Chương trình thể thao nào sẽ có trong Thế vận hội Mùa hè 2024?

Lịch thi đấu hàng ngày của Thế vận hội Paris 2024, có thể thay đổi, dựa trên phiên bản mới nhất của lịch thi đấu. Phiên huy chương được in đậm (tất cả thời gian bắt đầu miền Đông)

Thứ Tư, ngày 24 tháng 7 năm 2024 (Ngày -2)
bóng bầu dục. Trò chơi bi-a nam (9. 30 giờ. m. )
Bóng đá. Các trận đấu bảng nam (9 a. m. , 11 một. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )

Thứ Năm, ngày 25 tháng 7 năm 2024 (Ngày -1)
bắn cung. Vòng xếp hạng cá nhân nữ (3. 30 giờ. m. ), vòng xếp hạng cá nhân nam (8. 15 một. m. )
bóng ném. Các trận đấu sơ loại dành cho nữ (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
bóng bầu dục. Bi-a nam, xếp hạng, các trận tứ kết (8 a. m. , 2p. m. )
Bóng đá. Các trận đấu nhóm nữ (11 a. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )

Thứ sáu, ngày 26 tháng 7 năm 2024 (Ngày 0)
Lễ khai mạc

Thứ bảy, ngày 27 tháng 7 năm 2024 (Ngày 1)
Cầu lông. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ thi đấu theo nhóm (2. 30 giờ. m. , 8 một. m. , 1. 30 giờ chiều. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (8 a. m. , 12 tr. m. , 4p. m. )
quyền anh. 54kg, 60kg nữ; . 5kg, 80kg sơ loại (9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Giải đấu canoe nam, chèo thuyền kayak nữ (9 a. m. )
Đi xe đạp (đường bộ). Tính giờ cá nhân nữ, nam (8. 30 giờ. m. )
Lặn. Bàn đạp đồng bộ nữ (5 a. m. )
cưỡi ngựa. Trang phục sự kiện (4 a. m. )
đấu kiếm. Epee nữ, kiếm nam từ vòng 64 đến tứ kết (4 a. m. ), bán kết, chung kết (1 p. m. )
Khúc côn cầu. Thi đấu bi da nam (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. , 11 một. m. , 11. 30 giờ. m. ); . m. , 11. 30 giờ. m. )
Thể dục dụng cụ (nghệ thuật). Vòng loại nam (5 a. m. , 9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
bóng ném. Các trận sơ loại nam (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại trực tiếp 48kg nữ, 60kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Thi đua thuyền đơn nam và nữ, chèo thuyền đôi, chèo thuyền bốn người (3 a. m. )
bóng bầu dục. Các trận xếp hạng nam, bán kết, chung kết (8. 30 giờ. m. )
Chụp. Vòng loại 10m súng trường hơi nam nữ, vòng loại 10m súng ngắn hơi nam nữ (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
trượt ván. Sơ khảo đường phố nam (6 a. m. ), trận chung kết (11 a. m. )
Bóng đá. Các trận đấu bảng nam (9 a. m. , 11 một. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
lướt sóng. Vòng 1 nam, nữ (1 p. m. )
Bơi lội. 100m bướm nữ, 400m tự do nữ, 100m bơi ếch nam, 400m tự do nam, tiếp sức 4x100m tự do nam và nữ (5 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Vòng sơ loại đơn nam, nữ, đôi nam nữ vòng 16 (9 a. m. ); . m. )
quần vợt. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ vòng 1 (6 a. m. , 1 tr. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
bóng nước. Chơi bi da nữ (8 a. m. , 12. 30 giờ chiều. m. )

Chủ nhật, ngày 28 tháng 7 năm 2024 (Ngày 2)
bắn cung. Vòng 1 đồng đội nữ (3. 30 giờ. m. ), tứ kết, bán kết, tranh huy chương (8. 15 một. m. )
Cầu lông. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ thi đấu theo nhóm (2. 30 giờ. m. , 8 một. m. , 1. 30 giờ chiều. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
quyền anh. Vòng sơ loại 50kg, 66kg, nam 51kg, 57kg, 71kg, 92kg (5 a. m. , 9. 30 giờ. m. ); . m. )
Ca nô (slalom). Bán kết, chung kết chèo thuyền kayak nữ (9. 30 giờ. m. )
Đi xe đạp (núi). Chạy việt dã nữ (8 a. m. )
cưỡi ngựa. Chạy xuyên quốc gia (4. 30 giờ. m. )
đấu kiếm. Lá nữ, vòng epee nam từ 64 đến tứ kết (3. 30 giờ. m. ); . m. )
Khúc côn cầu. Chơi bi-a nữ (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. ); . m. , 11. 30 giờ. m. )
Thể dục dụng cụ (nghệ thuật). Vòng loại nữ (3. 30 giờ. m. , số 8. 50 một. m. , 12 tr. m. )
bóng ném. Các trận đấu sơ loại dành cho nữ (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Chèo thuyền. Thi đua lại thuyền đơn nam, thuyền đôi nam; . m. )
bóng bầu dục. Trò chơi bi-a nữ (9. 30 giờ. m. )
Đi thuyền. Loạt trận khai mạc lướt ván buồm, lướt ván buồm nam, nữ (5 a. m. )
Chụp. Vòng loại 10m súng trường hơi nam, nữ (3. 15 một. m. ); . 30 giờ. m. )
trượt ván. Sơ khảo đường phố phụ nữ (6 a. m. ), trận chung kết (11 a. m. )
Bóng đá. Các trận đấu nhóm nữ (11 a. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
lướt sóng. Vòng 2 nam, nữ (1 p. m. )
Bơi lội. 200m tự do nam, 400m hỗn hợp cá nhân nam, 100m bơi ếch nữ, 100m ngửa nam, vòng loại 200m tự do nữ (5 a. m. ); . 30 giờ chiều. m. )
Bóng bàn. Vòng 1 đơn nam, nữ (4 a. m. , 2p. m. ); . m. )
quần vợt. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ vòng 1 (6 a. m. , 1 tr. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
bóng nước. Thi đấu bi da nam (4. 30 giờ. m. , 9 một. m. , 1. 30 giờ. m. )

Thứ Hai, ngày 29 tháng 7 năm 2024 (Ngày 3)
bắn cung. Vòng 1 đồng đội nam (3. 30 giờ. m. ), tứ kết, bán kết, tranh huy chương (8. 15 một. m. )
Cầu lông. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ thi đấu theo nhóm (2. 30 giờ. m. , 8 một. m. , 1. 30 giờ chiều. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
quyền anh. 60kg nữ; . 5kg, 92+kg sơ bộ (5 a. m. , 9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Bán kết, chung kết canoe nam (9. 30 giờ. m. )
Đi xe đạp (núi). Chạy việt dã nam (8 a. m. )
Lặn. Nền tảng đồng bộ nam (5 a. m. )
cưỡi ngựa. Nhảy sự kiện (5 a. m. )
đấu kiếm. Kiếm kiếm nữ, kiếm lá nam từ vòng 64 đến tứ kết (3. 30 giờ. m. ); . m. )
Khúc côn cầu. Thi đấu bi da nam (4 a. m. ); . 30 giờ. m. , 11 một. m. , 11. 30 giờ. m. )
Thể dục dụng cụ (nghệ thuật). Chung kết đồng đội nam (11. 30 giờ. m. )
bóng ném. Các trận sơ loại nam (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại 57kg nữ, loại 73kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Vòng bán kết đua thuyền đơn nữ, nam, thi đấu thuyền đôi, thi đấu thuyền đôi, thi đấu thuyền bốn người, tám lượt (3 a. m. )
bóng bầu dục. Bi-a nữ, sắp xếp, trận tứ kết (8 a. m. , 2p. m. )
Đi thuyền. Loạt trận khai mạc lướt ván buồm, lướt ván buồm nam, nữ (5 a. m. )
Chụp. Vòng loại bẫy nam (3 a. m. ), vòng loại súng ngắn hơi đồng đội nam, chung kết súng hơi nam, nữ (3. 15 một. m. )
lướt sóng. Vòng 3 nam, nữ (1 p. m. )
Bơi lội. 400m hỗn hợp cá nhân nữ, 100m bơi ngửa nữ, 800m tự do nam vòng loại (5 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Vòng 1 đơn nam, nữ (4 a. m. ); . m. ); . m. )
quần vợt. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ vòng 1, vòng 2 (6 a. m. , 1 tr. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
bóng nước. Chơi bi da nữ (8 a. m. , 12. 30 giờ chiều. m. )

Thứ ba, ngày 30 tháng 7 năm 2024 (Ngày 4)
bắn cung. Vòng 64 nam, nữ, vòng 32 (6 a. m. , 11. 45 một. m. )
Cầu lông. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ (2. 30 giờ. m. , 8 một. m. , 1. 30 giờ chiều. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3x3). Thi đấu bi-a nam, nữ (11. 30 giờ. m. , 3p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
quyền anh. Nữ 54kg, 57kg; . m. , 9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Thi đấu canoe nữ, chèo thuyền kayak nam (9 a. m. )
Đi xe đạp (BMX). Xếp hạt giống công viên nam, nữ (7. 25 một. m. )
cưỡi ngựa. Vòng loại trang phục (5 a. m. )
đấu kiếm. Thi đấu vòng 16 đội nữ đến bán kết (6 a. m. ), trận tranh huy chương (1. 30 giờ chiều. m. )
Khúc côn cầu. Thi đấu bi da nam (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. , 11 một. m. )
Thể dục dụng cụ (nghệ thuật). Chung kết đồng đội nữ (12. 15 giờ chiều. m. )
bóng ném. Các trận đấu sơ loại dành cho nữ (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại trực tiếp 63kg nữ, 81kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Tứ kết đua thuyền đơn nữ, nam, bán kết đua thuyền đôi, bốn lần lặp lại (3. 30 giờ. m. )
bóng bầu dục. Các trận đấu xếp hạng nữ, bán kết, chung kết (8. 30 giờ. m. )
Đi thuyền. Loạt trận khai mạc lướt ván buồm, lướt ván buồm nam, nữ (5 a. m. )
Chụp. Vòng loại bẫy nam, nữ, chung kết bẫy nam (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng đá. Các trận đấu bảng nam (9 a. m. , 11 một. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
lướt sóng. Tứ kết nam, nữ, bán kết, tranh huy chương (1 p. m. )
Bơi lội. 200m bướm nam, 100m tự do nam, 1500m tự do nữ, 100m tự do nữ, 200m bơi ếch nam, vòng loại tiếp sức 4x200m tự do nam (5 a. m. ); . 30 giờ chiều. m. )
Bóng bàn. Vòng 2 đơn nam nữ (4 a. m. ); . 30 giờ. m. )
quần vợt. Vòng đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ, vòng 1, vòng 2, vòng 3 (6 a. m. , 1 tr. m. )
ba môn phối hợp. Nam (2 a. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
bóng nước. Thi đấu bi da nam (4. 30 giờ. m. , 9 một. m. , 1. 30 giờ. m. )

Thứ Tư, ngày 31 tháng 7 năm 2024 (Ngày 5)
bắn cung. Vòng 64 nam, nữ, vòng 32 (6 a. m. , 11. 45 một. m. )
Cầu lông. Đơn nam, đơn nữ đấu nhóm (2. 30 giờ. m. , 8 một. m. , 1. 30 giờ. m. ); . 30 giờ chiều. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3x3). Thi đấu bi-a nam, nữ (11. 30 giờ. m. , 3p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
quyền anh. Tứ kết 60kg nữ, sơ loại 66kg nữ; . m. , 9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Bán kết, chung kết canoe nữ (9. 30 giờ. m. )
Đi xe đạp (BMX). Chung kết công viên nữ, nam (7. 10 giờ. m. )
Lặn. Nền tảng đồng bộ của phụ nữ (5 a. m. )
cưỡi ngựa. Vòng loại trang phục (5 a. m. )
đấu kiếm. Kiếm kiếm đồng đội nam từ vòng 16 đến bán kết (6 a. m. ), trận tranh huy chương (1. 30 giờ. m. )
Khúc côn cầu. Chơi bi-a nữ (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. , 11 một. m. , 11. 30 giờ. m. ); . m. , 11. 30 giờ. m. )
Thể dục dụng cụ (nghệ thuật). Chung kết toàn năng nam (11. 30 giờ. m. )
bóng ném. Các trận sơ loại nam (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại 70kg nữ, 90kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Chung kết C/D đua thuyền đôi hạng nhẹ nam, nữ, bán kết, bán kết C/D đua thuyền đơn, bán kết đôi, chung kết đua thuyền bốn người (3. 30 giờ. m. )
Đi thuyền. Loạt ván mở màn nam, nữ (5 a. m. )
Chụp. Vòng loại 50m súng trường nam 3 tư thế, vòng loại bẫy nữ, chung kết (3 a. m. )
Bóng đá. Các trận đấu nhóm nữ (11 a. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
Bơi lội. 200m bơi ếch nữ, 200m ngửa nam, 200m bơi bướm nữ (5 a. m. ); . 30 giờ chiều. m. )
Bóng bàn. Vòng 2 (4 a) đơn nam, đơn nữ. m. ), vòng ba (9 a. m. , 2p. m. )
quần vợt. Vòng 3 đơn nam, tứ kết đơn nữ (6 a. m. , 1 tr. m. ); . m. )
ba môn phối hợp. Nữ (2 a. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
bóng nước. Chơi bi da nữ (8 a. m. , 12. 30 giờ chiều. m. )

Thứ Năm, ngày 1 tháng 8 năm 2024 (Ngày 6)
bắn cung. Vòng 64 nam, nữ, vòng 32 (3. 30 giờ. m. , 9. 30 giờ. m. )
Cầu lông. Tứ kết đôi nữ (2. 30 giờ. m. ), vòng 16 đơn nam (2. 30 giờ. m. , 7 một. m. ), tứ kết đôi nam (7 a. m. ), vòng 16 đơn nữ, bán kết đôi nam nữ (12. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3x3). Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 6. 30 giờ. m. , 12 tr. m. , 3. 30 giờ. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
quyền anh. 50kg nữ, sơ loại 75kg, tứ kết 54kg; . tứ kết 5kg, 92kg (5a. m. , 9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Bán kết, chung kết chèo thuyền kayak nam (9. 30 giờ. m. )
Đi xe đạp (BMX). Vòng tứ kết đua nam, nữ, lượt chạy cơ hội cuối cùng (2 p. m. )
cưỡi ngựa. Trận chung kết đội Dressage (đang thảo luận với FEI) (4 a. m. )
đấu kiếm. Vòng 16 đội nữ đến bán kết (4 a. m. ), trận tranh huy chương (1. 10 giờ tối. m. )
Khúc côn cầu. Thi đấu bi da nam (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. ); . m. , 11. 30 giờ. m. )
Golf. Vòng 1 nam (3 a. m. )
Thể dục dụng cụ (nghệ thuật). Chung kết toàn năng nữ (12. 15 giờ chiều. m. )
bóng ném. Các trận đấu sơ loại dành cho nữ (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại trực tiếp 78kg nữ, 100kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Các trận bán kết A/B đua thuyền đơn nữ, nam, tám lần lặp lại, chung kết A/B đua thuyền đôi, bốn trận chung kết A/B (3. 30 giờ. m. )
Đi thuyền. Loạt trận khai mạc môn lướt ván buồm nam, nữ, cuộc đua tranh huy chương skiff, loạt trận khai mạc chèo thuyền (5 a. m. )
Chụp. Chung kết 50m súng trường nam 3 tư thế (3. 30 giờ. m. ); . m. )
Bơi lội. 200m ngửa nữ, 50m tự do nam, 200m hỗn hợp cá nhân nam, tiếp sức 4x200m tự do nữ (5 a). m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Tứ kết đơn nữ, đơn nam (4 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
quần vợt. Tứ kết đơn nam, bán kết đơn nữ (6 a. m. , 1 tr. m. ); . m. )
Theo dõi và lĩnh vực. Đi bộ 20km nam (1. 30 giờ. m. ), đi bộ 20km nữ (3. 20 giờ. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
bóng nước. Thi đấu bi da nam (4. 30 giờ. m. , 9 một. m. , 1. 30 giờ. m. )

Thứ Sáu, ngày 2 tháng 8 năm 2024 (Ngày 7)
bắn cung. Vòng 16 đội hỗn hợp (3. 30 giờ. m. ); . 15 một. m. )
Cầu lông. Bán kết đôi nữ, nam (2. 30 giờ. m. ); . m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3x3). Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 6. 30 giờ. m. , 11. 30 giờ. m. , 3p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
quyền anh. Sơ loại 57kg nữ, tứ kết 51kg, 80kg, 92+kg nam (9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Đi xe đạp (BMX). Bán kết, chung kết đua nam, nữ (2 p. m. )
Lặn. Bàn đạp đồng bộ nam (5 a. m. )
cưỡi ngựa. Vòng loại nhảy (đang thảo luận với FEI) (8 a. m. )
đấu kiếm. Thi đấu vòng 16 đội nam đến bán kết (6 a. m. ), trận tranh huy chương (1. 30 giờ chiều. m. )
Khúc côn cầu. Chơi bi-a nữ (4 a. m. ), bi da nam (4. 30 giờ. m. , 11 một. m. , 11. 30 giờ. m. )
Golf. Vòng 2 nam (3 a. m. )
Thể dục dụng cụ (trampoline). Vòng loại nữ, chung kết (6 a. m. ); . m. )
bóng ném. Các trận sơ loại nam (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại 78+kg nữ, loại 100+kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Chung kết D/E/F đơn nam, nữ, chung kết cặp A/B, chung kết đua thuyền đôi hạng nhẹ A/B (3. 30 giờ. m. )
Đi thuyền. Loạt huy chương lướt ván buồm nam, nữ; . m. )
Chụp. Vòng loại xiên nam, vòng loại 25m súng ngắn nữ (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng đá. Tứ kết nam (9 a. m. , 11 một. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
Bơi lội. 100m bướm nam, 200m cá nhân hỗn hợp nữ, 800m tự do nữ, tiếp sức hỗn hợp 4x100m hỗn hợp (5 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Bán kết đơn nữ, đơn nam (4 a. m. , 7. 30 giờ. m. )
quần vợt. Bán kết đơn nam; . m. ); . m. )
Theo dõi và lĩnh vực. Mười môn phối hợp nam 100m (4. 05 một. m. ), vòng loại ném búa nam (4. 10 giờ. m. ), vòng loại nhảy cao nữ (4. 15 một. m. ), vòng sơ loại 100m nữ (4. 35 một. m. ), nhảy xa 10 môn phối hợp nam (4. 55 một. m. ), vòng 1 1500m nam (5. 05 một. m. ), vòng loại ném búa nam (5. 35 một. m. ), vòng 1 100m nữ (5. 50 một. m. ), ném bóng mười môn phối hợp nam (6. 10 giờ. m. ); . 05 p. m. ), vòng 1 5000m nữ (12. 10 giờ tối. m. ), vòng loại nhảy ba bước nữ (12. 15 giờ chiều. m. ), vòng loại ném đĩa nữ (12. 55p. m. ), vòng 1 tiếp sức 4x400m hỗn hợp (1. 10 giờ tối. m. ), vòng 1 800m nữ (1. 45p. m. ), vòng loại ném bóng nam (1. 50 giờ. m. ), vòng loại ném đĩa nữ (2. 20 giờ chiều. m. ), 10 môn phối hợp nam 400m (2. 45p. m. ), 10.000m nam (3. 20 giờ chiều. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
bóng nước. Chơi bi da nữ (8 a. m. , 12. 30 giờ chiều. m. )

Thứ bảy, ngày 3 tháng 8 năm 2024 (Ngày 8)
bắn cung. Vòng 16 (3) cá nhân nữ. 30 giờ. m. ), tứ kết, bán kết, tranh huy chương (7 a. m. )
Cầu lông. Tứ kết đơn nữ (2. 30 giờ. m. ), các trận tranh huy chương đôi nữ (9 a. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3x3). Thi đấu bi da nữ (11. 30 giờ. m. ), các trò chơi trong trò chơi dành cho nữ (3. 30 giờ chiều. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 10 một. m. ); . m. , 3p. m. )
quyền anh. Tứ kết 50kg nữ, bán kết 60kg, tứ kết 66kg, tứ kết 57kg nam, tứ kết 71kg (9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Thử thách chèo thuyền kayak khắc nghiệt của nữ và nam (9. 30 giờ. m. )
Đi xe đạp (đường bộ). Đua đường trường nam (5 a. m. )
cưỡi ngựa. Chung kết nhảy cá nhân (đang thảo luận với FEI) (4 a. m. )
đấu kiếm. Kiếm kiếm đồng đội nữ từ vòng 16 đến bán kết (5. 30 giờ. m. ), các trận tranh huy chương (1 p. m. )
Khúc côn cầu. Chơi bi-a nữ (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. , 11 một. m. )
Golf. Vòng 3 nam (3 a. m. )
Thể dục dụng cụ (nghệ thuật). Chung kết dụng cụ nam, nữ (9. 30 giờ. m. )
bóng ném. Các trận đấu sơ loại dành cho nữ (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại trực tiếp đồng đội hỗn hợp đến bán kết (2 a. m. ), các trận tranh huy chương (10 a. m. )
Chèo thuyền. Chung kết A/B/C đơn nữ, nam, chung kết tám A (3). 30 giờ. m. )
Đi thuyền. Nam, nữ, sê-ri khai mạc xuồng ba lá hỗn hợp, sê-ri khai mạc nhiều thân hỗn hợp (5 a. m. )
Chụp. Vòng loại xiên xiên nam, nữ, chung kết xiên xiên nam (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng đá. Tứ kết nữ (9 a. m. , 11 một. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
Bơi lội. Vòng loại 50m tự do nữ, 1500m tự do nam, tiếp sức hỗn hợp 4x100m nam, nữ (5 a. m. ), chung kết 100m bướm nam, bán kết 50m tự do nữ, chung kết 200m hỗn hợp cá nhân nữ, chung kết 800m tự do nữ, chung kết tiếp sức 4x100m hỗn hợp nam (2. 30 giờ chiều. m. )
Bóng bàn. Các trận tranh huy chương đơn nữ (7. 30 giờ. m. )
quần vợt. Trận tranh huy chương đồng đơn nam, trận tranh huy chương vàng đơn nữ, trận tranh huy chương vàng đôi nam (6 a. m. )
Theo dõi và lĩnh vực. Mười môn phối hợp nam 110m vượt rào (4. 05 một. m. ), vòng loại nhảy sào nam (4. 10 giờ. m. ), vòng sơ loại 100m nam (4. 35 một. m. ), ném đĩa mười môn phối hợp nam (4. 55 một. m. ), nội dung chạy lại 800m nữ (5. 10 giờ. m. ), vòng 1 100m nam (5. 45 một. m. ), ném đĩa mười môn phối hợp nam (6 a. m. ), nhảy sào mười môn phối hợp nam (7. 40 một. m. ); . 10 giờ tối. m. ), đẩy tạ nam (1. 45p. m. ), bán kết 100m nữ (1. 55p. m. ), nhảy ba bước nữ (2. 20 giờ chiều. m. ), thi đấu lại 1500m nam (2. 25 giờ chiều. m. ), tiếp sức 4x400m hỗn hợp (3 p. m. ), 100m nữ (3. 20 giờ chiều. m. ), mười môn phối hợp nam 1500m (3. 43 tr. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
bóng nước. Thi đấu bi da nam (4. 30 giờ. m. , 9 một. m. , 1. 30 giờ. m. )

Chủ nhật, ngày 4 tháng 8 năm 2024 (Mùng 9)
bắn cung. Vòng 16 (3) cá nhân nam. 30 giờ. m. ), tứ kết, bán kết, tranh huy chương (7 a. m. )
Cầu lông. Bán kết đơn nữ, đơn nam (2. 30 giờ. m. ); . m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3x3). Thi đấu bi da nam (11. 30 giờ. m. ), các trận đấu khởi động của nam (3. 30 giờ. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Vòng 16 đội nữ, nam (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
quyền anh. Bán kết 54kg nữ, tứ kết 57kg, tứ kết 75kg, bán kết 51kg nam, 63. Bán kết 5kg, bán kết 80kg, bán kết 92kg (5a. m. , 9. 30 giờ. m. )
Ca nô (slalom). Trận đấu thuyền kayak cực đỉnh nam, nữ (9. 30 giờ. m. )
Đi xe đạp (đường bộ). Đường đua nữ (8 a. m. )
cưỡi ngựa. Chung kết trang phục cá nhân (5 a. m. )
đấu kiếm. Vòng 16 đội nam đến bán kết (4 a. m. ), trận tranh huy chương (1. 10 giờ tối. m. )
Khúc côn cầu. Tứ kết nam (4 a. m. , 11. 30 giờ. m. )
Golf. Vòng 4 nam (3 a. m. )
Thể dục dụng cụ (nghệ thuật). Chung kết dụng cụ nam, nữ (9 a. m. )
bóng ném. Các trận sơ loại nam (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Đi thuyền. Nam, nữ, sê-ri khai mạc xuồng ba lá hỗn hợp, sê-ri khai mạc nhiều thân hỗn hợp, sê-ri mở diều nam, nữ (5 a. m. )
Chụp. Vòng loại 25 m súng ngắn bắn nhanh nam (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bơi lội. Chung kết 50m tự do nữ, chung kết 1500m tự do nam, chung kết tiếp sức hỗn hợp 4x100m nam, nữ (12. 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Các trận tranh huy chương đơn nam (7. 30 giờ. m. )
quần vợt. Các trận tranh huy chương đôi nữ, trận tranh huy chương vàng đơn nam (6 a. m. )
Theo dõi và lĩnh vực. Vòng 1 3000m vượt chướng ngại vật nữ (4. 05 một. m. ), vòng loại ném búa nữ (4. 20 giờ. m. ), vòng 1 200m nữ (4. 55 một. m. ), vòng loại nhảy xa nam (5 a. m. ), vòng 1 110m vượt rào nam (5. 50 một. m. ), vòng 1 400m vượt rào nữ (6. 35 một. m. ); . 05 p. m. ), nhảy cao nữ (1. 50 giờ. m. ), bán kết 100m nam (2 p. m. ), ném búa nam (2. 30 giờ chiều. m. ), bán kết 800m nữ (2. 35p. m. ), bán kết 1500m nam (3. 10 giờ tối. m. ), chung kết 100m nam (3. 50 giờ. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
bóng nước. Chơi bi da nữ (8 a. m. , 12. 30 giờ chiều. m. )

Thứ Hai, ngày 5 tháng 8 năm 2024 (Ngày 10)
Bơi nghệ thuật. Thói quen kỹ thuật nhóm (1. 30 giờ chiều. m. )
Cầu lông. Các trận tranh huy chương đơn nữ (3. 45 một. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng rổ (3x3). Bán kết nam, nữ (11. 30 giờ. m. ), trò chơi huy chương (3 p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Vòng 16 đội nữ, nam (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Ca nô (slalom). Tứ kết chèo thuyền kayak cực đoan nữ, nam đến chung kết (9. 30 giờ. m. )
Đường đua xe đạp). Vòng loại chạy nước rút đồng đội nữ thông qua vòng chung kết, vòng loại chạy nước rút đồng đội nam, vòng loại chạy nước rút đồng đội nam (11 a. m. )
Lặn. Sơ khảo nền tảng nữ (3. 45 một. m. ), bán kết (9 a. m. )
cưỡi ngựa. Vòng loại đội nhảy (đang thảo luận với FEI) (5 a. m. )
Khúc côn cầu. Tứ kết nữ (4 a. m. , 11. 30 giờ. m. )
Thể dục dụng cụ (nghệ thuật). Chung kết dụng cụ nam, nữ (6 a. m. )
Đi thuyền. Nam, nữ, sê-ri khai mạc xuồng ba lá hỗn hợp, sê-ri khai mạc nhiều thân hỗn hợp, sê-ri mở diều nam, nữ (5 a. m. )
Chụp. Vòng loại xiên đồng đội hỗn hợp, chung kết (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng đá. Bán kết nam (12 tr. m. , 3p. m. )
Leo núi thể thao. Bán kết ném đá nam, vòng loại tốc độ nữ (4 a. m. )
Bóng bàn. Vòng 16 đội nam, nữ (4 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
Theo dõi và lĩnh vực. Vòng 1 400m vượt rào nam (4. 05 một. m. ), vòng loại ném đĩa nam (4. 10 giờ. m. ), vòng loại nhảy sào nữ (4. 40 một. m. ), thi đấu lại 400m vượt rào nữ (4. 50 một. m. ), thi đấu lại 400m nam (5. 20 giờ. m. ), vòng 1 400m nữ (5. 55 một. m. ), nội dung chạy lại 200m nữ (6. 50 một. m. ); . 05 p. m. ), vòng đầu tiên 3000m vượt chướng ngại vật nam (1. 10 giờ tối. m. ), vòng 1 200m nam (2. 05 p. m. ), ném đĩa nữ (2. 35p. m. ), bán kết 200m nữ (2. 55p. m. ), chung kết 5000m nữ (3. 20 giờ chiều. m. ), chung kết 800m nữ (3. 50 giờ. m. )
ba môn phối hợp. Tiếp sức hỗn hợp (2 a. m. )
Bóng chuyền. Vòng tứ kết (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
bóng nước. Thi đấu bi da nam (6 a. m. , 12. 30 giờ chiều. m. )
đấu vật. Vòng 16 hạng 60kg, 130kg nam Greco-Roman, vòng 16 hạng 68kg tự do nữ, tứ kết (9 a. m. ), bán kết (3 p. m. )

Thứ ba, ngày 6 tháng 8 năm 2024 (Nhằm ngày 11)
Bơi nghệ thuật. Thói quen tự do nhóm (1. 30 giờ chiều. m. )
Bóng rổ. Vòng tứ kết nam (5 a. m. , số 8. 30 giờ. m. , 12 tr. m. , 3. 30 giờ chiều. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Tứ kết nam, nữ (11 a). m. , 3p. m. )
quyền anh. Bán kết 50kg nữ, chung kết 60kg nữ, bán kết 66kg nữ, bán kết 71kg nam (3. 30 giờ. m. )
Ca nô (nước rút). Kayak đơn nam 1000m tranh chấp, tứ kết, kayak đơn nữ 500m tranh chấp, tứ kết, canoe đôi nam đấu loại 500m, tứ kết, canoe đôi nam đấu loại 500m, tứ kết, kayak bốn nam 500m tranh chấp, bốn thuyền kayak nữ
Đường đua xe đạp). Vòng loại đuổi bắt đồng đội nữ, vòng 1 chạy nước rút đồng đội nam, chung kết, vòng 1 đuổi bắt đồng đội nam (11. 30 giờ. m. )
Lặn. Sơ loại bàn đạp nam (4 a. m. ); . m. )
cưỡi ngựa. Chung kết nhảy đồng đội (đang thảo luận với FEI) (8 a. m. )
Khúc côn cầu. Bán kết nam (8 a. m. , 1 tr. m. )
bóng ném. Tứ kết nữ (3. 30 giờ. m. , 7. 30 giờ. m. , 11. 30 giờ. m. , 3. 30 giờ. m. )
Đi thuyền. Đua huy chương xuồng ba lá nam, nữ, loạt khai mạc xuồng ba lá hỗn hợp, loạt khai mạc nhiều thân hỗn hợp, loạt mở màn thả diều nam, nữ (5 a. m. )
trượt ván. Sơ loại công viên nữ (6. 30 giờ. m. ), cuối cùng (11. 30 giờ. m. )
Bóng đá. Bán kết nữ (12 tr. m. , 3p. m. )
Leo núi thể thao. Bán kết ném đá nữ, vòng loại tốc độ nam (4 a. m. )
Bóng bàn. Vòng 16 đội nam, nữ (4 a. m. ), tứ kết (9 a. m. , 2p. m. )
Theo dõi và lĩnh vực. Vòng 1 1500m nữ (4. 05 một. m. ), vòng loại ném lao nam (4. 20 giờ. m. ), thi đấu lại 110m vượt rào nam (4. 50 một. m. ), vòng loại nhảy xa nữ (5. 15 một. m. ), nội dung chạy lại 400m nữ (5. 20 giờ. m. ), thi đấu lại 400m vượt rào nam (6 a. m. ), thi đấu lại 200m nam (6. 30 giờ. m. ); . 45p. m. ), ném búa nữ (2. 02 p. m. ), nhảy xa nam (2. 20 giờ chiều. m. ), bán kết 400m nam (2. 30 giờ. m. ), chung kết 1500m nam (3 p. m. ), chung kết 3000m vượt chướng ngại vật nữ (3. 20 giờ chiều. m. ), chung kết 200m nữ (3. 50 giờ. m. )
Bóng chuyền. Vòng tứ kết (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
bóng nước. Tứ kết nữ (8 a. m. , 1 tr. m. )
đấu vật. Lượt lặp lại hạng 60kg, 130kg của nam Greco-Roman, lượt lặp lại 68kg tự do của nữ; . m. ); . 15 giờ chiều. m. )

Thứ Tư, ngày 7 tháng 8 năm 2024 (Ngày 12)
Bơi nghệ thuật. Thói quen nhào lộn đồng đội (1. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Tứ kết nữ (5 a. m. , số 8. 30 giờ. m. , 12 tr. m. , 3. 30 giờ chiều. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Tứ kết nam, nữ (11 a). m. , 3p. m. )
quyền anh. Bán kết hạng 57kg nữ, hạng 92+kg nam; . Chung kết 5kg, 80kg (3. 30 giờ chiều. m. )
Ca nô (nước rút). Ca nô đơn nữ 200m, ca nô đôi nam 500m, ca nô đôi nữ 500m, vòng loại ca nô đơn nam 1000m, tứ kết (3. 30 giờ. m. )
Đường đua xe đạp). Vòng loại nước rút nam, vòng 24, thi đấu lại; . 45 một. m. )
Lặn. Bán kết ván trượt nam (4 a. m. ); . m. )
Khúc côn cầu. Bán kết nữ (8 a. m. , 1 tr. m. )
Golf. Vòng 1 nữ (3 a. m. )
bóng ném. Tứ kết nam (3. 30 giờ. m. , 7. 30 giờ. m. , 11. 30 giờ. m. , 3. 30 giờ. m. )
Đi thuyền. Đua xuồng ba lá hỗn hợp, đua huy chương nhiều thân hỗn hợp; . m. )
trượt ván. Vòng sơ loại công viên nam (6. 30 giờ. m. ), cuối cùng (11. 30 giờ. m. )
Leo núi thể thao. Bán kết nam dẫn đầu, chung kết tốc độ nữ (4 a. m. )
Bóng bàn. Tứ kết đồng đội nam, nữ (4 a. m. , 9 một. m. ); . m. )
taekwondo. Vòng loại 49kg nữ, 58kg nam (3 a. m. ), tứ kết, bán kết (8. 30 giờ. m. ), thi đấu lại, tranh huy chương (1. 30 giờ. m. )
Theo dõi và lĩnh vực. Đi bộ 35km đồng đội hỗn hợp (1. 30 giờ. m. ), vòng loại nhảy cao nam (4. 10 giờ. m. ), vòng 1 100m vượt rào nữ (4. 15 một. m. ), vòng loại ném lao nữ (4. 25 một. m. ), vòng 1 5000m nam (5 a. m. ), vòng 1 800m nam (5. 45 một. m. ), tổ chức lại 1500m nữ (6. 35 một. m. ); . 05 p. m. ), bán kết 110m vượt rào nam (1. 10 giờ tối. m. ), vòng loại nhảy ba nam (1. 25 giờ chiều. m. ), bán kết 400m vượt rào nam (1. 40 giờ. m. ), bán kết 200m nam (2. 07 p. m. ), ném đĩa nam (2. 30 giờ chiều. m. ), bán kết 400m nữ (2. 45p. m. ), 400m nam (3. 20 giờ chiều. m. ), chạy vượt chướng ngại vật 3000m nam (3. 45p. m. )
Bóng chuyền. Bán kết (10 a. m. , 2p. m. )
bóng nước. Tứ kết nam (8 a. m. , 1 tr. m. )
Cử tạ. 61kg nam (9 a. m. ), 49kg nữ (1. 30 giờ. m. )
đấu vật. Lượt lặp lại 77kg, 97kg, 50kg tự do của nam; . m. ); . 15 giờ chiều. m. )

Thứ Năm, ngày 8 tháng 8 năm 2024 (Ngày 13)
Bóng rổ. Bán kết nam (11. 30 giờ. m. , 3p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Bán kết nam, nữ (11 a. m. , 3p. m. )
quyền anh. Chung kết 54kg nữ, 51kg nam; . 30 giờ. m. )
Ca nô (nước rút). Bán kết, chung kết 500m xuồng đôi nam, nữ; . 30 giờ. m. )
Đường đua xe đạp). Các cuộc đua cào, nhịp độ, loại bỏ, tính điểm tổng thể của nam; . m. )
Lặn. Bán kết bàn đạp nữ (4 a. m. ); . m. )
Khúc côn cầu. Trận tranh huy chương đồng nam (8 a. m. ), game huy chương vàng (1 p. m. )
Golf. Vòng 2 nữ (3 a. m. )
Thể dục dụng cụ (nhịp điệu). Vòng loại toàn năng cá nhân (4 a. m. , 9 một. m. )
bóng ném. Bán kết nữ (10. 30 giờ. m. , 3. 30 giờ chiều. m. )
Năm môn phối hợp hiện đại. Vòng xếp hạng đấu kiếm nam, nữ (5 a. m. )
Đi thuyền. Loạt huy chương diều nam, nữ (5 a. m. )
Bóng đá. Trận tranh HCĐ nam (11 a). m. )
Leo núi thể thao. Bán kết dẫn đầu nữ, chung kết tốc độ nam (4 a. m. )
Bơi lội. 10km nước ngoài trời nữ (1. 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Bán kết đồng đội nam (4 a. m. ), bán kết đồng đội nữ (9 a. m. , 2p. m. )
taekwondo. Vòng loại 68kg nam, 57kg nữ (3 a. m. ), tứ kết, bán kết (8. 30 giờ. m. ), thi đấu lại, tranh huy chương (1. 30 giờ chiều. m. )
Theo dõi và lĩnh vực. 100m rào 100m bảy môn phối hợp nữ (4. 05 một. m. ), vòng loại ném bóng nữ (4. 25 một. m. ), thi đấu lại 100m vượt rào nữ (4. 35 một. m. ), nhảy cao ba môn phối hợp nữ (5. 05 một. m. ), vòng 1 tiếp sức 4x100m nữ (5. 10 giờ. m. ), vòng 1 tiếp sức 4x100m nam (5. 35 một. m. ), thi đấu lại 800m nam (6 a. m. ); . 05 p. m. ), nhảy xa nữ (2 p. m. ), bán kết 1500m nữ (2. 05 p. m. ), ném lao nam (2. 30 giờ chiều. m. ), 200m bảy môn phối hợp nữ (2. 35p. m. ), 400m vượt rào nữ (3. 05 p. m. ), 200m nam (3. 25 giờ chiều. m. ), 110m vượt rào nam (3. 50 giờ. m. )
Bóng chuyền. Bán kết (10 a. m. , 2p. m. )
bóng nước. Phân loại nữ, bán kết (7 a. m. , 12 tr. m. )
Cử tạ. Nữ 59kg (9 a. m. ), nam 73kg (1. 30 giờ. m. )
đấu vật. Lượt lặp lại hạng 67kg, 87kg, 53kg tự do của nam; . m. ); . 15 giờ chiều. m. )

Thứ Sáu, ngày 9 tháng 8 năm 2024 (Ngày 14)
Bơi nghệ thuật. Thói Quen Kỹ Thuật Song Ca (1. 30 giờ chiều. m. )
Bóng rổ. Bán kết nữ (11. 30 giờ. m. , 3p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Trận tranh huy chương đồng, trận tranh huy chương vàng (3 p. m. )
quyền anh. Chung kết 50kg, 66kg, nam 71kg, 92kg (3. 30 giờ chiều. m. )
Phá vỡ. Vòng loại nữ (10 a. m. ), cuối cùng (2 p. m. )
Ca nô (nước rút). Bán kết 200m ca nô đơn nữ, 500m đôi nam, chung kết (4. 30 giờ. m. )
Đường đua xe đạp). Vòng loại nước rút nữ, vòng 24, thi đấu lại, bán kết nước rút nam (8 a. m. ). chung kết madison nữ, vòng 16 nước rút, thi đấu lại, chung kết nước rút nam (12 tr. m. )
Lặn. Sơ khảo nền tảng nam (4 a. m. ), trận chung kết bàn đạp nữ (9 a. m. )
Khúc côn cầu. Trận tranh huy chương đồng nữ (10 a. m. ), trò chơi huy chương vàng (2 p. m. )
Golf. Vòng 3 nữ (3 a. m. )
Thể dục dụng cụ (nhịp điệu). Vòng loại toàn năng theo nhóm (4 a. m. ), trận chung kết toàn năng cá nhân (8. 30 giờ. m. )
bóng ném. Bán kết nam (10. 30 giờ. m. , 3. 30 giờ. m. )
Năm môn phối hợp hiện đại. Bán kết nam (7 a. m. )
Bóng đá. Trận tranh huy chương đồng nữ (9 a. m. ), trận tranh huy chương vàng nam (12 tr. m. )
Leo núi thể thao. Chung kết ném đá nam và dẫn đầu (4. 15 một. m. )
Bơi lội. 10 km nước ngoài nam (1. 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Trận tranh HCĐ đồng đội nam (4 a. m. ), trận tranh huy chương vàng (9 a. m. )
taekwondo. Vòng loại 67kg nữ, 80kg nam (3 a. m. ), tứ kết, bán kết (8. 30 giờ. m. ), thi đấu lại, tranh huy chương (1. 30 giờ. m. )
Theo dõi và lĩnh vực. Nhảy xa bảy môn phối hợp nữ (4. 05 một. m. ), vòng 1 tiếp sức 4x400m nữ (4. 40 một. m. ), vòng 1 tiếp sức 4x400m nam (5. 05 một. m. ), ném lao bảy môn phối hợp nữ (5. 20 giờ. m. ), bán kết 800m nam (5. 30 giờ. m. ), bán kết 100m vượt rào nữ (6. 05 một. m. ); . 15 giờ chiều. m. ), tiếp sức 4x100m nam (1. 30 giờ chiều. m. ), cú đẩy bóng nữ (1. 40 giờ. m. ), 400m nữ (2 p. m. ), nhảy ba bước nam (2. 10 giờ tối. m. ), 800m bảy môn phối hợp nữ (2. 15 giờ chiều. m. ), 10.000m nữ (2. 55p. m. ), 400m vượt rào nam (3. 50 giờ. m. )
Cử tạ. 89kg nam (9 a. m. ), 71kg nữ (1. 30 giờ. m. )
đấu vật. Lượt lặp lại 57kg tự do nam, 86kg, 57kg tự do nữ; . m. ); . 15 giờ chiều. m. )

Thứ Bảy, ngày 10 tháng 8 năm 2024 (Ngày 15)
Bơi nghệ thuật. Thói quen song ca miễn phí (1. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Trận tranh huy chương đồng nam (5 a. m. ), trận tranh huy chương vàng (3. 30 giờ chiều. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Trận tranh huy chương đồng, trận tranh huy chương vàng (3 p. m. )
quyền anh. Chung kết 57kg, 75kg nữ, chung kết 57kg, 92+kg nam (3. 30 giờ chiều. m. )
Phá vỡ. Vòng loại nam (10 a. m. ), cuối cùng (2 p. m. )
Ca nô (nước rút). Ca nô đơn nam 1000m, chèo thuyền kayak đơn nam 1000m, bán kết chèo thuyền kayak đơn nữ 500m, chung kết (3. 30 giờ. m. )
Đường đua xe đạp). Vòng 12 nước rút, thi đấu lại, tứ kết nữ; . m. )
Lặn. Bán kết trên bục nam (4 a. m. ), cuối cùng (9 a. m. )
Golf. Vòng 4 nữ (3 a. m. )
Thể dục dụng cụ (nhịp điệu). Nhóm chung kết toàn năng (8 a. m. )
bóng ném. Trận tranh huy chương đồng nữ (4 a. m. ), trò chơi huy chương vàng (9 a. m. )
Năm môn phối hợp hiện đại. Bán kết nữ (3. 30 giờ. m. ), chung kết nam (11 a. m. )
Bóng đá. Trận tranh huy chương vàng nữ (11 a. m. )
Leo núi thể thao. Chung kết ném đá nữ và dẫn đầu (4. 15 một. m. )
Bóng bàn. Trận tranh HCĐ đồng đội nữ (4 a. m. ), trận tranh huy chương vàng (9 a. m. )
taekwondo. Vòng loại 80+kg nam, vòng loại 67+kg nữ (3 a. m. ), tứ kết, bán kết (8. 30 giờ. m. ), thi đấu lại, tranh huy chương (1. 30 giờ. m. )
Theo dõi và lĩnh vực. Marathon nam (2 a. m. ); . 05 p. m. ), 800m nam (1. 30 giờ. m. ), ném lao nữ (1. 40 giờ. m. ), 100m vượt rào nữ (1. 45p. m. ), 5000m nam (2 p. m. ), 1500m nữ (2. 25 giờ chiều. m. ), 4x400m nam (3. 10 giờ tối. m. ), 4x400m nữ (3. 20 giờ chiều. m. )
bóng nước. Phân loại nữ, trận tranh huy chương đồng (3 a. m. ); . m. )
Cử tạ. 102kg nam (5. 30 giờ. m. ), 81kg nữ (10 a. m. ), nam 102+kg (2. 30 giờ chiều. m. )
đấu vật. Lượt lặp lại 74kg tự do nam, 125kg, 62kg tự do nữ; . m. ); . 15 giờ chiều. m. )

Chủ nhật, ngày 11 tháng 8 năm 2024 (Nhằm ngày 16)
Bóng rổ. Trận tranh huy chương đồng nữ (5. 30 giờ. m. ), trận tranh huy chương vàng (9. 30 giờ. m. )
Đường đua xe đạp). Các cuộc đua tính điểm, tốc độ, loại bỏ, tính điểm tổng thể của nữ; . m. )
bóng ném. Trận tranh huy chương đồng nam (3 a. m. ), trận tranh huy chương vàng (7. 30 giờ. m. )
Năm môn phối hợp hiện đại. Trận chung kết nữ (5 a. m. )
Theo dõi và lĩnh vực. Marathon nữ (2 a. m. )
bóng nước. Phân loại nam, trận tranh huy chương đồng (3 a. m. ), trò chơi huy chương vàng (8 a. m. )
Cử tạ. Nữ 81+kg (5. 30 giờ. m. )
đấu vật. Thi đấu lại 65kg, 97kg tự do nam, 76kg tự do nữ, tranh huy chương (5 a. m. )
Lễ bế mạc

OlympicTalk có trên Apple News. Yêu thích chúng tôi

5 môn thể thao mới cho Thế vận hội 2024 là gì?

Những môn thể thao này là. Phượt, thể thao leo núi, trượt ván và lướt sóng . Các tổ chức của Paris 2024 tin rằng cả bốn đều dễ tiếp nhận và những người tham gia hình thành nên các cộng đồng hoạt động rất tích cực trên mạng xã hội.

Những môn thể thao nào đã bị loại khỏi Thế vận hội 2024?

Các môn bị loại khỏi sự kiện từ năm 2020 bao gồm karate (8) và bóng chày/bóng mềm (2) , đã bị loại khỏi chương trình và cử tạ, đã mất 4 nội dung. Ở môn chèo thuyền, 2 nội dung chạy nước rút được thay thế bằng 2 nội dung slalom, giữ tổng số nội dung là 16.

Thế vận hội 2024 có bao nhiêu môn thể thao?

Thông báo chính thức. 32 các môn thể thao trong chương trình Thế vận hội Olympic Paris 2024 hiện đã biết lịch thi đấu của họ, với 329 nội dung thi đấu trải dài trong 18 ngày thi đấu từ Thứ Tư ngày 24 tháng 7 đến Chủ nhật ngày 11 tháng 8.

Những môn thể thao nào sẽ được thêm vào Thế vận hội trong tương lai?

Vào tháng 12 năm 2020, chúng tôi đã thông báo rằng breakdance, leo núi thể thao, trượt ván và lướt sóng đã được phê duyệt để đưa vào như các môn thể thao bổ sung trong chương trình của Thế vận hội Olympic 2024 tại Paris. Xem tất cả các môn thể thao năm 2024.