Con vẹt tiếng anh đọc là gì

Chim sẻ tiếng Anh là gì? Chim công phát âm trong tiếng Anh như thế nào? Cùng Toomva học phát âm tên các loài chim trong tiếng Anh qua bài viết hôm nay nhé!

Thiên nhiên có vô vàn các loài chim, từ những chú chìm bé xíu như côn trùng đến những chú chim khổng lồ như một loài thú. Bạn đã học từ vựng tiếng Anh về chim chưa? Bạn đã biết cách phát âm tên các loài chim trong tiếng Anh chưa? Nếu chưa thì hãy cùng Toomva đến với bài viết hôm nay để mở mang kiến thức tiếng Anh về thế giới chim muông nhé!

Con vẹt tiếng anh đọc là gì

Phát âm tên các loài chim trong tiếng Anh

1. Sparrow – /ˈspær.əʊ/ – Chim sẻ

2. Penguin – /ˈpeŋ.gwɪn/ – Chim cánh cụt

3. Eagle – /ˈiː.gl/ – Chim đại bàng

4. Pigeon – /ˈpɪdʒ.ən/ – Chim bồ cầu

5. Parrot – /ˈpær.ət/ – Con vẹt

6. Crow – /krəʊ/ – Con quạ

7. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/ – Chim gõ kiến

8. Stork /stɔːk/ – Con cò

9. Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ – Chim kền kền

10. Falcon /ˈfɒl.kən/ – Chim ưng

11. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/ – Chim đà điểu

12. Turkey – /ˈtɜː.ki/ – Gà tây

13. Peacock – /ˈpiː.kɒk/ – Chim công

14. Owl – /aʊl/ – Chim cú mèo

15. Canary – /kəˈneri/ – Chim hoàng yến

16. Cockatoo – /ˈkɑːkətuː/ – Chim vẹt mào

17. Coucal – /ˈkʊkɑːl/ – Chim bìm bịp

18. Crane – /kreɪn/ – Sếu

19. Cuckoo – /ˈkʊkuː/ – Chim cu cu

20. Fantail – /ˈfanteɪl/ – Chim rẻ quạt

21. Flamingo – /fləˈmɪŋɡoʊ/ – Hồng hạc

22. Flowerpecker – /ˈflaʊəˌpɛkə/ – Chim sâu

23. Goldfinch – /ˈɡoʊldfɪntʃ/ – Chim sẻ vàng

24. Gull – /ɡʌl/ – Chim hải âu

25. Hornbill – /ˈhɔːrnbɪl/ – Chim mỏ sừng

26. Hummingbird – /ˈhʌmɪŋbɜːrd/ – Chim ruồi

27. Kestrel – /ˈkestrəl/ – Chim cắt

28. Kingfisher – /ˈkɪŋfɪʃər/ – Chim bói cá

29. Koel – /ˈkəʊəl/ – Chim tu hú

30. Macaws – /məˈkɔːz/ – Vẹt đuôi dài

31. Magpie robin – /ˈmæɡpaɪˈrɑːbɪn/ – Chim chích chòe

32. Nightingale – /ˈnaɪtɪŋɡeɪl/ – Chim sơn ca, chim họa mi

33. Pelican – /ˈpelɪkən/ – Bồ nông

34. Quail – /kweɪl/ – Chim cút

35. Spotted dove – /ˈspɑːtɪd dʌv/ – Chim cu

36. Starling – /ˈstɑːrlɪŋ/ – Chim sáo đá

37. Swallow – /ˈswɑːloʊ/ – Chim nhạn, chim én

38. Swan – /swɒn/ – Thiên nga

39. Tailorbird – /ˈteɪlər bɜːrd/ – Chim chích bông

40. White-eye – /waɪt aɪ/ – Chim vành khuyên

Lưu về máy Từ vựng tiếng Anh về tên các loại chim

  • Download Từ vựng tiếng Anh về tên các loại chim (pdf) (Lưu về máy để thỉnh thoảng học cho nhớ lâu, bạn nhé!)

Con vẹt tiếng anh đọc là gì

Bạn có thể nhớ và gọi tên bao nhiêu loài chim bằng tiếng Anh? Nhiều quá nhớ không nổi, phải không nào? Nhưng đừng nản lòng nhé, học tiếng Anh không phải là việc một sớm một chiều. Hãy chăm chỉ học mỗi ngày 5-10 từ, dần dần bạn sẽ có một kho tàng từ vựng tiếng Anh đồ sộ và kỹ năng phát âm đáng nể. Toomva.com sẽ luôn đồng hành cùng bạn!

Đọc tên các con vật bằng tiếng Anh thực ra không phải là việc quá khó khăn đối với trẻ em, bởi lẽ trẻ luôn yêu thích và có hứng thú đối với động vật quanh mình. Chính vì lý do này, bé sẽ ghi nhớ nhanh hơn trong những buổi học về các con vật bằng tiếng Anh. Nhưng bố mẹ và giáo viên nên làm thế nào để duy trì sự tò mò, giúp bé ghi nhớ sâu những từ vựng về thế giới động vật mà con đã từng được học?

Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn ba mẹ cách dạy bé học và đọc tên con vật bằng tiếng Anh một cách hiệu quả kèm theo phiên âm chuẩn IPA.

Nội dung chính

Cách dạy bé học tên các con vật bằng tiếng Anh hiệu quả

1. Sử dụng thẻ tranh – flashcard

Các bé thường mải chơi và bị cuốn hút bởi những hình ảnh bắt mắt. Do đó khi dạy, bố mẹ có thể kích thích khả năng ghi nhớ của trẻ bằng cách sử dụng những hình ảnh minh họa sinh động. Bạn có thể tìm những bộ thẻ được in hình và tên các con vật bằng tiếng Anh ngoài hiệu sách hay làm chúng bằng cách tự in hoặc vẽ. Trong lần đầu, bố mẹ hãy lần lượt đọc tên các con vật bằng tiếng Anh lặp đi lặp lại thật rõ ràng, chuẩn xác để bé học theo và ghi nhớ. Bằng những chiếc thẻ tranh ấy, trẻ sẽ nhanh chóng tiếp thu kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình, biết cách đọc con vật bằng tiếng Anh. Bạn có thể hỏi con rằng “What is it?” thay vì hỏi “Đây là con gì?” nhằm tạo cho bé một môi trường tiếp xúc và học hỏi tiếng Anh. Nhờ đó mà việc học tiếng Anh của bé sẽ hiệu quả hơn nhiều đấy!

Con vẹt tiếng anh đọc là gì
Thẻ tranh kích thích khả năng ghi nhớ của bé

2. Xem video hoặc nghe nhạc tiếng Anh về chủ đề con vật

Tầm quan trọng của âm nhạc, hoặc video trong việc giảng dạy tiếng Anh cho trẻ là rất lớn. Các thiết bị điện tử sẽ không xấu nếu bạn biết cách cho trẻ sử dụng đúng mục đích và có chừng mực. Trên mạng có rất nhiều trang web, ứng dụng học tiếng Anh miễn phí, bạn sẽ tìm thấy nhiều bài hát, video động vật hay ho giúp dạy bé đọc tên các con vật bằng tiếng Anh một cách chuẩn xác nhất. Phương pháp giảng dạy này giúp con có thể thư giãn, giải trí và tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên hơn bởi ở lứa tuổi này, các bé đều có khả năng ghi nhớ và bắt chước rất nhanh chóng. Như thế, bé sẽ nhớ được từ vựng tiếng Anh về thế giới động vật dễ dàng và lâu dài hơn.

Con vẹt tiếng anh đọc là gì
Xem video hay nghe nhạc cũng là một cách giúp con đọc tên con vật chính xác

3. Tạo cơ hội cho bé tiếp xúc, nhìn trực tiếp động vật bên ngoài

Trải nghiệm thực tế luôn kích thích khả năng ghi nhớ của não bộ một cách tối ưu. Một địa điểm lý tưởng để bé khám phá thêm về động vật là sở thú. Ở đây có rất nhiều động vật cùng những bảng tên, thông tin về con vật bằng tiếng Anh và tiếng Việt. Điều này tạo điều kiện giúp con vừa học tiếng Anh, vừa tiếp thu được thông tin về loại động vật đó một cách dễ dàng mà không hề gây áp lực hay gò bó trẻ trong quá trình học. Đồng thời, nhanh chóng tiếp thu những kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình.

Con vẹt tiếng anh đọc là gì
Tiếp xúc trực tiếp với động vật làm tăng khả năng ghi nhớ của bé

4. Sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh cho bé

Phụ huynh có thể tải các ứng dụng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để giảng dạy về từ vựng liên quan đến con vật cho bé một cách dễ dàng hơn. Bé sẽ ghi nhớ từ vựng tốt hơn nhờ vào hình ảnh sinh động cùng âm thanh bắt tai. Bên cạnh đó, các ứng dụng còn cung cấp giọng đọc các con vật bằng tiếng Anh chuẩn người bản xứ để con có thể bắt chước và phát âm theo ngay sau đó. Bố mẹ hãy cân nhắc kỹ để chọn ra ứng dụng phù hợp với sở thích và khả năng của con để đạt được hiệu quả học tập cao nhất có thể.

Cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm

  • Animal /’æniməl/: Động vật, con vật.
  • Dog /dɒg/: Chó.
  • Cat /kæt: Mèo.
  • Mouse /maʊs/: Chuột.
  • Duck /dʌk/: Vịt.
  • Swan /swɒn/: Thiên nga.
  • Pig /pig/: Lợn, heo.
  • Chicken /’t∫ikin/: Gà.
  • Rooster /’ru:stə[r]/: Gà trống.
  • Bee /bi:/: Ong.
  • Bird /bɜ:d/: Chim.
  • Pigeon /’pidʒin/: Chim bồ câu.
  • Penguin /’peηgwin/: Chim cánh cụt.
  • Parrot /’pærət/: Con vẹt.
  • Raven /’reivn/: Quạ.
  • Woodpecker /’wʊd,pekə[r]/: Chim gõ kiến.
  • Owl /aʊl/: Cú mèo.
  • Sparrow /’spærəʊ/: Chim sẻ.
  • Cow /kaʊ/: Bò.
  • Goat /gəʊt/: Con dê.
  • Fish /fi∫/: Cá.
  • Crab /kræb/: Cua.
  • Frog /frɒg/: Ếch.
  • Turtle /’tɜ:tl/: Rùa.
  • Monkey /’mʌŋki/: Khỉ.

GIẢI PHÁP GIÚP CON:

Giỏi tiếng Anh vượt trội hơn bạn bè, ngay cả khi bố mẹ không biết tiếng Anh. Với sự đồng hành của thầy cô Ban Giáo vụ người Việt, con tự học dễ dàng.

Cam kết hoàn 100% học phí nếu con không tiến bộ sau 3 tháng học tập:

  • Rabbit /’ræbit/: Con thỏ.
  • Fox /fɒks/: Cáo.
  • Elephant /’elifənt/: Voi.
  • Lion /’laiən/: Sư tử.
  • Tiger /’taigə[r]/: Hổ.
  • Leopard /’lepəd/: Báo.
  • Deer /diə[r]/: Con nai.
  • Hedgehog /’hedʒhɒg/: Nhím.
  • Giraffe /dʒi’rɑ:f/: Hươu cao cổ.
  • Dinosaurs /’dainəsɔ:r/: Khủng long.
  • Snake /sneik/: Rắn.
  • Grasshopper /grɑ:shɒpə[r]/: Châu chấu.
  • Ladybug /ˈleɪdibɜːd/: Bọ rùa.
  • Peacock /’pi:kɒk/: Con công.
  • Jellyfish /’dʒelifi∫/: Con sứa.
  • Seagull /’si:gʌl/: Mòng biển.
  • Walrus /’wɔ:lrəs/: Hải mã.
  • Seahorse /ˈsiːhɔːs/: Cá ngựa.
  • Whale /weil/: Cá voi.
  • Shark /∫ɑ:k/: Cá mập.
  • Dolphin /’dɒlfin/: Cá heo.
  • Octopus /’ɒktəpəs/: Bạch tuộc.
  • Squid /skwid/: Mực ống.
  • Starfish /’stɑ:fi∫/: Sao biển.
  • Lobster /’lɒbstə[r]/: Tôm hùm.

Trên đây là những cách để bố mẹ dạy con đọc tên các con vật bằng tiếng Anh hiệu quả nhất và một số các từ vựng phổ biến nằm trong chủ đề động vật. Mong rằng bạn sẽ áp dụng để trẻ có thể ghi nhớ một cách hiệu quả.