Cá lóc chiên xù tiếng anh là gì năm 2024

Các món Âu vốn nổi tiếng về sự tinh tế trong chế biến và hương vị. Bạn đã một lần dùng bữa trong những nhà hàng chuyên phục vụ đồ Âu đầy lịch thiệp? Hay bạn đang làm việc tại một nhà hàng Âu và rất cần biết cách gọi tên những món ăn này trong tiếng Anh? Cùng học từ vựng tiếng Anh nhà hàng với aroma thôi nào.

  • Học tiếng Anh nhà hàng qua hình ảnh các món chay
  • Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn

Pumpkin cream soup /’pʌmp,hænd kri:m su:p/: súp kem bí sữa.

Fried shrimp with cheese /fraid ʃrimp wɪð tʃiːz/: tôm chiên phô mai.

Grilled fish with orange sauce /ɡrɪl fɪʃ wɪð ˈɒrɪndʒ sɔːs/: cá nướng sốt cam.

Fried egg noodles with seafood /fraɪd eɡ ˈnuːdl wɪð ˈsiːfuːd/: mỳ xào hải sản.

Fried cauliflower with butter and garlic /fraɪd ˈkɒliflaʊə[r] wɪð ˈbʌtə[r] ˈɡɑːlɪk/: bông cải xào bơ tỏi.

Green house salad /ɡriːn haʊs ˈsæləd/: sa lát.

French fries /frentʃ fraid/ : khoai tây chiên.

Wedge potato /wedʒ pəˈteɪtəʊ/: khoai tây múi.

Mashed Potatoes /mæʃt pəˈteɪtəʊ/: khoai tây nghiền.

Penne /ˈpeneɪ/: mỳ ống.

Barbecue beans /ˈbɑːbɪkjuː biːn/: đậu sốt BBQ.

Sunny shine up egg /ˈsʌni ʃaɪn ʌp eɡ / : trứng ốp la.

French style salted cucumber /frentʃ staɪl sɔːlt ˈkjuːkʌmbə[r]: dưa chuột muối kiểu Pháp.

Classic ceasar salad /ˈklæsɪk ˌsiːzə ˈsæləd/: sa lát giòn kiểu Ý.

Braised probeef special fried salmon /breɪz biːf ˈspeʃl fraɪd ˈsæmən/: chả cá hồi Probeef.

Fred beef fillet five color /biːf ˈfɪlɪt faɪv ˈkʌlə[r]/: bò xào ngũ sắc.

Grilled squid or fried squid salt and chili /ɡrɪl skwɪd fraɪd skwɪd sɔːlt ˈtʃɪli/ : mực nướng hoặc mực chiên muối ớt.

Steamed Prawn lemon grass/ garlic and butter /stiːm prɔːn ˈlemən ɡrɑːs ˈɡɑːlɪk ˈbʌtə[r]/ : tôm sú hấp sả hoặc hấp bơ tỏi.

Stir-fried noodles with Australian beef /stɜː[r] fraɪd ˈnuːdl wɪð ɒˈstreɪliən biːf /: mỳ xào bò Úc hoặc cơm rang dưa bò Úc.

Beef tartare with garlic bread and tartare sauce: gỏi bò kèm bánh mỳ nướng và sốt tartare.

Mixed fresh fruit /mɪkst freʃ fruːt/: hoa quả thập cẩm.

Mix cold cut with cheese and Oliu /mɪks kəʊld kʌt wɪð tʃiːz/: t ịt nguội tổng hợp với phô mai và dầu ô liu.

Roadted chorizo with cheese sauce: : xúc xích chorizo bỏ lò với sốt phô mai.

Grilled US top blade /ɡrɪl əs tɒp bleɪd/: lõi vai bò Mỹ.

Australia ribeye /ɒˈstreɪliən ˈrɪb aɪ/: thăn lưng bò Úc.

US boneless beef short ribs /əs ˈbəʊnləs biːf ʃɔːt rɪb/ : sườn bò Mỹ không xương.

OP ribeye /ɒp ˈrɪb aɪ/: thăn lưng bò Mỹ có xương.

Grilled lamb rack [French cut] with mashed potato and dill and red wine sauce /ɡrɪl læm ræk frentʃ kʌt wɪð mæʃt pəˈteɪtəʊ dɪl red waɪn sɔːs/: sườn cừu nướng kèm khoai tây nghiền và sốt rượu vang đỏ.

Grilled salmon with mashed potato and dill and white wine sauce /ɡrɪl ˈsæmən wɪð mæʃt pəˈteɪtəʊ dɪl waɪt waɪn sɔːs/: cá hồi nướng kèm khoai tây nghiền với sốt thì là vang trắng.

Roadted oyster with shrimp and bacon: hàu sữa bỏ lò sốt tôm thịt ba chỉ xông khói.

Steamed seabass with wite wine, mashed potato saute vegetable /stiːm ˈsiːbrɑː wɪð waɪt waɪn, mæʃt pəˈteɪtəʊ ˈsəʊteɪ ˈvedʒtəbl /: cá vược hấp vang trắng.

Pan-fried foie gras with strawberry sauce and balsamic: gan ngỗng áp chảo với sốt dâu tây và dấm đen.

Green pepper and basil sauce /ɡriːn ˈpepə[r] ˈbæzl sɔːs/: sốt tiêu xanh với lá húng quế.

Whisky black pepper and whisky sauce /ˈwɪski blæk ˈpepə[r] ˈwɪski sɔːs/: sốt tiêu đen với rượu whisky.

Red wine sauce /red waɪn sɔːs/: sốt vang đỏ.

Chanterelle mushroom sauce /ˈʃɑːntərel ˈmʌʃrʊm sɔːs/: sốt nấm Chanterelle.

Trong bài này, aroma đã cung cấp một lượng tu vung tieng anh nha hang về những món Âu tương đối phổ biến kèm phiên âm đầy đủ. Mong rằng bạn đã có được những tham khảo bổ ích để gia tăng vốn từ vựng của mình.

Ngày nay quý khách hàng chắc cũng nhận thấy một xu hướng đó là việc dùng tên các thức ăn nước ngoài bằng tiếng Anh ngày càng thông dụng trong không gian nhà hàng, hotel, thậm chí chỉ là các quán ăn đường phố. Vậy lý do do đâu mà chúng ta có thể bắt gặp từ tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh, cho tới các món Trung, Thái, Au, Á,..?

Có thể giải thích việc này bằng một vài nguyên nhân thực tế là:

– Du lịch ngày càng phát triển, du khách nước ngoài đến Việt Nam ngày càng đông và có rất nhiều quốc tịch khác nhau. – Sự giao thoa và hội nhập ngôn ngữ quốc tế với các nước. – Các nhà hàng khách sạn cũng nhanh chóng nắm bắt xu hướng để có thể thay đổi cách phục vụ chuyên nghiệp hơn. – Sử dụng song ngữ trong cách phục vụ, trong thực đơn thức ăn cho thấy phong cách chuyên nghiệp của nhà hàng, khách sạn, gây ấn tượng đẹp với thực khách.

một số mẫu tên các đồ ăn nước ngoài bằng tiếng Anh một vài mẫu tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh một vài mẫu tên các thức ăn nước ngoài bằng tiếng Anh

Món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh, bạn và tôi phải liệt kê ra một số như:

– Tên các thức ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh – Tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh – Tên các món ăn thái lan bằng tiếng anh – Tên các món ăn âu bằng tiếng anh – Tên các loại thực phẩm nhanh bằng tiếng anh

Quý khách có thể bắt gặp các loại thực đơn phong phú này ở bất kỳ nhà hàng trong khách sạn, hotel nào.

Các bạn có thể tham khảo thêm: Bảng tên món ăn

II. Tên các loại món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh thông dụng

Ví dụ dưới đây là tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh:

Seolleongtang: Canh xương bò Tteokguk: Canh bánh gạo Doenjang jjigae: Canh đậu tương Galbi: Sườn heo nương Chuncheon dakgalbi: Gà xào cay Bossam: Thịt heo luộc Agujjim: Cá thịt bò biển Japchae: Miến trộn Dubu kimchi: Kimchi đậu phụ Hobakjuk: Cháo bí ngô

Ví dụ dưới đây là tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh:

Chicken beggar: Gà ăn mày Stir-fried shrimp with cashew nuts: Tôm xào hạt điều Spicy crayfish: Tôm càng cay Tofu with Szechuan sauce: Đậu phụ sốt Tứ Xuyên Rotten tofu: Đậu phụ thối Curtain tender, dumplings: Màn thầu, bánh bao Wonton: Hoành Thánh Sparkling puller: Sủi cảo Sweets: Kẹo hồ lô Nest cake: Bánh tổ Buddha jumped the wall: Phật nhảy tường Dong Pha braised meat: Thịt kho Đông Pha Vermicelli over the bridge: Bún qua cầu Fujian fried noodles: Mì xào Phúc Kiến Longevity noodles: Mì trường thọ

Ví dụ dưới đây là tên các món ăn Thái Lan bằng tiếng Anh:

Grilled skewers: Xiên nướng Fried fish cakes: Chả cá chiên Grilled meat on a mat: Thịt nướng trải chiếu Som Tam Boiled pork rolls: Giò heo hầm Yentafo pink noodles: Yentafo mì hồng Salt grilled fish: Cá nướng muối Traditional house rice: Cơm nhà truyền thống Stewed beef noodles: Mì bò hầm Beef stew hotpot: Lẩu bò hầm Boat Noodle: Boat Noodle Lap Moo meat salad: Gỏi thịt Lapoo Raw crab salad: Gỏi ghẹ sống Grilled seafood: Hải sản nướng Mango, mango: Xôi xoài: Durian sticky rice: Xôi sầu riêng Coconut cream with sticky rice: Kem xôi dừa Thai hotpot: Lẩu Thái

Ví dụ dưới đây là tên các món ăn Au bằng tiếng Anh:

Beef tomato sauce spaghetti: Spaghetti sốt cà chua bò bằm Pan-fried salmon with passion fruit sauce: Cá hồi áp chảo sốt chanh dây Pan-fried sea bass with black vinegar sauce: Cá chẽm áp chảo xốt giấm đen Crispy cod fish: Cá tuyết chiên giòn Pan-fried salmon with asparagus: Cá hồi áp chảo ăn kèm với măng tây Beefsteak with mushroom sauce: Beefsteak sốt nấm Beef cooked with wine: Bò nấu vang Risotto Italian rice: Cơm Ý risotto Chicken roll with cheese – cheese: Gà cuộn phô – mai…

Ví dụ dưới đây là tên các món ăn nhanh bằng tiếng Anh:

Fried beans with shrimp sauce: Đậu rán chấm mắm tôm Roasted chicken: Gà rang Roasted peanuts: Lạc rang Aromatic herbs: Rau thơm ăn kè Melon soup through stuffed meat: Canh mướp khổ qua nhồi thịt Cucumber salad: Salad rau dưa chuột The bacon is just boiled: Thịt ba chỉ luộc Nail screws fried tamarind: ốc móng tay xào me Snails cook with beans: Ốc nấu đậu Beans in tomato sauce: Đậu sốt cà chua Crispy fried tilapia: Cá rô rán giòn Boiled spinach: Rau mồng tơi luộc

III. Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh

Grilled chopped fish: Chả cá Pancakes: Bánh xèo High-rise: Cao lầu Spinach: Rau muống Spring rolls: Gỏi cuốn Fried spring rolls, spring rolls: Nem rán, chả giò Bun Bo Hue Khot cake: Bánh khọt Chicken frequency: Gà tần Banana Flower Salad: Nộm hoa chuối Nam Bo beef noodle soup: Bún bò Nam Bộ fruit beams: Hoa quả dầm BBQ Chicken: Gà nướng Fried noodle: Phở xào Egg coffee: Cà phê trứng Beef betel leaves: Bò lá lốt

Thông qua bài viết này dungcubuffet đã chia sẻ thêm tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh. Chắc rằng bạn sẽ có những lúc cần sử dụng tới nó, khi đi nghỉ dưỡng tại các khách sạn, khi đi dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng. Và tôi tin rằng bạn không muốn mình bị trở nên “quê mùa” trước mọi người khi không hiểu món ăn đó là gì.

Chủ Đề