Apprenticeships là gì

Nghĩa của từ apprentice - apprentice là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Danh từ
1. người học việc, người học nghề
2. người mới vào nghề, người mới tập sự
3. (hàng hải) thủy thủ mới vào nghề; hoa tiêu mới tập sự

Ngoại Động từ
cho học việc, cho học nghề

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "apprenticeship|apprenticeships", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ apprenticeship|apprenticeships, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ apprenticeship|apprenticeships trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. During the past ages, the apprenticeship system experienced origination and decline of traditional apprenticeship system and the remaking of modern apprenticeship.

2. His apprenticeship was behind him.

3. The success of the apprenticeships in Wisconsin is catching on.

4. Nizan's apprenticeship was a testing time.

5. He served a one-year apprenticeship.

6. He served his apprenticeship with Bob.

7. Chapman's apprenticeship in football management was over.

8. Apprenticeship teaches citizens to deliberate well.

9. Traditionally, skilled jobs have tended to be defined as those requiring apprenticeships.

10. He's serving an apprenticeship as a printer.

11. She had, in fact, a difficult double apprenticeship.

12. The apprenticeships are tempered with classwork that emphasizes less science, more humanity.

13. Apprenticeship is the most traditional way of vocational education.

14. Thirty years of acting is a long apprenticeship.

15. He had served his apprenticeship as a plumber.

16. After he'd served his apprenticeship he found work overseas.

17. He began a technical apprenticeship at the Empress Engineering Works.

18. Applicability Intensive school-to-work experiences, such as apprenticeships, are not for every student.

19. Everything-his whole life was an apprenticeship for this.

20. After a 6 year apprenticeship I became a journeyman at

21. Recognises the importance of fostering work-based learning apprenticeships as an alternative route to employment;

22. Pennsylvania had already taken the plunge into youth apprenticeships before Butler began making his calculations.

23. One piece of this preparation is the apprenticeship program.

24. I braced myself for my apprenticeship to Mr Broadhurst.

25. Tay contends the apprenticeship approach produces precisely those kinds of people.

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Apprenticeship là gì?

Xem GENERAL TRAINING.

  • Apprenticeship là Học Việc.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Apprenticeship

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Apprenticeship là gì? (hay Học Việc nghĩa là gì?) Định nghĩa Apprenticeship là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Apprenticeship / Học Việc. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh Apprentice
    Tiếng Việt Người Học Nghề, Người Học Việc
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Apprentice là gì?

    Người học việc là người đang thực hiện chương trình. Người học việc là một nhân viên dành phần lớn thời gian của họ để làm vai trò toàn thời gian, cũng như 20% thời gian của họ để đào tạo ngoài công việc để đạt được trình độ học vấn.

    • Apprentice là Người Học Nghề, Người Học Việc.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
    Apprentice nghĩa là Người Học Nghề, Người Học Việc.

    Người học nghề thường là người đảm nhận hệ thống học một nghề thủ công hay buôn bán từ một người đã tham gia vào nghề đó và trả tiền cho việc hướng dẫn bằng một số năm làm việc nhất định. Các điều khoản về học nghề được quy định bởi nhiều thỏa ước lao động cũng như pháp luật. Hệ thống học việc của Hoa Kỳ, được thành lập vào năm 1937, được mô phỏng theo luật Wisconsin năm 1911 nêu tên 200 nghề nghiệp được hưởng lợi từ các chương trình học nghề. Một số nghề như hệ thống ống nước và nghề mộc, yêu cầu thời gian học việc bắt buộc.

    Definition: An apprentice is the person who is doing the programme. An apprentice is an employee who spends most of their time doing a full-time role, as well as 20% of their time in off-the-job training working towards an academic qualification.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Apprentice

    • Apprenticeship
    • Legal
    • Người Học Nghề, Người Học Việc tiếng Anh

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Apprentice là gì? (hay Người Học Nghề, Người Học Việc nghĩa là gì?) Định nghĩa Apprentice là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Apprentice / Người Học Nghề, Người Học Việc. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục