Bài tập từ vựng tiếng Anh theo chủ de cho bé
Chủ đề 5: Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo Show Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em về quần áo chắc chắn sẽ là một chủ đề thu hút trẻ nhỏ đặc biệt là những cô nàng sành điệu mê thời trang, vậy các bậc phụ huynh hãy cho bé học từ những trang phục yêu thích và định hướng cho các con ghép từ vựng về quần áo với từ vựng về màu sắc như: Red Shorts, yellow Skirt, blue Miniskirt… hoặc đặt các câu đơn giản với từ vựng đó. Jeans /dʒiːnz/: Quần bò Dress pant /dress pænts/: Quần âu Cargp pants /ˈkɑː.ɡəʊ ˌpænts/: Quần có túi hộp Sweatpants /ˈswet.pænts/: Quần vải mỏng, quần nỉ Shorts /ʃɔːts/: Quần đùi Slacks /slæk/: quần (mặc thường ngày) Boxer shorts /’bɒksə[r] ʃɔːts/: quần đùi Skirt /skɝːt/: Chân váy Miniskirt /’miniskə:t/: váy ngắn (dài trên đầu gối) Underpants /’ʌndəpænts/: quần lót, quần đùi (dành cho nam) Anorak /’ænəræk/ : áo khoác có mũ Cardigan /’kɑ:digən/: áo len, áo len cài đằng trước (áo len đan) Tank top /ˈtæŋk ˌtɑːp/: Áo ba lỗ T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/: Áo phông Shirt /ʃɜːt/: Áo sơ mi, áo có hàng cúc phía trước Sweater /ˈswet.ər/: Áo dài tay (thường bằng len) Sweatshirt /ˈswɛtˌʃɚt/ = plural -shirts: áo nỉ Coat /koʊt/: Áo khoác ngoài Vest /vest/: Áo khoác không tay Blazer /ˈbleɪ.zɚ/: Áo khoác Blazer Jacket /ˈdʒæk.ɪt/: Áo khoác ngắn, áo vét (cho nữ) Dinner jacket /’dinə[r] ‘dʒækit /: com – lê đi dự tiệc Dressing gown /’dresiη gaʊn/ : áo choàng tắm Gown /gaʊn/: áo dài Pyjamas /pə’dʒɑ:məz/: bộ đồ ngủ ở nhà Long sleeve / lɔη sli:v/: áo dài tay Uniform /’ju:nifɔ:m/: áo đồng phục Sneaker /ˈsniː.kər/: Giày sneakers (Higth) heels /hiːlz/: Giày cao gót Boots /buːts/: Giày boots Slipper /ˈslɪp.ɚz/: Dép đi trong nhà Sandal /’sændl/ (n) Dép xăng-đan Rain boots /reɪn buːts/: Ủng đi mưa Flats /flæts/: Giày bệt Shoes /ʃuː/ (n) Giày Stiletto /sti’letou/ (n) Giày gót nhọn Trainers /treinəz/ (n) Giày thể thao Wellingtons /’weli t nz/ (n) Ủng cao su Shoelace /ˈʃuˌleɪs/ (n) Dây giày Slipper /’slipə/ (n) Dép đi trong nhà Cap /kæp/: Mũ lưỡi trai Baseball cap /’beisbɔ:l kæp /: Mũ lưỡi trai Bikini /bi’ki:ni/: đồ lót, nội y Bra /brɑ:/: áo lót nữ Hat /hæt/: Mũ đội đầu Tie /taɪ/: Cà vạt Belt /belt/: Thắt lưng Bow tie /bəʊ tai/: nơ thắt cổ áo nam Socks /sɒks/: tất Sunglasses /ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/: kính râm Stocking /’stɔkiɳ/ (n): tất dài Socks /sɔk/ (n): tất Shoelace /ˈʃuːˌleɪs/: dây giày Button /ˈbʌtn/ (n): khuy, cúc áo Pocket /ˈpɒkɪt/ (n): túi quần áo Zip /zɪp/ (n): khóa kéo Glasses /ˌɡlɑː.sɪz/: kính mắt Gloves /glʌvz/ (n): găng tay Hat /hæt/ (n): mũ Cap /kæp/ (n): mũ lưỡi trai Scarf /skɑ:f/ (n): khăn Wallet /’wɔlit/ (n): ví nam Purse /pə:s/ (n): ví nữ Briefcase /’bri:fkeis/: cái cặp (làm bằng da) Umbrella /ʌm’brelə/ (n): cái ô Sunglasses /ˈsʌnˌglæsɪz/ (n): kính râm Earring /ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/ (n): khuyên tai Ring /riɳ/ (n): nhẫn Lipstick /’lipstik/ (n): son mô Make-up /’meikʌp/ (n): đồ trang điểm Bracelet /’breislit/ (n): vòng tay Necklace /’neklis/ (n): vòng cổ Watch /wɔtʃ/ (n): đồng hồ Belt /bɛlt/ (n): thắt lưng Loose /luːs/ (adj): lỏng Tight /taɪt/ (adj): chật Long / lɔη/: dài Small /smɔ:l/: nhỏ Fit /fɪt/ (v): vừa Wear /weə(r)/ (v): mặc/đeo Put on /pʊt ɒn/: mặc vào Take off /teɪk ɒf/: cởi ra Get dressed /get dres/: mặc đồ Get Undressed /get ,ʌndrest/: cởi đồ Tie /taɪ/ (v): thắt/buộc Untie /ʌnˈtaɪ/ (v): tháo/cởi Do up /du: ʌp/: kéo khóa/cài cúc Undo /ʌn’du:/: cởi khóa/cởi cúc Chủ đề 6: Từ vựng tiếng Anh về hành độngHọc tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em nói về các hoạt động giúp trẻ có thể phát triển và mở rộng vấn đề khi giao tiếp tiếng Anh với mọi người xung quanh và thể hiện được sự đa dạng và phong phú kiến thức của mình. Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày – Brush your teeth /brʌʃ/ /ti:θ/ đánh răng của bạn – Buy /bai/ mua – Comb the hair /koum ðə heə / chải tóc – Cook /kuk/ nấu ăn – Do exercise / du: eksəsaiz/ tập thể dục – Do your homework /du ‘houmwə:k/ làm bài tập về nhà – Eat out: đi ăn tiệm – Feed the dog /fi:d ðə dɔg/ cho chó ăn – Finish working /’finiʃ ˈwəːkɪŋ/ / kết thúc việc – Gardening: làm vườn – Get dressed /get dress/ mặc quần áo – Get up /get Λp/ thức dậy – Go home / go house/ về nhà – Go shopping: Đi mua sắm – Go to bed /gou tə bed/ đi ngủ – Go to cafe: đi uống cà phê – Go to the movies: Đi xem phim – Have a bath /hæv ə ‘bɑ:θ/ đi tắm – Have a nap: Ngủ ngắn – Have breakfast: ăn sáng – Have dinner /’dinə/ bữa tối – Have lunch /hæv lʌntʃ/ ăn trưa – Have shower /hæv ‘ʃouə/: tắm vòi hoa sen – Listen to music: nghe nhạc – Make breakfast /meik ‘brekfəst/ làm bữa sáng – Make up /meik Λp/ trang điểm – Meditation /,medi’teiʃn/ thiền định – Play an instrument: Chơi một loại nhạc cụ – Play outside: Đi ra ngoài chơi – Play sport: chơi thể thao – Play video games: chơi trò chơi video – Press snooze button /pres snu:z ‘bʌtn/ nút báo thức – Read book: đọc sách – Read newspaper /ri:d’nju:z, peipə/ đọc báo – Relax: thư giãn – Set the alarm /set ðə ə’lɑ:m/ đặt chuông báo thức – Shave /∫eiv/ cạo râu – Sleep: ngủ – Study: học tập hoặc nghiên cứu – Surf the internet: lướt mạng – Take the rubbish out /teik ðə ‘rʌbiʃ aut/ đi đổ rác – To drink /tə driɳk/uống – Turn off /tə:n ɔ:f/ tắt – Visit your friend: Thăm bạn của bạn – Wake up /weik Λp/ tỉnh giấc – Wash face /wɔʃ feis/ rửa mặt – Wash the dishes /wɔʃ ðə dɪʃ/ rửa bát đĩa – Watch television /wɔtʃ ‘teli,viʤn/ xem ti vi – Work /wə:k/ làm việc Chủ đề 7: Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiếtThời tiết là một trong số những chủ đề được rất nhiều người yêu thích vì nó gần gũi với cuộc sống thường ngày. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em này với hình thức trực quan thực tế, các bé sẽ cảm nhận được chính khí hậu nơi mình sinh sống và dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn.
Chủ đề 8: Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệpCùng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em về nghề nghiệp phổ biến bằng tiếng Anh để giúp con biết được những kiến thức bổ ích và học nói tiếng Anh chính xác. Mỗi ngày nên phân chia số lượng từ để việc ghi nhớ dễ dàng hơn.
Đọc các cuốn sách tài liệu tiếng Anh minh họa theo chủ đề cho con bạn là một cách tuyệt vời để phát triển ngôn ngữ. Mỗi trang đều được lồng ghép bằng hình ảnh, từ vựng tiếng Anh đơn giản hóa và có vần điệu sẽ giúp trẻ em tiếp thu nhanh hơn. Một số câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em tập kỹ năng nói Với những bạn nhỏ đang tập nói tiếng Anh giao tiếp thì những câu tiếng Anh đơn giản và ngắn gọn sẽ tạo nên những nền tảng vững chắc cũng như hình thành cho trẻ thói quen học tới đâu tốt tới đó. Chúng ta sẽ phải thực hành những câu từ đơn giản trước tới phức tạp sau thì mới có được sự thành thạo và vững chắc về kiến thức. Câu hỏi: WH 1.What ‘s up? / What ‘s going on? -> Có chuyện gì thế?/ Chuyện gì đang diễn ra vậy?
-> Dạo này bạn đang làm gì thế? -> Vậy à?
-> Bạn không nhớ à ?
-> Bạn đang làm cái quái gì vậy? -> Bạn có chuyện gì à? -> Đổ lỗi cho ai đây? -> Có rảnh không? Câu cảm thán: -> Dĩ nhiên! -> Thôi đi. -> Đến đây nào! ->Tôi đoán vậy! – >Xạo quá! – >Thật là đáng ghét. -> Chán chết! ->Đỡ quá! -> Cố gắng lên ->Tôi thành công rồi! Câu kể:
-> Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. -> Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. – >Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
-> Nếu tớ mà biết trước, tớ đã giúp bạn -> Tớ hứa chắc với bạn… – >Tôi không thể nói chắc.
-> Không phải là chuyện của bạn. -> Tôi giận chính mình. -> Bạn đang đi, nói quá xa/ trớn … -> Tôi đỡ hơn nhiều rồi. Như vậy, trên đây là một số bài học tiếng Anh cho trẻ em tiểu học quen thuộc mà các bạn có thể học với các con. Hãy tạo dựng thói quen tốt và tránh những sai lầm trong quá trình học cho các bé ngay các bạn nhé!
|