Bị ho dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

Chúng ta cùng học các loại bệnh ho nha! - a productive cough/ a wet cough: ho đờm - a whooping cough: bệnh ho gà - hacking cough: ho tiếng ngắn và liên tiếp - a non-productive cough: ho không đờm - a chronic cough: ho mãn tính - a persistent cough: ho lâu ngày

"Cough" là ho", "fever" là sốt, còn "fracture" hay "nauseous" nghĩa là gì?

STT Từ vựng Cách phát âm (Theo từ điển Cambridge) Nghĩa 1 cough /kɒf/ (Anh-Anh) /kɑːf/ (Anh-Mỹ) ho 2 fever /ˈfiː.vər/ (Anh-Anh) /ˈfiː.vɚ/ (Anh-Mỹ) sốt 3 headache /ˈhed.eɪk/ đau đầu 4 backache /ˈbæk.eɪk/ đau lưng 5 itchy /ˈɪtʃ.i/ ngứa 6 rash /ræʃ/ ban đỏ, mẩn đỏ 7 fracture /ˈfræk.tʃər/ (Anh-Anh) /ˈfræk.tʃɚ/ (Anh-Mỹ) gãy xương 8 concussion /kənˈkʌʃ.ən/ chấn động não 9 infection /ɪnˈfek.ʃən/ nhiễm trùng 10 vomit /ˈvɒm.ɪt/ (Anh-Anh) /ˈvɑː.mɪt/ (Anh-Mỹ) nôn 11 nauseous /ˈnɔː.zi.əs/ hoặc /ˈnɔːʒəs/ (Anh-Anh) /ˈnɑː.ʃəs/ (Anh-Mỹ) buồn nôn 12 cold /kəʊld/ (Anh-Anh) /koʊld/ (Anh-Mỹ) lạnh 13 runny nose /ˈrʌn.i nəʊz/ (Anh-Anh) /ˈrʌn.i noʊz/ sổ mũi 14 bruise /bruːz/ vết bầm tím 15 flu /fluː/ cúm

Bị ho dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh: Shutterstock.

Dương Tâm (Theo FluentU)

  • Từ vựng tiếng Anh về rau củ
  • Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây
  • 25 từ vựng tiếng Anh chỉ các loại cảnh quan
  • 18 tính từ tiếng Anh mô tả thời tiết

Trẻ sơ sinh, không giống như trẻ trên một tuổi, dễ mắc các bệnh như cảm lạnh thông thường ở trẻ sơ sinh, bệnh ho.

Infants, unlike children over the age of a year, are more prone to ailments such as the common infant cold, cough.

2.

Bệnh ho có thể trở nên trầm trọng hơn khi bị kích động hoặc tập thể dục.

Cough can be exacerbated by excitement or exercise.

Chúng ta cùng học các loại bệnh ho nha! - a productive cough/ a wet cough: ho đờm - a whooping cough: bệnh ho gà - hacking cough: ho tiếng ngắn và liên tiếp - a non-productive cough: ho không đờm - a chronic cough: ho mãn tính - a persistent cough: ho lâu ngày

If you are younger than 65 , one of these doses should also include protection against pertussis ( whooping cough ) .

Loại bệnh ho này không bao giờ hết.

This kind of cough doesn't go away.

Cô có thứ gì chữa bệnh ho không?

Do you have any stuff for a cough?

Nghe nói thời tiết ở dưới đó có thể tốt cho bệnh ho của tôi.

Understand the climate down there may be better for my cough.

Bệnh ho gà làm cho trẻ ho dữ dội , ho kiệt sức và hít thở " khọt khẹt " .

Whooping cough makes children cough so hard , they run out of breath and inhale with a " whoop . "

Tôi tưởng khí hậu ở đây tốt cho bệnh ho của anh.

Kind of thought this climate was good for your cough.

Được biết đến với cái tên "cái ngứa của Clyde", nó được nghĩ là do một loại bệnh ho gà.

Colloquially called "Clyde's itch", it is thought to be caused by a type of mange.

Có lẽ anh có thể tới Laredo như anh đã nói, và làm gì với cái bệnh ho của anh.

Maybe we could even go to Laredo like you said, and do something about that cough of yours.

Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ.

Sadly, though, for the last 18 months of her life, Mother was confined to bed with tuberculosis, for which there was no cure at that time.

"Nhưng con vi-rút này sẽ lây lan khi người bệnh ho, hắt hơi, và khi họ chạm vào mọi người hoặc các đồ vật xung quanh họ đấy Sara.

"But it spreads in the coughs and sneezes of people who are sick, and when they touch people or things around them.

Cô ngã bệnh vì ho dữ dội vào năm 1446 và chết với những gì có khả năng là bệnh lao.

She fell ill with violent coughing in 1446 and died with what was likely tuberculosis.

Như đã nói trên, tạp-chí Y-tế Thế-giới quả quyết rằng con người có đủ khả-năng để diệt hẳn được bệnh ho lao, nhưng họ thiếu “tài-chính và ý-lực chính-trị.”

Recall that World Health magazine claimed that man is capable of wiping out tuberculosis forever, but he lacks “the financial resources and the political will.”

Nếu người bệnh ho hoặc hắt hơi vào người khác các vi sinh vật, lơ lửng trong ấm áp, những giọt ẩm, có thể nhập vào cơ thể thông qua các bề mặt mũi, miệng hay mắt.

If an infected person coughs or sneezes on another person the microorganisms, suspended in warm, moist droplets, may enter the body through the nose, mouth or eye surfaces.

Sau loạt chủng ngừa đầu tiên , vắc-xin Tdap ( tiêm nhắc ) nên được tiêm nhắc lại cho độ tuổi từ 11 đến 12 , hoặc cho thiếu niên lớn tuổi hơn và người lớn chưa tiêm nhắc ngừa bệnh ho gà lại .

After the initial series of immunizations , a vaccine called Tdap ( the booster shot ) should be given at ages 11 to 12 , or to older teens and adults who have n't yet received a booster with pertussis coverage .

Sau loạt chủng ngừa đầu tiên , vắc-xin Tdap ( tiêm nhắc ) sẽ được tiêm nhắc lại cho độ tuổi từ 11 đến 12 , hoặc cho thiếu niên lớn tuổi hơn và người lớn chưa tiêm nhắc ngừa bệnh ho gà lại .

After the initial series of immunizations , a vaccine called Tdap ( the booster shot ) should be given at ages 11 to 12 , or to older teens and adults who have n't yet received a booster with pertussis coverage .

Còn về bệnh ho lao, tuy rằng khoảng 3 triệu người còn đang bị chết mỗi năm, tạp-chí Y-tế Thế-giới (World Health) quả quyết: “Chúng ta hiện đã có tất cả mọi khí-giới cần-thiết để diệt hẳn bệnh ho lao.

As for tuberculosis, although some 3 million people still die from it each year, World Health magazine claims: “We already possess all the necessary weapons to wipe out tuberculosis.

Đến tận 1848–49, vẫn có đến 40.000 người trong tổng số 150.000 người Hawaii được cho là đã chết vì các bệnh sởi, ho gà và cúm.

As late as 1848–49, as many as 40,000 out of 150,000 Hawaiians are estimated to have died of measles, whooping cough and influenza.

Các nhà khoa học khác đã phát triển kỹ thuật sử dụng các tế bào melanophore như cảm biến sinh học, và để phát hiện bệnh nhanh chóng (dựa trên việc phát hiện rằng các khối độc tố của bệnh ho gà ngăn chặn sự tập hợp sắc tố trong tế bào melanophore ở cá).

Other scientists have developed techniques for using melanophores as biosensors, and for rapid disease detection (based on the discovery that pertussis toxin blocks pigment aggregation in fish melanophores).

Chủng ngừa diệt những bệnh khủng khiếp như đậu mùa và đã giảm tỷ lệ tử vong một số bệnh khác như bệnh sởi ho gà, cúm và nhiều hơn nữa.

Vaccines eradicated terrible diseases such as smallpox from the planet and succeeded in significantly reducing mortality due to other diseases such as measles, whooping cough, polio and many more.

Thuật ngữ y học để chỉ bệnh này là ho gà - chữ cái " P " có nguồn gốc từ vắc-xin DtaP .

The medical term for the disease is pertussis - the " P " in the DTaP vaccine .

Aulus Cornelius Celsus kê đơn thuốc với saffron cho các vết thương, cơn đau bụng, cơn ho, bệnh ghẻ, và trong thuốc giải độc mithridatium.

Aulus Cornelius Celsus prescribes saffron in medicines for wounds, cough, colic, and scabies, and in the mithridatium.

Trớ trêu thay, Inari cũng bắt đầu được cầu khấn cho sức khỏe; họ được đồn là có thể chữa khỏi nhiều loại bệnh tật như ho, đau răng, gãy xương và giang mai.

Inari also began to be petitioned for good health; they are credited with curing such diverse afflictions as coughs, toothaches, broken bones, and syphilis.

Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện.

The flu virus, which attacks the respiratory system, is passed from one person to another primarily in droplets of bodily fluids expelled when the infected person sneezes, coughs, or even talks.

Ushuaia đã từng xảy ra một số nạn dịch bệnh nguy hiểm, bao gồm bệnh sốt phát ban, ho gà và sởi, làm giảm đáng kể dân số bản xứ.

Ushuaia suffered several epidemics, including typhus, pertussis, and measles, that much reduced the native population.