Boring là gì

Trong tiếng Anh, để diễn đạt sự buồn chán không chỉ có sad hay boring. Trong bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một số từ có nghĩa tương tự với boring nhé!

1. Dull /dʌl/: buồn tẻ, chán nản

Ví dụ:

Her stories are quite dull.

Những câu chuyện của cô ấy thật buồn tẻ.

Boring là gì

2. Mind-numbing /ˈmaɪndˌnʌm.ɪŋ/: chán ngắt, buồn tẻ

Ví dụ:

This is mind-numbing work.

Đây là công việc chán ngắt.

Boring là gì

3. Uneventful /ˌʌn.ɪˈvent.fəl/: tẻ nhạt

Ví dụ:

This is an uneventful party.

Đây là một bữa tiệc tẻ nhạt.

Boring là gì

4. Repetitive /rɪˈpet̬.ə.t̬ɪv/: nhàm chán (thường diễn tả việc gì đó lặp đi lặp lại)

Ví dụ:

My work can be repetitive sometimes.

Công việc của tôi đôi khi có thể bị nhàm chán.

Boring là gì

5. Dry /draɪ/: khô khan, vô vị, nhạt nhẽo.

Ví dụ:

His lectures are very dry.

Các bài giảng của anh ấy rất khô khan.

6. Tedious /ˈtiː.di.əs/: chán ngắt, tẻ ngắt

Ví dụ:

This is a tedious home work assignment.

Đây là một bài tập về nhà chán ngắt.

Boring là gì

7. Stale /steɪl/: cũ rích, nhạt nhẽo (vì nhai đi nhai lại mãi)

Ví dụ:

He isnt funny. He tells stale joke.

Anh ta chẳng hài hước tí nào. Anh ấy kể những chuyện cười cũ rích.

Boring là gì

8. Uninteresting /ʌnˈɪn.tɚ.es.tɪŋ/: không có gì thú vị, chán

Ví dụ:

This is an uninteresting book.

Đây là một cuốn sách chả có gì thú vị cả.

Boring là gì

9. Monotonous /məˈnɑː.t̬ən.əs/: đơn điệu, buồn tẻ

Ví dụ:

The meals at school are monotonous.

Các bữa ăn ở trường rất là chán.

Boring là gì

10. Humdrum /ˈhʌm.drʌm/: buồn tẻ, chán

Ví dụ:

Dont be trap in a humdrum life.

Đừng để bị bẫy trong một cuộc đời buồn tẻ.

Boring là gì

11. Tiresome /ˈtaɪr.səm/: chán, làm khó chịu

Ví dụ:

Ive just come back from a tiresome journey.

Tôi vừa mới trở về từ một chuyến đi chán ngắt.

Boring là gì

12. Irksome /ˈɝːk.səm/: chán ngấy, khó chịu

Ví dụ:

Dont do that irksome work.

Đừng làm công việc chán ngấy đó nữa.

Boring là gì

Thuần Thanh tổng hợp

Xem thêm

  • 10 tính từ đồng nghĩa với Comfortable (Thoải mái)
  • 15 tính từ đồng nghĩa với Kind (Tốt bụng)
  • Thiện ác báo ứng đằng sau những vụ tự sát trong quan trường Trung Quốc