Bài tập biến âm tiếng hàn
Chắc bạn cũng biết trong tiếng hàn có một số trường hợp bất quy tắc. Hohohi sẽ giới thiệu với các bạn 7 bất quy tắc trong tiếng hàn. Show Đây là một phần khá quan trọng trong ngữ pháp và cũng rất dễ mắc sai lầm. Bất quy tắc trong tiếng hàn gồm 7 loại tương ứng với 7 phụ âm Từng loại bất quy tắc có cách chia khác nhau. Nhưng bạn yên tâm sẽ không quá rắc rối đâu. Lấy một cuốn sổ nhỏ để ghi các cách biến đổi của phụ âm. Cuối bài hohohi sẽ cung cấp cho bạn nhiều câu hỏi để bạn luyện tập phần bất quy tắc này thành thục nhé. Lưu ý : Hohohi là một trang từ điển hán hàn. Bạn có thể tìm mọi tài liệu ở trang chủ. 1. Bất quy tắc tiếng hàn ㅂ
Ví dụ từ 어렵다
Chú ý: Có 2 động từ không theo bất quy tắc này là 돕다 và 곱다. Cách chuyển 2 động từ này : 2. Bất quy tắc tiếng hàn ㄷ
Ví dụ cho bất quy tắc tiếng hàn ㄷ
3. Bất quy tắc tiếng hàn ㄹ
Ví dụ cho bất quy tắc tiếng hàn ㄹ
Bài tập một số động từ bất quy tắc ㄹ cho các bạn tự luyện tập :
4. Bất quy tắc tiếng hàn 르Lấy động từ 모르다 có bất quy tắc 르 để các bạn dễ hiểu nhé. Phần này hơi phức tạp chút.
Một số động từ giúp các bạn luyện tập :
5. Bất quy tắc tiếng hàn 으Đối với bất quy tắc 으 chúng ta có tất cả 3 trường hợp :
Ví dụ cho bất quy tắc tiếng hàn 으
Một số từ bất quy tắc 으 khác để các bạn tự luyện tập :
6. Bất quy tắc tiếng hàn ㅅNếu động từ có gốc kết thúc bằng ㅅ và kết hợp với 1 nguyên âm thì loại bỏ ㅅ Ví dụ cho bất quy tắc tiếng hàn ㅅ
Chú ý: Một số động từ, tính từ không thuộc bất quy tắc này : 벗다 (cởi), 빗다 (chải), 웃다 (cười), 씻다 (rửa), 빼엇다 (giật, tước, đoạt)... 7. Bất quy tắc tiếng hàn ㅎ
Ví dụ cho bất quy tắc tiếng hàn ㅎ
Xem thêm : Luyện thi topik trực tuyến sơ cấp và trung cấp
Trong tiếng hàn có mấy loại bất quy tắc ? Trong tiếng hàn có 7 loại bất quy tắc :
Trong bài viết có bài tập luyện bất quy tắc tiếng hàn không ? Trong bài viết chỉ đưa ra các ví dụ thực tế về bất quy tắc tiếng hàn.
Như các bạn đã biết một trong những thành quả quan trọng nhất của việc học một ngôn ngữ chính là sau khi học bạn có thể nói, giao tiếp với những người sử dụng cùng ngôn ngữ đó. Vì thế để có thể nói đúng, nói hay một ngôn ngữ bạn bắt buộc phải nắm được các 'Quy tắc phát âm' của ngôn ngữ đó. Dù có rất nhiều điểm tương đồng khi tạo ghép chữ nhưng phát âm tiếng Hàn và tiếng Việt rất khác nhau, có những phát âm có tồn tại trong tiếng Hàn nhưng không tồn tại trong tiếng Việt và ngược lại. Sau khi bạn nắm được đầy đủ về chữ cái và cách phát âm của từng âm thì dưới đây là danh sách 20 Quy tắc phát âm bao trùm đầy đủ các biến đổi về phát âm một cách tự nhiên mà người Hàn vẫn đang sử dụng. Bạn hãy click vô từng phần đã có đường dẫn đi kèm để xem cụ thể từng quy tắc, xem ví dụ kèm theo và luyện tập rất nhiều bài tập khác (đều có file audio (mp3)) để bạn thực sự có thể trở thành một người có thể nói tiếng Hàn không khác gì người Hàn. 0. Sơ bộ về hệ thống âm tiếng Hàn và các nguyên tắc phát âm cơ bản. 1. 연음: Nối âm (luyến âm)Khi âm trước kết thúc bằng phụ âm và âm sau bắt đầu bằng nguyên âm thì phụ âm của âm trước sẽđược đọc nối vào nguyên âm của âm sau. 한국어 [한구거] 이 사람은 [이 사라믄] 공무원입니다 [공무워님니다] 2.경음화1: Quy tắc căng âm số 1 ↓ ↓ ↓ ↓ ↓ [ㅂ, ㄷ,ㄱ]+ㅃ ㄸ ㄲ ㅆ ㅉ 3.비음화1: Quy tắc biến âm mũi số 1Âm tiết trước có phụ âm cuối là / ㅂ/ gặp âm tiết sau bắt đầu bằng /ㄴ, ㅁ/ thì sẽ được đọc thành [ㅁ].[ㅂ]+ㄴ,ㅁ ↓ [ㅁ]+ㄴ,ㅁ 4. 비음화2: Quy tắc biến âm mũi số 2 [ㄷ]+ㄴ,ㅁ 관형사형'(으)ㄹ'+ㄱ ↓ [ㄲ] 6. 격음화1: Âm bật hơi khi đi kèm với âm 'ㅎ', quy tắc số 1Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㄷ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄷ/ được kết hợp phát âm thành [ㅌ]ㅎ+ㄷ ↓ [ㅌ] ㅎ+ㅈ ↓ [ㅊ] [ㅂ]+ㅎ 10. 경음화3: Quy tắc căng âm số 3 영언의 어간이'ㄴ,ㅁ'+'ㄷ,ㅈ,ㄱ'↓ ↓ ↓ 'ㄴ,ㅁ'+'ㄸ,ㅉ,ㄲ' 11. ‘ㅎ’ 탈락: Giản lược âm 'h'Nếu âm tiết trước kết thúc bằng ‘ㅎ’ mà âm tiết sau không có phụ âm đầu thì ‘ㅎ’ không được phát âm. 'ㅎ,ㄴㅎ,ㄹㅎ'+모음 ↓ [ ]+모음 12. 비음화3: Quy tắc biến âm mũi số 3 [ㄱ]+ㅁ ↓ [ㅇ]+ㅁ 13. 비음화4: Quy tắc biến âm mũi số 4 ㅁ,ㅇ+ ㄹ ↓ ㅁ,ㅇ+[ㄴ] 14. 비음화5: Quy tắc biến âm mũi số 5 ㅂ+ㄹ ↓ [ㅁ]+[ㄴ] 15. 비음화6: Quy tắc biến âm mũi số 6 ㄱ+ㄹ ↓ [ㅇ]+[ㄴ] 16.유음화1: Quy tắc đồng hoá phụ âm số 1ㄹ+ㄴ ↓ ㄹ+[ㄹ] 17.유음화2: Quy tắc đồng hoá phụ âm số 2 ㄴ+ㄹ ↓ [ㄹ]+ㄹ 18.구개음화: Quy tắc với âm vòm구개음: Là những âm hình thành giữa mặt lưỡi và cuống họng (ㅈ, ㅉ, ㅊ) 구개음화: Khi phụ âm’ㄷ, ㅌ’kết thúc của âm thứ nhất gặp hậu tố (của âm tiếp theo) được bắt đầu bằng nguyên âm 'ㅣ,ㅕ' thì ‘ㄷ, ㅌ’sẽ bị chuyển hoá và đọc thành ‘ㅈ, ㅊ’ ㄷ+ㅣ,ㅕ=[지], [져] ↓ ㅌ+ㅣ,ㅕ=[치], [쳐] 19.경음화4: Quy tắc căng âm số 4 ㄹ+ㄷ, ㅅ, ㅈ ↓ ㄹ+[ㄸ],[ㅆ],[ㅉ] 20. ㄴ첨가: Quy tắc thêm âm ㄴ받침+'이,야,여,요,유' ↓ 받침+[니,냐,녀,뇨,뉴] Page 2
|