C trong số La Mã là bao nhiêu
Các số La Mã là một hệ thống chữ số có nguồn gốc từ Roma cổ đại, dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống chữ số La Mã được sử dụng từ thời cổ đại và đến thời Trung Cổ, hệ thống chữ số này đã được chỉnh sửa và sử dụng cho đến ngày nay. Show
Các số La Mã thường được ứng dụng vào những bảng thống kê đánh số, mặt đồng hồ, các số mục lục... 1.2. Kí tự cho các chữ số La MãCác số La Mã được dùng nhiều nhất là: I: Một V: Năm X: Mười Các kí tự số La Mã thường thấyCác kí tự La Mã từ 1 đến 21 I: 1 II: 2 III: 3 IV: 4 V: 5 VI: 6 VII: 7 VIII: 8 IX: 9 X: 10 XI: 11 XII: 12 XIII: 13 XIV: 14 XV: 15 XVI: 16 XVII: 17 XVIII: 18 XIX: 19 XX: 20 XXI: 21 2. Cách đọc chữ số La Mã2.1. Cách đọc các số La MãCách đọc chữ số La Mã giống với cách đọc các con số tự nhiên. Ví dụ: I có giá trị là 1, đọc là một VII có giá trị là 7, đọc là bảy XI có giá trị là 11, đọc là mười một XIX có giá trị là 19, đọc là mười chín 2.2. Quy tắc viết số La MãQuy tắc chữ số La Mã thêm vào bên phải là cộng vào bên phải chữ số gốc với giá trị nhỏ hơn hoặc bằng chữ số gốc. Ví dụ: X = X + V X trái là gốc V là chữ số thêm vào bên phải V có giá trị nhỏ hơn X Quy tắc chữ số thêm vào bên trái là cộng vào bên trái chữ số gốc với giá trị bằng 1. Ví dụ: IV = V - I V phải là gốc I là chữ số thêm vào bên trái I có giá trị là 1 3. Những lưu ý cần ghi nhớ khi làm quen với các số La MãCác chữ số La Mã được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống
4. Bài tậpCâu 1: Đọc các chữ số La Mã sau: I, IV, VIII, XII, XIV, XIX, XXI Đáp án: I: 1 IV: 4 VIII: 8 XII: 12 XIV: 14 XIX: 19 XXI: 21 Câu 2: Sắp xếp các chữ số La Mã sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: III, X, XVI, I, V, XX, VIII, XIII Đáp án: I, III, V, VIII, X, XIII, XVI, XX. Câu 3: Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã. Đáp án: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII. Câu 4: Thực hiện các phép tính sau: X - IV = ? XX - IX = ? IV + V = ? Đáp án: X - IV = VI XX - IX = XI IV + V = IX ---------------------------- Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các em học sinh hiểu thêm về các chữ số La Mã và có thể tự ôn tập tại nhà. Admin16/08/2021Giải Trí0 Comments Học toán lớp 3 số La mã con được tìm hiểu các chữ số đặc biệt. Sau đây là kiến thức trọng tâm kèm bài tập áp dụng, con có thể tham khảo. Học toán lớp 3 làm quen chữ số La mã con được tìm hiểu các chữ số đặc biệt. Con cần phải ghi nhớ những chữ số la mã từ I đến XXI để từ đó biết vận dụng vào thực tế như biết xem giờ, đánh dấu mục lục…1. Giới thiệu về bài học làm quen với chữ số La mãChữ số La mã là hệ thống chữ số đặc biệt, hiện nay được sử dụng trong: những bảng thống kê được đánh số, mặt đồng hồ, các mục lục chính… Ví dụ: Mặt đồng hồ các chữ số La mã: Bạn đang xem: Số la mã từ 1 đến 20 Các chữ số La mã thường dùng là: I : một V : năm X : mười 1.2 Các chữ số La mã từ I đến XXII, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVII, XVIII, XIX, XX, XXI 2. Cách đọc chữ số La mã2.1 Giới thiệu số La mã
2.2 Cách đọc chữ số La mãCách đọc chữ số La mã giống với cách đọc các con số tự nhiên.Bạn đang xem: Số la mã từ 1 đến 20 Ví dụ: III có giá trị là 3, đọc là ba IX có giá trị là 9, đọc là chín XX có giá trị là 20, đọc là hai mươi XIX có giá trị là 19, đọc là mười chín 2.3.1. Quy tắc chữ số La mã thêm vào bên phảiXem thêm: Tỷ Giá Chuyển Đổi 100 Rúp Nga Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (Vnd) 2.3.2. Quy tắc chữ số La mã thêm vào bên trái2.4 Những lưu ý khi học toán lớp 3 làm quen với chữ số La mãHọc sinh cần nhớ và đọc được các chữ số la mã từ I đến XXI Phân biệt rõ các kí tự dễ bị nhầm lẫn theo thói quen như: VI, IV; với IX các em rất dễ nhầm theo quán tính khi viết VIII, các em sẽ lại thêm I vào để thành VIIII như thế là sai Nắm rõ các quy tắc thêm và bớt giá trị của chữ số La mã 3. Bài tập làm quen với chữ số La mãSau đây là một số bài toán để các phụ huynh, học sinh cùng luyện tập, tham khảo: 3.1. Bài tậpBài 1Đọc các chữ số La mã sau: I, III, VII, XIV, XII, XIX, XXI Bài 2Sắp xếp chữ số La mã theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn xuống bé: I, VII, IX, XI, V, IV, II, XVIII Bài 3Viết các số từ 10 đến 21 bằng chữ số La mã Bài 4Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 5Thực hiện các phép tính sau: X - IV = ? XX - IX = ? XIX - IX = ? IV + V = ? V + IX = ? 3.2. Đáp ánBài 1 Cách đọc chữ số La mã là: I: có giá trị = 1 nên đọc là một III: có giá trị = 3 nên đọc là ba VII: có giá trị = 7 nên đọc là bảy XIV: có giá trị = 14 nên đọc là mười bốn XII: có giá trị = 12 nên đọc là mười hai XIX: có giá trị = 19 nên đọc là mười chín XXI: có giá trị = 21 nên đọc là hai mươi mốt Bài 2 Thứ tự sắp xếp từ bé đến lớn là: I, II, IV, V, VII, IX, XI, XVIII Thứ tự sắp xếp từ lớn xuống bé là: XVIII, XI, IX, VII, V, IV, II, I Bài 3 Cách viết chữ số la mã từ 10 đến 21 là: 10 viết là X 11 viết là XI 12 viết là XII 13 viết là XIII 14 viết là XIV 15 viết là XV 16 viết là XVI 17 viết là XVII 18 viết là XVIII 19 viết là XIX 20 viết là XX 21 viết là XXI Bài 4 Đồng hồ A chỉ: mười hai giờ kém 5 phút Đồng hồ B chỉ: mười hai giờ mười lăm phút Đồng hồ C chỉ: ba giờ đúng Bài 5: X - IV = VIVì: X = 10, IV=4, mà 10 - 4 = 6, 6 viết chữ số La mã là VI XX - IX = XIVì: XX = 20, IX = 9, mà 20 - 9 = 11, 11 viết chữ số La mã là XI IV + V = IXVì: IV = 4, V = 5, mà 4 + 5 = 9, 9 viết chữ số La mã là IX V + IX = XIVVì: V = 5, IX = 9, mà 5 + 9 = 14, 14 viết chữ số La mã là XIV Bên cạnh nắm chắc kiến thức toán lớp 3 làm quen với chữ số La mã, phụ huynh cùng con theo dõi mdtq.vn để biết thêm các thông tin bổ ích của môn học. |