Cho hỗn hợp gồm fe và fes tác dụng với dung dịch hcl dư thu được 22,4 lít hỗn hợp khí

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Các câu hỏi tương tự


  • Toán lớp 10
  • Ngữ văn lớp 10
  • Tiếng Anh lớp 10


a] Phương trình hóa học của phản ứng:


Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 [1]


FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S [2]


H2S + Pb[NO3]2 → PbS + 2HNO3 [3]


b] Hỗn hợp khí thu được là H2 và H2S


Theo pt [3] ⇒ nH2S = nPbS = 0,1 mol


⇒ nH2 = nhh khí - nH2S = 0,11 – 0,1 = 0,01 mol


VH2 = 0,01 x 22,4 = 0,224l.


VH2S = 0,1 x 22,4 = 2,24l.


c] Theo PT [2] ⇒ nFeS = nH2S = 0,1 mol


⇒ mFeS = 0,1 × 88 = 8,8g.


Theo PT [1] nFe = nH2 = 0,01 mol ⇒ mFe = 56 × 0,01 = 0,56g.

Bài 44: Hiđro sunfua – Bài 5 trang 177 SGK Hóa học 10 Nâng cao. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl [dư], thu được 2,464 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb[NO3]2¬ [dư], sinh ra 23,9 g kết tủa màu đen.

Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl [dư], thu được 2,464 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb[NO3]2­ [dư], sinh ra 23,9 g kết tủa màu đen.

a] Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.

b] Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào ? Tính tỉ lệ số mol các khí trong hỗn hợp.

c] Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp rắn ban đầu.

Các phản ứng xảy ra :

\[\eqalign{  & Fe + 2HCl\,\, \to \,\,FeC{l_2} + {H_2} \uparrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ 1 \right]  \cr  & 0,01\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \leftarrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;0,01  \cr  & FeS + 2HCl\,\, \to \,\,FeC{l_2} + {H_2}S\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ 2 \right]  \cr  & 0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \leftarrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;\;0,1  \cr  & {H_2}S + Pb{\left[ {N{O_3}} \right]_2}\,\, \to \,\,PbS \downarrow  + 2HN{O_3}\,\,\,\,\,\left[ 3 \right]  \cr  & 0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;0,1 \cr} \]

b] Hỗn hợp khí gồm H2 và khí H2S

Quảng cáo

Số mol PbS : \[{{23,9} \over {239}} = 0,1\,\,\left[ {mol} \right];\]

số mol H2S và H2: \[{{2,464} \over {22,4}} = 0,11\,\,\left[ {mol} \right]\]

\[ \Rightarrow \] Số mol H2 : 0,11 – 0,1 = 0,01 [mol]

Tỉ lệ số mol 2 khí : \[{{{n_{{H_2}}}} \over {{n_{{H_2}S}}}} = {{0,01} \over {0,1}} = {1 \over {10}}.\]

c] Theo các phản ứng [1] và [2] ta có :

\[\eqalign{  & {n_{Fe}} = {n_{{H_2}}} = 0,01\,mol \cr&\Rightarrow {m_{Fe}} = 0,01.56 = 0,56\,\,\left[ g \right]  \cr  & {n_{FeS}} = {n_{{H_2}S}} = 0,1\,\,mol\, \cr&\Rightarrow {m_{FeS}} = 0,1.88 = 8,8\,\,\left[ g \right]  \cr  &  \Rightarrow \% {m_{Fe}} = {{0,56} \over {\left[ {0,56 + 8,8} \right]}}.100\%  = 5,98\% \cr&\;\;\;\;\% {m_{FeS}} = 94,02\% . \cr} \]

Hiđro sunfua – Lưu huỳnh đioxit – Lưu huỳnh trioxit – Bài 8 – Trang 139 – SGK Hóa Học 10. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl…

8. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl [dư], thu được 2,464 lít hỗn hợp khí [đktc]. Cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb[NO3]2 [dư] thu được 23,9 gam kết tủa màu đen.

a] Viết các phương trình phản ứng.

b] Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào ? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu [đktc] ?

c] Tính khối lượng của Fe và Fe trong hỗn hợp ban đầu.

Lời giải.

a] Phương trình hóa học của phản ứng.

Fe  +  2HCl    ->   FeCl2   +  H2

x mol                              x mol.

FeS  +  2HCL   ->  FeCl2  + H2S

ymol                                y mol

Quảng cáo

H2S  +   Pb[NO3]2   ->  PbS  +  2HNO3

0,1                                0,1

b] Ta có nhh khí = \[\frac{2,464}{22,4}=0,11\] [mol], \[n_{PbS}=\frac{23,9}{239}=0,1\] [mol].

Hỗn hợp khí thu được là H2 và H2S.

Theo phương trình phản ứng hóa học trên ta có : \[\left\{\begin{matrix} x+y=0,11 & \\ y =n _{H_{2}S}=0,1 & \end{matrix}\right.\]

 => x = 0,01 [mol].

Vậy \[V_{H_{2}}=\] 0,01. 22,4 = 0,224 [lít],      \[V_{H_{2}S}=\] 0,1. 22,4 = 2,24 [lít].

c] mFe = 56.0,01 = 0,56g ;  mFeS = 0,1.88 = 8,8g. 

Với giải bài 8 trang 139 sgk Hóa học lớp 10 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Hóa 10. Mời các bạn đón xem:

Giải Hóa 10 Bài 32: Hiđro sunfua – Lưu huỳnh đioxit – Lưu huỳnh trioxit

Video Giải Bài 8 trang 139 Hóa lớp 10

Bài 8 trang 139 Hóa lớp 10: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl [dư], thu được 2,464 lít hỗn hợp khí [đktc]. Cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb[NO3]2 [dư], thu được 23,9 g kết tủa màu đen.

a] Viết các phương trình hóa học của phản ứng đã xảy ra.

b] Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu [đktc]?

c] Tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu?

Lời giải:

a] Phương trình hóa học của phản ứng:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ [1]

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑ [2]

H2S + Pb[NO3]2 → PbS↓ + 2HNO3 [3]

b] nhỗn hợp khí = 0,11 mol;

nPbS = 0,1 mol.

Hỗn hợp khí thu được là H2 và H2S

Theo phương trình [3]

→nH2S= nPbS = 0,1 mol

→nH2= nhh khí - nH2S

= 0,11 – 0,1= 0,01 mol

→VH2 =0,01.22,4=0,224lít

VH2S =0,1.22,4=2,24lít

c] Theo phương trình [2]

→ nFeS =nH2S = 0,1 mol

→ mFeS = 0,1.88 = 8,8 gam.

Theo phương trình [1]

→ nFe =nH2 = 0,01 mol

→ mFe = 56.0,01 = 0,56 gam.

Xem thêm lời giải bài tập Hóa học lớp 10 hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 138 Hóa 10: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau...

Bài 2 trang 138 Hóa 10: Hãy ghép cặp chất và tính chất của chất sao cho phù hợp...

Bài 3 trang 138 Hóa 10: Cho biết phản ứng hóa học H2S + 4Cl2 + 4H2O...

Bài 4 trang 138 Hóa 10: Hãy cho biết những tính chất hóa học đặc trưng của: hiđro sunfua...

Bài 5 trang 139 Hóa 10: Dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 màu tím nhận thấy dung dịch bị mất màu...

Bài 6 trang 139 Hóa 10: Bằng phản ứng hóa học nào có thể chuyển hóa lưu huỳnh thành lưu huỳnh đioxit...

Bài 7 trang 139 Hóa 10: Hãy dẫn ra những phản ứng hóa học để chứng minh rằng lưu huỳnh đioxit và lưu huỳnh trioxit...

Bài 9 trang 139 Hóa 10: Đốt cháy hoàn toàn 2,04g hợp chất A, thu được 1,08g H2O và 1,344 lít SO2...

Bài 10 trang 139 Hóa 10: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M...

Video liên quan

Chủ Đề