Chỉ huy pho công trình tiếng anh là gì năm 2024

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • A team commander on Chỉ Huy Trưởng Công Trình ở
  • c) for individuals not yet rated only do Commander grade IV; If did Commander 5 grade IV, was made Commander of the grade III of the same type.
  • Đối với cá nhân chưa được xếp hạng thì chỉ làm được kiểm định công trình cấp IV; nếu đã làm chỉ huy trưởng 5 công trình cấp IV thì được làm chỉ huy trưởng công trình cấp III cùng loại
  • c) for individuals not yet rated only do Commander grade IV; If did Commander 5 grade IV, was made Commander of the grade III of the same type.
  • Đối với cá nhân chưa được xếp hạng thì chỉ làm được chỉ huy trưởng công trình cấp IV; nếu đã làm chỉ huy trưởng 5 công trình cấp IV thì được làm chỉ huy trưởng công trình cấp III cùng loại.
  • c) for individuals not yet rated only do Commander grade IV; If did Commander 5 grade IV, was made Commander of the grade III of the same type.
  • Đối với cá nhân chưa được xếp hạng thì chỉ làm được chỉ huy trưởng công trình cấp IV; nếu đã làm chỉ huy trưởng 5 công trình cấp IV thì được làm chỉ huy trưởng công trình cấp III cùng loại.
  • c) for individuals not yet rated only do Commander grade IV; If did Commander 5 grade IV, was made Commander of the grade III of the same type.
  • Đối với cá nhân chưa được xếp hạng thì chỉ làm được chỉ huy trưởng công trình cấp IV; nếu đã làm chỉ huy trưởng 5 công trình cấp IV thì được làm chỉ huy trưởng công trình cấp III cùng loại

Những từ khác

  1. "chỉ huy quân sự" Anh
  2. "chỉ huy ramona" Anh
  3. "chỉ huy thi công" Anh
  4. "chỉ huy trung đoàn" Anh
  5. "chỉ huy trưởng" Anh
  6. "chỉ huy trưởng thủy quân lục chiến hoa kỳ" Anh
  7. "chỉ huy và kiểm soát" Anh
  8. "chỉ hạ lưu" Anh
  9. "chỉ hợp tao" Anh
  10. "chỉ huy trung đoàn" Anh
  11. "chỉ huy trưởng" Anh
  12. "chỉ huy trưởng thủy quân lục chiến hoa kỳ" Anh
  13. "chỉ huy và kiểm soát" Anh

Để phục vụ việc học tiếng Anh dành cho người đi làm, AROMA xin chia sẻ 49 chức danh bằng tiếng Anh lĩnh vực xây dựng cùng mẫu đoạn hội thoại phỏng vấn chuyên ngành. Nếu bạn vẫn đang loay hoay tìm tài liệu học tiếng Anh phù hợp với bản thân và nghề nghiệp thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!

  • Học tiếng Anh chuyên ngành
    Chỉ huy pho công trình tiếng anh là gì năm 2024
    STTTiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1People on site/ˈpiː.pəl ˌɑːnˈsaɪt/Người ở công trường2Heavy equipment/’hevi i’kwipmənt/Thiết bị thi công3Plants and equipment/plɑ:nts/,/i’kwipmənt/Xưởng và thiết bị4Owner/’ounə/Chủ nhà, Chủ đầu tư5Contracting officer/ˈkɑːn.trækting ˈɒf.ɪ.sər/Viên chức quản lý hợp đồng6Owner’s representative/’əʊnəs ,repri’zentətiv//’əʊnəs ,repri’zentətiv/7Contracting officer’s representative/kɑːn.trækting ˈɒf.ɪ.sər rep.rɪˈzen.tə.tɪv/Đại diện viên chức quản lý hợp đồng8Consultant/kən’sʌltənt/Tư vấn 9Superintending Officer/ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/Nhân viên giám sát10Resident architect/’rezidənt ‘ɑ:kitekt/Kiến trúc sư thường trú11Supervisor/’sju:pəvaizə/giám sát12Site manager/sait ‘mæniʤə/Trưởng công trình13Officer in charge of safe and hygiene/ˈɒfɪsər ɪn ʧɑːʤ ɒv seɪf ænd ˈhaɪʤiːn/Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường.14Quality engineer/’kwɔliti ,enʤi’niə/Kỹ sư đảm bảo chất lượng15Site engineer/sait ,enʤi’niə/Kỹ sư công trường16Chief of construction group/ʧiːf ɒv kənˈstrʌkʃᵊn ɡruːp/đội trưởng17Foreman/’fɔ:mən/Cai, tổ trưởng18Structural engineer/’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/Kỹ sư kết cấu19Construction engineer/kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/Kỹ sư xây dựng20Civil engineer/’sivl ,enʤi’niə/Kỹ sư xây dựng dân dụng21Electrical engineer/i’lektrikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư điện22Water works engineer/’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/Kỹ sư xử lý nước23Sanitary engineer/’sænitəri ,enʤi’niə/Kỹ sư cấp nước24Mechanical engineer/mi’kænikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư cơ khí 25Chemical engineer/’kemikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư hóa26Soil engineer/sɔil ,enʤi’niə/Kỹ sư địa chất27Surveyor/sə:’veiə/Trắc đạt viên, khảo sát viên28Quantity surveyor/’kwɔntiti sə:’veiə/Dự toán viên29Draftsman = Draughtsman (US)/ˈdrɑːftsmən/Hoạ viên /người phát thảo30Craftsman/’krɑ:ftsmən/:Nghệ nhân31Storekeeper/’stɔ:,ki:pə/Thủ kho32Guard / Watchman/gɑ:d/Bảo vệ33Worker/’wə:kə/Công nhân34Mate/meit/Thợ phụ35Apprentice/ə’prentis/Người học việc 36Laborer/ˈleɪ.bər.ər/Lao động phổ thông37Skilled workman/skɪld ˈwɜːkmən/Thợ lành nghề38Mason = Bricklayer/’meisn/ = /’brik,leiə/Thợ hồ39Plasterer/’plɑ:stərə/Thợ hồ (thợ trát)40Carpenter/’kɑ:pintə/Thợ mộc sàn nhà, coffa 41Joiner/’ʤɔinə/Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất42Electrician/ilek’triʃn/Thợ điện43Plumber/’plʌmə/Thợ ống nước44Steel-fixer/stiːl-ˈfɪksə/Thợ sắt (cốt thép)45Welder/weld/Thợ hàn46Scaffolder/’skæfəld/Thợ giàn giáo47Contractor/kən’træktə/Nhà thầu48Main contractor/meɪn kənˈtræktə/Nhà thầu chính49Sub-contractor/sʌb-kənˈtræktə/Nhà thầu phụ

II. HỘI THOẠI PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG ANH LĨNH VỰC XÂY DỰNG:

Chỉ huy pho công trình tiếng anh là gì năm 2024

Đoạn 1:

A: Good morning! How are you today?

(Xin chào ! Hôm nay bạn thế nào?)

B: Good morning! I’m fine. Thank you!

(Xin chào! Tôi ổn. Xin cảm ơn!)

A: Could you tell me about yourself?

(Bạn có thể nói cho tôi biết về mình không?)

B: My name is Tran Bao Trung. I’m 25 years old, and now I’m living in Ha Noi city.

(Tên tôi là Trần Bảo Trung. Tôi 25 tuổi, và hiện tại tôi đang sống ở Hà Nội.)

A: Have you graduated yet?

(Bạn đã tốt nghiệp chưa?)

B: Yes. I graduated from National University of Civil Engineering in 2015. My major is civil engineering. I have worked as a civil engineer at ABC company since 2015 after graduating.

(Vâng. Tôi đã tốt nghiệp trường đại học xây dựng năm 2015. Chuyên ngành xây dựng dân dụng. Tôi đã làm việc ở vị trí kỹ sư xây dựng tại công ty ABC từ năm 2015 sau khi tốt nghiệp.)

A: So, what are your roles at this position?

(Vậy, vai trò của bạn tại vị trí này là gì?)

B: My main duties include design construction draws, setting up Quantity surveying, and working as a supervisor.

(Nhiệm vụ chính của tôi là thiết kế các bản vẽ xây dựng, lập Bảng dự toán khối lượng, và làm giám sát)

A: Why do you think you would do well at this job?

(Tại sao bạn nghĩ bạn sẽ làm tốt công việc này?)

B: I believe that I will do well in this job, because I have the relevant skills and experience. I also have the drive, interest and determination to make a real success of this role.

(Tôi tin rằng tôi tôi sẽ làm tốt công việc này, bởi vì tôi có những kỹ năng phù hợp và kinh nghiệm. Tôi cũng có sự nỗ lực, niềm yêu thích và sự xác định để tạo nên thành công thực sự với vai trò công việc này.)

A: Thanks for your answer. We will consider your interview today, and reply to you via email tomorrow.

(Cảm ơn vì câu trả lời. Chúng tôi sẽ xem xét phần phỏng vấn của bạn ngày hôm nay, và trả lời bạn thông qua email vào ngày mai.)

B: I look forward to hearing from you. Thank you so much!

(Tôi mong chờ từ phía ông ạ. Xin cảm ơn rất nhiều!)

Đoạn 2:

A: Good morning. Thank you for coming in for the interview. Can you please introduce yourself and your background in the construction industry?

(Chào buổi sáng. Cảm ơn bạn đã đến phỏng vấn. Bạn có thể giới thiệu về bản thân và kinh nghiệm của bạn trong ngành xây dựng được không?)

B: Good morning. My name is John Smith. I have a Bachelor’s degree in Civil Engineering and have been working in the construction industry for the past seven years. I’ve been involved in various projects, including residential and commercial buildings.

(Chào buổi sáng. Tôi tên là John Smith. Tôi có bằng cử nhân Kỹ thuật Xây dựng và đã làm việc trong ngành xây dựng trong bảy năm qua. Tôi đã tham gia vào nhiều dự án, bao gồm cả công trình nhà ở và thương mại.)

A: That’s impressive. Can you tell us about a challenging project you’ve worked on and how you overcame the challenges?

(Thật ấn tượng. Bạn có thể kể về một dự án khó khăn mà bạn đã làm và cách bạn vượt qua những thách thức chưa?)

B: Certainly. One of the most challenging projects I worked on was a high-rise building with complex structural requirements. The foundation had to be designed to withstand a high seismic risk in the area. We formed a collaborative team of engineers, architects, and contractors to develop a robust solution that met safety standards while adhering to the project’s timeline and budget.

(Chắc chắn rồi. Một trong những dự án khó khăn nhất mà tôi đã làm là một tòa nhà cao tầng có yêu cầu cấu trúc phức tạp. Nền móng phải được thiết kế để chịu được nguy cơ động đất cao trong khu vực. Chúng tôi đã thành lập một đội ngũ cộng tác gồm kỹ sư, kiến trúc sư và nhà thầu để phát triển một giải pháp mạnh mẽ đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và tuân thủ kế hoạch và ngân sách của dự án.)

A: Excellent teamwork. In your experience, how do you prioritize safety on construction sites?

(Rất xuất sắc. Dựa trên kinh nghiệm của bạn, bạn làm thế nào để ưu tiên an toàn tại các công trường xây dựng?)

B: We conduct regular safety briefings, provide proper training to all workers, and ensure that everyone follows safety protocols and wears appropriate personal protective equipment. It’s crucial to create a culture of safety awareness and empower every team member to speak up if they notice any potential hazards.

(Chúng tôi thường tổ chức cuộc họp an toàn định kỳ, cung cấp đào tạo thích hợp cho tất cả công nhân và đảm bảo mọi người tuân thủ các giao thức an toàn và đội mũ bảo hộ cá nhân thích hợp. Việc tạo ra một văn hóa nhận thức về an toàn và động viên mọi thành viên trong đội nói lên nếu họ phát hiện bất kỳ nguy cơ tiềm ẩn nào là rất quan trọng.)

A: Thank you for your time and thoughtful answers. We will be in touch soon.

(Cảm ơn bạn đã dành thời gian và câu trả lời thấu hiểu. Chúng tôi sẽ liên hệ sớm.)

B: I look forward to hearing from you. Thank you so much! (Tôi mong chờ từ phía ông ạ. Xin cảm ơn rất nhiều!)

Trên đây, AROMA đã chia sẻ đến bạn tên gọi chức danh bằng tiếng Anh lĩnh vực xây dựng cùng mẫu đoạn hội thoại phỏng vấn chuyên ngành bằng tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm tài liệu để luyện tập tiếng Anh mỗi ngày.

Nếu bạn đang tìm kiếm gia sư tiếng Anh cho người đi làm để nâng cao kỹ năng giao tiếp, AROMA sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy. Đăng ký để tham khảo các khóa tiếng Anh phù hợp với bạn.