Chuyên ngành Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng DUT

0
2007
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

Đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2021 với 3090 chỉ tiêu và 44 ngành xét tuyển cùng 4 phương thức xét tuyển.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Danang University of Technology (DUT)
  • Mã trường: DBG
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Kỹ thuật
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 36 20999
  • Email:
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng)

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 50
    • Học bạ: 20
    • Tuyển sinh riêng: 15
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00
  • Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 40
    • Học bạ: 0
    • Tuyển sinh riêng: 15
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
  • Mã ngành: 7510105
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 35
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 90
    • Học bạ: 40
    • Tuyển sinh riêng: 20
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 60
    • Học bạ: 20
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
  • Mã ngành: 7510701
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 25
    • Học bạ: 10
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)
  • Mã ngành: 7520103
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 10
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 10
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 25
    • Học bạ: 10
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật tàu thủy
  • Mã ngành: 7520122
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 25
    • Học bạ: 10
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 10
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 10
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 10
    • Tuyển sinh riêng: 15
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7520301
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 50
    • Học bạ: 20
    • Tuyển sinh riêng: 15
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Chỉ tiêu:
    • THPT:
    • Học bạ:
    • Tuyển sinh riêng:
    • ĐGNL ĐHQG HCM:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 25
    • Học bạ: 10
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 10
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 50
    • Học bạ: 20
    • Tuyển sinh riêng: 15
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 10
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã ngành: 7580202
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 10
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 10
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Mã ngành: 7520118
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 10
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Mã ngành: 7580210
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (CN Cơ khí hàng không)
  • Mã ngành: 7520103
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 25
    • Học bạ: 5
    • Tuyển sinh riêng: 15
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480106
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 10
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ thông tin (CLC tiếng Nhật)
  • Mã ngành: 7480201CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 40
    • Học bạ: 0
    • Tuyển sinh riêng: 15
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao đặc thù hợp tác doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 135
    • Học bạ: 0
    • Tuyển sinh riêng: 35
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực CLC)
  • Mã ngành: 7520103CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 60
    • Học bạ: 25
    • Tuyển sinh riêng: 25
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7520114CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 50
    • Học bạ: 20
    • Tuyển sinh riêng: 15
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7520115CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 25
    • Học bạ: 10
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7520201CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT:
    • Học bạ:
    • Tuyển sinh riêng:
    • ĐGNL ĐHQG HCM:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7520207CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 70
    • Học bạ: 30
    • Tuyển sinh riêng: 25
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7520216CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 50
    • Học bạ: 20
    • Tuyển sinh riêng: 15
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7540101CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 40
    • Học bạ: 20
    • Tuyển sinh riêng: 15
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07
  • Ngành Kiến trúc (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580101CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 20
    • Học bạ: 10
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01
  • Ngành Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp CLC)
  • Mã ngành: 7580201CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 50
    • Học bạ: 20
    • Tuyển sinh riêng: 15
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580205CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580301CLC
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt Mỹ)
  • Mã ngành: 7905206
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Ngành Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt Mỹ)
  • Mã ngành: 7905216
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • Tuyển sinh riêng: 5
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 (x2 điểm môn Anh)
  • Ngành Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
  • Mã đăng ký xét tuyển: PFIEV
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 50
    • Học bạ: 25
    • Tuyển sinh riêng: 20
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 (x3 điểm môn Toán, x2 điểm môn Lý)
  • Ngành Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)
  • Chương trình Chất lượng cao, Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • THPT: 30
    • Học bạ: 0
    • Tuyển sinh riêng: 10
    • ĐGNL ĐHQG HCM: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

2/ Tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)

3/ Phương thức xét tuyển

Đại học Bách khoa ĐH Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường

Chỉ tiêu: 510

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày15/4 đến 17h ngày 15/6/2021.

Đối tượng tuyển sinh: Áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc các nhóm sau:

a. Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.

Các ngành xét tuyển:

  • Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem tại đây).
  • Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem tại đây).

b. Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem tại đây).

c. Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem tại đây).

d. Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (xem tại đây).

e. Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

f. Nhóm 6: Thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT, ACT.

Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

g. Nhóm 7: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.

Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Thực hiện theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Điểm sàn theo quy định của Đại học Bách khoa ĐHĐN.

Phương thức 4: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 660

Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/4 hết ngày 15/6/2021.

Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/nguyện vọng

Quy định về xét học bạ:

  • Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển với từng ngành, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
  • Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đăng ký
  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu (thang điểm 10) cộng điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
  • Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm TB cộng điểm môn học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
  • Ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn với các thí sinh bằng điểm ở cuối danh sách xét tuyển.

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Thời gian nhận hồ sơ:Từ ngày 15/4/2021.

Quy định xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL.
  • Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
  • Với mỗi ngành chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

Lệ phí đăng ký xét tuyển: Miễn phí

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Bách khoa ĐH Đà Nẵng năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đào tạo đại trà: 11.700.000 đồng/năm học
  • Chương trình chất lượng cao: 30.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình đào tạo PFIEV: 19.000.000 đồng/năm học

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Công nghệ sinh học 20 23 24.0
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) 23 27.5 27.2
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 26.65
Kỹ thuật máy tính 26.65 25.85
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 18.5 19.3 20.05
Công nghệ chế tạo máy 20.5 24 23.85
Quản lý công nghiệp 18 23 23.85
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.05 23.0
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) 24.65 24.75
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) 24 23.8
Kỹ thuật cơ điện tử 25.5 25.65
Kỹ thuật nhiệt 22.25 23.65
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15.25 17.5 22.5
Kỹ thuật ô tô 25.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.35 15.5 17.05
Kỹ thuật tàu thuỷ 16.15 17.5 18.05
Kỹ thuật hóa học 17.5 21 23.25
Quản lý tài nguyên và môi trường 17.5 18.2 19.0
Kỹ thuật điện 24.35 25.0
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 24.5 25.25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.55 26.5
Kỹ thuật môi trường 16.45 16.55 16.85
Công nghệ thực phẩm 24.5 25.15
Kiến trúc 21.85 23.25
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 20 20.9 22.55
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 23.75 23.45
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.6 18.4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.3 21.0
Kinh tế xây dựng 22.1 23.75
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 25.1
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 23.5 25.65 25.5
Công nghệ thông tin Hợp tác doanh nghiệp 23 25.65 26.0
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 16.2
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) 16.5 20 23.1
Kỹ thuật cơ điện tử 19.5 23.25 23.5
Kỹ thuật nhiệt 15.5 16.15 17.65
Kỹ thuật điện 17 19.5 21.0
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 17 19.8 21.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.25 24.9 24.7
Kỹ thuật môi trường 16.45
Công nghệ thực phẩm 17.55 17.1 19.65
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 16.1 17.1 18.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.8
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.3 16.75 16.7
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.35
Kiến trúc 19.5 NK 6, Toán 8 22.0
Kinh tế xây dựng 15.5 18.5 19.25
Điện tử viễn thông CTTT 15.11 16.88 21.04
Hệ thống nhúng và IoT CTTT 15.34 18.26 19.28
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt -Pháp 17.55 18.88 20.5
  • TAGS
  • đại học bách khoa
  • đại học đà nẵng