Bộ phận lắp ráp tiếng anh là gì năm 2024

Câu ví dụ

  • If these tables are damaged, the image will be misassembled . Nếu các bảng này bị hỏng, hình ảnh sẽ bị lắp ráp .
  • Italy became the only country with an F-35B assembly line outside the US. Italy là quốc gia duy nhất được lắp ráp F-35B ngoài Mỹ.
  • See a Boeing Dreamliner built in under 2 minutes Xem lắp ráp máy bay Boeing Dreamliner trong chưa đầy 2 phút
  • Does your house or commercial building need tinting on the windows? Ngôi nhà và hãng xưởng của bạn cần lắp ráp cửa sổ?
  • The armature assembly is designed for more than 50x106 cycles. Bộ phận lắp ráp được thiết kế cho hơn 50x106 chu kỳ.
  • Construction included assembling thousands of small parts. Việc chế tạo bao gồm lắp ráp hàng ngàn bộ phận nhỏ.
  • AI dies, but they have a perfectly good thruster assembly. AI chết, nhưng họ có một lắp ráp thruster hoàn toàn tốt.
  • Italy became the only country with an F-35B assembly line outside the US. Italia là quốc gia duy nhất được lắp ráp F-35B ngoài Mỹ.
  • Somehow, I managed to pull it all together. Cuối cùng, tôi đã lắp ráp tất cả vào với nhau được.
  • Of the over 200 car companies in business in 1920, just 17 were still in business by 1940. 200 công ty lắp ráp xe năm 1920, chỉ còn 17 công ty năm 1940.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

is employed when a business needs to show all the parts and assemblies required to build a finished product.

Mô hình 3D rắn là một khía cạnh quan trọng cho sự phát triển sản phẩm hiện đại và cung cấp cơ sở cho việc thiếtkế, mô phỏng và sản xuất bất kỳ bộ phận và lắp ráp trên nhiều ngành công nghiệp, ứng dụng và sản phẩm.

D solid modeling is a critical aspect for modern product development and provides the basis for design, simulation,and manufacturing of any part and assembly across a broad range of industries, applications, and products.

Đồng thời, trước đợt tăng thuế quan mới nhất, theo Hiệp hội, 19% công ty thành viên đã điều chỉnh chuỗi cung ứng hoặctìm kiếm nguồn bộ phận và lắp ráp bên ngoài Trung Quốc vì thuế quan, trong khi 28% đã trì hoãn hoặc hủy bỏ quyết định đầu tư vào nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.

At the time, which was well before the latest tariff hikes, the chamber said that 19 per cent of its member companies were adjusting supply chains orseeking to source components and assembly outside of China as a result of tariffs, while 28 per cent were delaying or cancelling investment decisions in China.

Sau khi thu thập tất cả các bộ phận robot và lắp ráp chúng lại với nhau, các robot khổng lồ, Zanda Claus, là sớm hoàn thành.

After gathering all the robot parts and assembled them together, the giant robot, Zanda Claus, is soon completed.

Nhật Bản sẽ chịu trách nhiệm sản xuất các bộ phận chính của thân tàuvà lắp ráp tàu ngầm, trong khi Australia sẽ chịu trách nhiệm sản xuất một số bộ phận cũng như lắp ráp khâu cuối cùng và bảo trì.

Japan would be in charge of producing the main parts of the hulland assembling the submarines, while Australia would be in charge of producing some of the parts as well as the final building and maintenance.

Lớp FPC nhiệt độ ban senor là 0.4 mm stiffener và 2OZ đồng trọng lượng, Yingstar cung cấp PCB,nguồn tất cả các bộ phận và làm lắp ráp và thử nghiệm cho khách hàng.

Layer FPC temperature senor board is 0.4mm stiffener and 2OZ copper weight, Yingstar provides the PCB,source all the parts and do the assembly&testing for customers.

Máy lắp ráp cho các bộ phậnnhựa Máy lắp ráp nhiều bộ phận bằng nhựa Máy t chủ yếu được sử dụng để lắp ráp tự động các bộ phận chính xác nhỏ. Hệ thống điều khiển PLC điều khiển bộ chia, và hoàn thành vị trí và lắp ráp các bộ phận trên máy trạm tương….

Assembly Machine for Plastic Parts Multi position Plastic Parts Assembly Machinet is mainly used for automatic assembly of small precision parts The PLC control system drives the divider and completes the location and assembly of parts on the corresponding workstations by cylinder actuators or pneumatic manipulator….

Auking Customized MTB ngã ba bộ phận chúng tôi cung cấp các dịch vụ sản xuất chất lượng và gia công CNC cao nhất trong ngành công nghiệp- với một chuyên môn hóa trong nhỏ để các bộ phận và lắp ráp cơ khí vừa. Chúng tôi kết hợp các thiết bị gia công….

Auking Customized MTB fork suspension parts we offer the highest quality manufacturing and CNC machining services in the industry with a specialization in small to medium sized mechanical parts and assemblies We combine the most advanced….

Máy cắt laser trong ngành điện chủ yếu được sử dụng cho sự xuất hiện của các bộ phận kim loại tấmvà lắp ráp các bộ phận điện, cắt các bộ phận thép mỏng.

Laser cutting machine in the electrical industry is mainly used for the appearance of sheet metal partsand assembly of electrical components, thin steel parts cutting.

Creo 5.0 hiện hỗtrợ trao đổi hai chiều các bộ phận và lắp ráp với Autodesk Inventor.

Creo 5.0 willnow support bi-directional exchange of both parts and assemblies with Autodesk Inventor.

Thiết bị được thiết kế để sử dụng cho các bộ phận và lắp ráp chế tạo cũng như trên kho thô.

The instrument is designed for use on fabricated parts and assemblies as well as on raw stock.

Bạn cũng có thể cải thiện các bồn chứa,thay thế các bộ phận và lắp ráp một mô hình mới thành công.

You can also improve the tank, replacing parts and assemblies to a successful new models.

Thiết kế trong 3D nói chung là“ tự nhiên” hơn,ở chỗ nó đại diện chặt chẽ cho các bộ phận và lắp ráp thực tế.

Designing in 3D is generally more natural,in that it closely represents actual parts and assemblies.

Theo dữ liệu của TechInsights thì chiếc iPhone XS Max bản256GB có giá 443 USD ở các bộ phận và lắp ráp, cao hơn khá nhiều so với chi phí 395,44 USD của chiếc iPhone X 64GB năm ngoái.

According to the TechInsights data, the iPhone XS Max with 256GB costs Apple $443 in partsand assembly, which compares to the 64GB iPhone X from last year at $395.44.

Do sự thiếu hụt lao động kinh niên trong sản xuấtcùng với nhu cầu gia tăng các bộ phận và lắp ráp khối lượng lớn, việc áp dụng robot sẽ phát triển nhanh chóng trong các nhà sản xuất trung cấp.

Due to the chronic labor shortage inmanufacturing coupled with increased demand high volume parts and assemblies, robotics adoption will grow rapidly in mid-tier manufacturers.

Ví dụ, để kiểm tra các bộ phận và lắp ráp riêng lẻ, chúng tôi thậm chí đã xây dựng một tổ hợp phòng thí nghiệm- nó nằm ở bên phải của bạn, phía sau dòng thứ sáu đang được xây dựng.

For example, to test individual components and assemblies, we have even built a laboratory complex- it is located to your right, behind the sixth line under construction.

Ngoài việc cung cấp các bộ phận và lắp ráp mới, Konecranes chuyên về kỹ thuật và hiện đại hóa các thành phần và lắp ráp để thay thế cho những loại đã cũ hoặc không còn đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất và tiêu chuẩn ngành.

In addition to offering new components and assemblies, Konecranes specializes in engineering and modernization of components and assemblies to replace those that are obsolete or no longer meeting manufacturing and industry standards.

Phần lớn các tin tức công khai về sản phẩm của Apple xuất phát đầu tiên từ một loạt nhà phân tích, những người tung tin đồn và các phóng viên cóquan hệ với những công ty bán các bộ phận và lắp ráp thiết bị cho Apple.

Most public information about new Apple products first trickle out through a series of various analysts, rumormongers,and journalists covering the companies that sell parts and assemble computers for Apple.

Các phong trào cơ khí chất lượng hàng đầu luôn luôn đắt và độc quyền do số lượng lao động có trình độcao cần thiết để sản xuất các bộ phận và lắp ráp chúng.

Top quality mechanical movements would always remain expensive and exclusive due to the large amount of highlyqualified labor required for manufacturing the parts and assembling them.

Được thành với tên gọi đầu tiên là Dodge Brothers và là công ty của anh em Horace Dodge Elgin và John Francis Dodge vào năm 1900,Dodge ban đầu là một nhà cung cấp của các bộ phận và lắp ráp cho Detroit Cars.

Founded as the Dodge Brothers Company by brothers Horace Elgin Dodge and John Francis Dodge in 1900,Dodge was originally a supplier of parts and assemblies for automakers.

MobiGage NDI đượcthiết kế nhằm kiểm tra các bộ phận sản xuất và lắp ráp.

MobiGage NDI is made for inspecting manufactured parts and assemblies.

Máy ép thủy lực đượcsử dụng rộng rãi cho việc lắp ráp và lắp ráp các bộ phận nhỏ, in chìm, tạo hình, bản vẽ nông, tạo hình và lắp ráp áp lực các bộ phận kim loại hoặc phi kim loại.

Hydraulic presses are widely used for press fitting and assembly of various small parts, imprinting, forming, shallow drawing, shaping and pressure assembly of metal or non-metal parts.

Danh sách tất cả các bộ phận, lắp ráp và nguyên liệu mà tạo thành một hội đồng cụ thể, hiển thị số lượng của mỗi mục yêu cầu.

Bảng điều khiển công nghiệp pcb hội đồng quản trị với thông qua các bộ phận lỗ và SMD bộ phận lắp ráp Số lượng lớp của Bảng mạch FR4 là 4 Lớp, với độ dày đồng 1 Oz/ 35 µm.

Industrial control pcb assembly board with through hole parts and SMD parts assembled The layer count of the FR4 PCB Board is 4 Layers,

Lắp ráp trong tiếng Anh là gì?

assemble, arrange, assembling là các bản dịch hàng đầu của "lắp ráp" thành Tiếng Anh.

Lắp ráp là như thế nào?

Từ "lắp ráp" có nghĩa là hành động ghép các chi tiết, bộ phận hoặc thành phần lại với nhau để tạo thành một sản phẩm hoàn chỉnh, máy móc hoặc công trình.

Lắp ráp tại Việt Nam tiếng Anh là gì?

Lắp ráp trong tiếng Anh được gọi là “assemble”, có cách đọc phiên âm là /əˈsɛmbəl/. Lắp ráp “assemble” là quá trình ghép nối hoặc kết hợp các thành phần khác nhau để tạo ra một sản phẩm hoặc hệ thống hoàn chỉnh.