Các trường đại học ở Lyon Pháp

Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Lyon

Lumière University Lyon 2

National Institute for Applied Sciences, Lyon

École normale supérieure de Lyon

Lumière University Lyon 2

National Institute for Applied Sciences, Lyon

Bảng xếp hạng đại học Lyon, Pháp 2021

École normale supérieure de LyonÉcole Normale Supérieure de Lyon

Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (78 đánh giá)

Card image
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 24 tháng 8, 2020]QS World University Rankings
[Đã đăng 10 tháng 6, 2020]Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 18 tháng 3, 2021]Hiển thị thêm 10 xếp hạng

National Institute for Applied Sciences, LyonInstitut National des Sciences Appliquées de Lyon

Mức độ hài lòng của học viên: 4.6 / 5.0 (413 đánh giá)

THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 24 tháng 8, 2020]QS World University Rankings
[Đã đăng 10 tháng 6, 2020]Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 18 tháng 3, 2021]Hiển thị thêm 4 xếp hạng

Lumière University Lyon 2Université Lumiere Lyon 2

Mức độ hài lòng của học viên: 3.9 / 5.0 (207 đánh giá)

THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 24 tháng 8, 2020]QS World University Rankings
[Đã đăng 10 tháng 6, 2020]Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 18 tháng 3, 2021]Hiển thị thêm 5 xếp hạng

Jean Moulin University Lyon 3Université Jean Moulin Lyon 3

Mức độ hài lòng của học viên: 3.4 / 5.0 (126 đánh giá)

Card image
QS World University Rankings
[Đã đăng 10 tháng 6, 2020]Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 18 tháng 3, 2021]L'Etudiant Palmarès de l'insertion en master - Gestion
[Đã đăng 15 tháng 5, 2018]Hiển thị thêm 2 xếp hạng

Mức độ hài lòng của học viên: 4.7 / 5.0 (12 đánh giá)

Card image
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 18 tháng 3, 2021]US News: Best Global Universities
[Đã đăng 19 tháng 10, 2020]Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021]

Catholic University of LyonUniversité Catholique de Lyon

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (82 đánh giá)

Card image
Nature Index - Top Academic Institutions
[Đã đăng 04 tháng 5, 2020]World University Ranking 2020 - Europe
[Đã đăng 21 tháng 9, 2020]Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021]

Catholic School of EngineeringÉcole Catholique d'Arts et Métiers

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (85 đánh giá)

Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021]

Institute for Agriculture and Food Industry, Rhone-AlpesInstitut Supérieur d'Agriculture et d'Agroalimentaire Rhone-Alpes

Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (11 đánh giá)


Textile and Chemical Institute of LyonInstitut Textile et Chimique de Lyon

Card image

Dân số: 473000

: Rhône-Alpes, Département du Rhône

  • Loại ổ cắm C
    • Điện áp khu dân cư: 230 V
    • Tần số: 50 Hz
  • Loại ổ cắm E
    • Điện áp khu dân cư: 230 V
    • Tần số: 50 Hz

Bản đồ với các điểm đến đại học ở Lyon

Trường đại học:8365Đã đăng:10 tháng 6, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:499Đã đăng:19 tháng 9, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability Rankings:Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:4000Đã đăng:15 tháng 6, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings:Hiệu suất Nghiên cứu 40%
Chất lượng Giáo dục 25%
Việc làm của Cựu sinh viên 25%
Chất lượng Khoa 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:63Đã đăng:15 tháng 5, 2018
Trường đại học:799Đã đăng:10 tháng 10, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:Tính xuất sắc của nghiên cứu 40%
Tác động nghiên cứu 35%
Năng suất nghiên cứu 25%

xem phương pháp luận

Trường đại học:4357Đã đăng:04 tháng 5, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index - Top Academic Institutions:Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
Trường đại học:1697Đã đăng:04 tháng 5, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR World University Rankings:Giảng dạy 40%
Nghiên cứu 40%
Đa dạng Quốc tế 10%
Bền vững Tài chính 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:828Đã đăng:16 tháng 9, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking:Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20%
Trích dẫn mỗi báo cáo 20%
Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20%
Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20%
Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%

xem phương pháp luận

Trường đại học:8023Đã đăng:18 tháng 3, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%

xem phương pháp luận

Trường đại học:8867Đã đăng:24 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:235Đã đăng:19 tháng 11, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global University Employability Ranking - Times Higher Education:Khả năng việc làm (khảo sát) 100%

xem phương pháp luận

Trường đại học:414Đã đăng:15 tháng 6, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Young University Rankings:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:24005Đã đăng:01 tháng 1, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%

xem phương pháp luận