Bốc thăm may mắn tiếng anh là gì năm 2024
to draw lots
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
The Council of State confirms the outcome of the election and, if necessary, conducts the drawing of lots. Cũng giống như mùa giải trước, họ đã được rút thăm gặp Eccles tại sân nhà ở vòng đầu tiên. Like the previous season, they were drawn at home to Eccles in the first round. Khi một trưởng toán ngã bệnh hay chết dọc đường thì các phu lạc đà rút thăm cử người thay. If a guide were to fall ill or die, the camel drivers would draw lots and appoint a new one. Rút thăm vòng loại diễn ra tại trụ sở Liên đoàn bóng đá Pháp ở Paris vào Thứ Ba 23 tháng 7 năm 1957. The draw for the preliminary round took place at the headquarters of the French Football Federation in Paris on Tuesday, 23 July 1957. Tại vòng thứ hai, United đã được rút thăm chơi trên sân nhà để tiếp Norwich City vào ngày 3 tháng 2 năm 1906. In the Second Round, United were drawn at home to Norwich City on 3 February 1906. Đội xếp thứ 5 từ CONMEBOL đã rút thăm với đội xếp thứ 1 từ OFC, New Zealand, với đội CONMEBOL tổ chức lượt 2. The fifth-placed team from CONMEBOL was drawn against the first-placed team from OFC, with the CONMEBOL team hosting the second leg. UEFA đã tiết lộ logo của trận chung kết vào ngày 26 tháng 8 năm 2016 tại Monaco trong suốt giai đoạn rút thăm vòng bảng. UEFA unveiled the brand identity of the final on 26 August 2016 in Monaco during the group stage draw. Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ. Trong ngành tổ chức sự kiện có một số công việc sẽ được sữ dụng tiếng Anh thay vì sữ dụng tiếng Việt. Trong phạm vi bài viết, chúng tôi giới thiệu các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh trong tổ chức sự kiện để giúp các bạn dễ dàng nắm bắt và vận dụng đúng. A: Agenda: lịch trình AV System (Audio Video System): hệ thống âm thanh, ánh sáng Anniversary: lễ kỷ niệm Accommodation: tiện nghi ăn ở Award Ceremony: Lễ trao giải B: Banquet Hall: phòng tiệc Buffet: tiệc tự chọn món Backstage: hậu trường Brainstorming: phương pháp động não để tìm ra ý tưởng bằng cách thảo luận nhóm C: Check-in: kiểm tra khách đến tham dự Check-list: danh sách công việc cần làm Celebrity: người nổi tiếng Concept: ý tưởng chủ đạo xuyên suốt chương trình Customize: tùy chỉnh, tùy biến Classroom style: sắp xếp bàn ghế kiểu lớp học Commission: tiền hoa hồng Client: khách hàng Customer Conference: hội nghị khách hàng Confirmation: xác nhận Confetti: pháo kim tuyến D: Deadline: thời hạn Die cut: bế (cắt theo khuôn) Door gift: quà tặng khách trước khi ra về E: Entertainment: giải trí Event flow: kịch bản chương trình Entrance: lối vào F: F&B (Food & Beverage): đồ ăn & thức uống Floor plan: sơ đồ bố trí các hạng mục tại địa điểm tổ chức Foyer: sảnh bên ngoài phòng tiệc Follow spotlight: đèn điểu khiển bằng tay, chiếu tập trung vào vật thể hoặc người Flip chart: loại bảng được lật qua lại trên một mặt phẳng dựng đứng trên một giá đỡ trong các buổi thuyết trình, thảo luận |