Tiếp thu trong tiếng anh là gì năm 2024

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Slow on the uptake, slow on the back-up. Chậm hơn trong việc tiếp thu, chậm hơn trong việc phản ứng.
  • to fall behind with studies: to progress less quickly than others. to fall behind with your studies: tiếp thu chậm hơn so với người khác
  • To fall behind with your studies: to progress less quickly than other to fall behind with your studies: tiếp thu chậm hơn so với người khác
  • to fall behind with your studies: to progress less quickly than others to fall behind with your studies: tiếp thu chậm hơn so với người khác
  • Dear Student, Slow down. Lớp đông sinh viên, tiếp thu chậm

Những từ khác

  1. "tiếp theo bức thư của ông" Anh
  2. "tiếp theo fĐi" Anh
  3. "tiếp theo khách hàng mục tiêu" Anh
  4. "tiếp theo đó" Anh
  5. "tiếp thu" Anh
  6. "tiếp thu kiến thức" Anh
  7. "tiếp thu ngôn ngữ" Anh
  8. "tiếp thu nhanh" Anh
  9. "tiếp thu, tiếp quản công ty" Anh
  10. "tiếp theo đó" Anh
  11. "tiếp thu" Anh
  12. "tiếp thu kiến thức" Anh
  13. "tiếp thu ngôn ngữ" Anh

verb

  • to accept, to receive

Từ điển kinh doanh

  • take over
  • sự tiếp thu: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngsensing
  • tiếp thu nhanh: quick to understandto be quick of apprehension
  • dễ tiếp thu: perviousreceptive

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I was likely consumed with my studies at the time. Tôi được học hỏi và tiếp thu rất nhiều vào lúc đó.
  • Because all of the evidence was circumstantial. Bởi vì các bằng chứng đều là gián tiếp thu được
  • Have you not got it into your thick head yet? Anh không tiếp thu điều gì vào cái đầu đất đó sao?
  • Why wouldn't I educate myself, be my own advocate? Tại sao tôi không nên tự tiếp thu và lo cho chính mình?
  • Then, I taught you some martial art and you learnt well Sau đó, tôi đã dạy cô võ thuật và cô tiếp thu rất nhanh.

Những từ khác

  1. "tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc" Anh
  2. "tiếp theo bức thư của ông" Anh
  3. "tiếp theo fĐi" Anh
  4. "tiếp theo khách hàng mục tiêu" Anh
  5. "tiếp theo đó" Anh
  6. "tiếp thu chậm" Anh
  7. "tiếp thu kiến thức" Anh
  8. "tiếp thu ngôn ngữ" Anh
  9. "tiếp thu nhanh" Anh
  10. "tiếp theo khách hàng mục tiêu" Anh
  11. "tiếp theo đó" Anh
  12. "tiếp thu chậm" Anh
  13. "tiếp thu kiến thức" Anh

Similarly, the heart should be prepared, or made ready, so that it is more receptive to the Word of God.

Chúng ta muốn lòng mình, tức con người bề trong, dễ tiếp thu sự dạy dỗ Đức Giê-hô-va ban cho.

We want our heart, our inmost self, to be receptive to the instruction that Jehovah gives us.

Lòng kính sợ Đức Chúa Trời giúp chúng ta dễ tiếp thu sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời như thế nào?

How does godly fear help us to be receptive to God’s guidance?

Các nhà đàm phán không dễ tiếp thu có thể dựa lưng vào ghế của họ và giữ nút áo khoác của họ.

Non-receptive negotiators may lean back in their chair and keep their suit coat buttoned.

Polyme như vậy được thiết kế đặc biệt để duy trì sự ổn định cấu trúc và dễ tiếp thu tích hợp tế bào.

Such polymers are specifically designed to maintain structural stability and be receptive to cellular integration.

Nếu có cơ hội nghe lẽ thật của Kinh Thánh trong một thời gian, lòng của những người như thế có thể trở nên dễ tiếp thu.

Given opportunity to hear Bible truth over a period of time, the heart of such a person may become receptive.

6 Dĩ nhiên, dù cách trình bày của chúng ta chính xác và hợp lý đến đâu chăng nữa, không phải mọi người đều dễ tiếp thu lẽ thật.

6 Of course, not all are receptive to the truth, no matter how logical and accurate our presentation may be.

Cho nên càng học được nhiều bạn càng dễ tiếp thu cái mới, để thích ứng với môi trường đang thay đổi, để cuộc sống ngày càng tốt hơn.

So, the more you can learn, the easier it is for you to learn new things, to acclimate to changing environments and adapt, the better you'll be.

Tương tự, thời điểm tốt nhất cho các bậc cha mẹ bắt đầu uốn nắn lòng con cái là khi chúng còn đang dễ tiếp thu và dễ dạy nhất.

Likewise, the best time for parents to begin molding their child’s heart is when it is most receptive and easily shaped.

Điều này giúp tờ báo nhắm mục tiêu các quảng cáo của nhà quảng cáo đến các chuyên mục trên trang web mà người dùng có thể dễ tiếp thu nhất.

This allows the newspaper to target an advertiser’s ads to the sections of their website where users are likely to be the most receptive.

Chúng ta cũng cần phải phân tích khu vực, để khi chúng ta đi “đánh lưới” thì phần đông người ta ở nhà và dễ tiếp thu thông điệp của chúng ta hơn.

We too need to analyze our territory so that we go “fishing” when the majority of the people are at home and are more receptive to our message.

Yuri Lyubimov nhận xét, "Thực tế, ông ấy dễ bị tổn thương và dễ tiếp thu hơn người khác hẳn là một dấu hiệu quan trọng cho thấy tố chất thiên tài của ông" .

Yuri Lyubimov comments, "The fact that he was more vulnerable and receptive than other people was no doubt an important feature of his genius."

Ngoài ra, học viên cũng có thể rất dễ tiếp thu một nguyên tắc sau khi các học viên khác đã làm chứng về ảnh hưởng của nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.

Also, students can be very receptive to a principle after other students have testified of its effect in their lives.

18 Nêu rõ một đức tính khác khiến cho lòng chúng ta dễ tiếp thu sự hướng dẫn từ Đức Chúa Trời, Sa-lô-môn nói: “Kính-sợ Đức Giê-hô-va, và lìa-khỏi sự ác”.

18 Pointing to yet another quality that makes our heart receptive to divine guidance, Solomon stated: “Fear Jehovah and turn away from bad.”

Đức Giê-hô-va đã kéo những người này đến với Ngài và Con Ngài đồng thời ghi tạc luật pháp và nguyên tắc của Ngài vào tấm lòng dễ tiếp thu của họ.—Giê-rê-mi 31:31-34; Giăng 6:44.

Jehovah has drawn these ones to his Son and to himself and written his laws and principles on their receptive hearts. —Jeremiah 31:31-34; John 6:44.

Những người khác hầu hết đều dễ tiếp thu ảnh hưởng của chúng ta khi họ cảm thấy rằng chúng ta thật sự yêu thương họ, chứ không phải bởi vì chúng ta phải làm tròn một sự kêu gọi.

People are most receptive to our influence when they feel that we truly love them, and not only because we have a calling to fulfill.

Sau khi mọi chuyện bắt đầu, Yad Vashem quyết định xây dựng lại toàn bộ bảo tàng lịch sử bởi vì hiện nay khi Bảo tàng Holocaust được xây tại Washington, và thông tin ở đấy lại dễ tiếp thu hơn rất nhiều.

After all this episode began, Yad Vashem decided to rebuild completely the historic museum because now Washington was built the Holocaust Museum in Washington and that museum is so much more comprehensive in terms of information.

Bởi vì nếu bạn đang cố gắng để vẽ nên cho ai đó một bức tranh toàn cảnh về một ý tưởng phức tạp, để thực sự nắm bắt bản chất của vấn đề, bạn dùng càng ít từ, người ta càng dễ tiếp thu.

Because if you're trying to give someone the big picture of a complex idea, to really capture its essence, the fewer words you use, the better.

Tiếp thu tiếng Anh là gì?

apprehension – Wiktionary tiếng Việt.

Tiếp thu bài nhanh tiếng Anh là gì?

- quick absorption [tiếp thu nhanh]: His quick absorption of knowledge saves him tons of time.

Tiếp thu kiến thức tiếng Anh là gì?

- absorb knowledge [tiếp thu kiến thức]: Clever children absorb knowledge easily. [Trẻ thông minh thì tiếp thu kiến thức rất dễ dàng.]

Tiếp thu ý kiến là gì?

Tiếp thu ý kiến là mở lòng lắng nghe và chấp nhận những ý kiến, quan điểm hoặc ý tưởng của người khác một cách cởi mở và cân nhắc. Điều này bao gồm việc chấp nhận và xem xét các ý kiến khác nhau mà không phê phán hay từ chối ngay lập tức.

Chủ Đề