Căng thẳng trong tiếng anh là gì
Các bạn có biết “căng thẳng” trong tiếng Anh là gì hay không? Vậy các bạn hãy cùng mình tìm hiểu “căng thẳng” trong tiếng Anh là gì nhé! Bên cạnh đó hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu những kiến thức liên quan đến nó nữa nhé! Show 1. "Căng thẳng" tiếng Anh là gì?Tiếng Việt: Căng thẳng Tiếng Anh: Stress “Stress” được định nghĩa trong từ điển Cambridge là: Stress is great worry caused by a difficult situation, or something that causes this condition. Được hiểu là: căng thẳng là nỗi lo lắng lớn do một tình huống khó khăn gây ra hoặc một cái gì đó gây ra tình trạng này. (Hình ảnh minh họa về “ Stress” trong tiếng Anh) Còn theo từ điển Collins định nghĩa là: If you feel under stress, you feel worried and tense because of difficulties in your life. Được hiểu là: Nếu bạn cảm thấy căng thẳng, bạn cảm thấy lo lắng và căng thẳng vì những khó khăn trong cuộc sống. 2. Thông tin chi tiết từ vựngLoại từ: Danh từ (Hình ảnh “stress - căng thẳng” trong tiếng Anh) Dưới đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “Stress - căng thẳng” trong tiếng Anh: UK /stres/ US /stres/ Trên đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “stress” theo Anh Anh và Anh Mỹ. Các bạn hãy tham khảo phiên âm này để có cách phát âm đúng nhất trong tiếng Anh nhé! 3. Ví dụ Anh Việt
(Hình ảnh minh họa về "stress" trong tiếng Anh)
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quanĐể nói về “căng thẳng - stress” có rất nhiều cách nói khác nhau. Dưới đây là một số cách diễn đạt sự căng thẳng trong tiếng Anh mà có thể bạn chưa biết nhé! Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Have too much on one’s plate Có quá nhiều công việc cần làm nên căng thẳng Please, you should sympathize with him. He has too much on her plate. Xin hãy thông cảm cho anh ấy. Anh ấy quá căng thẳng. Snap someone’s head off khi bạn đang bực bội không thể kiểm soát nổi cơn giận và căng thẳng Oh, don't need to snap my head off like that. Go home and relax for several days. Oh, không cần phải căng thẳng với tôi như vậy. Hãy về nhà và nghỉ ngơi vài ngày cũng được. Someone get on one’s nerves bị ai gây khó chịu, bực bội, căng thẳng. He dislikes that bird, its voice gets on his nerves. Anh không thích con chim đó, cái giọng hót của nó khiến tôi khó chịu, căng thẳng Have had it up to here Chịu đựng đủ rồi, tới mức mất kiểm soát, không thể chịu thêm được nữa He has had it up to here with my boss’s demands. He is leaving this company today. Anh ấy chịu hết nổi với các yêu cầu của ông chủ rồi. Anh ấy sẽ rời công ty ngày hôm nay. My head’s about to explode đầu tôi muốn nổ tung rồi. I worked a whole month without a day off. I feel like my head is about to explode. I need to get out of here. Tôi đã làm việc cả tháng mà không có một ngày nghỉ nào rồi. Tôi thấy đầu sắp nổ tung rồi. Tôi cần ra khỏi đây. Trên đây là những kiến thức về “căng thẳng - stress” trong tiếng Anh. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu thêm nhiều kiến thức tiếng Anh mới mẻ hơn và có nhiều kiến thức mở rộng nữa nhé! |