0 K: 0 Màu... Ngành công nghệ thông tin cần học tốt môn gì?Cụ thể: Trước thi vào ngành công nghệ thông tin, bạn cần nắm vững kiến thức ở những bộ môn liên quan như toán, lý, hóa, tin học, ngoại ngữ để thi vào các khối ngành liên quan cũng như trang bị kiến thức nền tảng trước khi học chuyên sâu về công nghệ thông tin. |