A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer

Khi nháy đúp vào biểu tượng, cửa sổ Computer được mở, em có thể nhìn thấy được "bên trong" máy tính. Cửa sổ Computer được mở là do một chương trình gọi làchương trình quản lí tệp và thư mụcđã được khở động.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2

Câu 1

Những gì em đã biết

a) Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (. . .):

- Mỗi bài tập vẽ, soạn thảo văn bản, trình chiếu được lưu trong máy tính được gọi là . . . . . . . . . .

- Thư mục là nơi chứa . . . . . . . . . .

- Để nhìn thấy được bên trong máy tính, em . . . . . . . . . . vào biểu tượng

A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer
trên màn hình nền để mở cửa sổ Computer.

b) Quan sát hình, điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (. . .) rồi trả lời câu hỏi:

A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer

- Thư mục nào đang được mở?

- Trong thư mục đang mở em thấy những gì?

c) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (. . .)

A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer

- Khi nháy đúp vào biểu tượng . . . . ., chương trình tập vẽ (Paint) được khởi động

Lời giải chi tiết:

a)

- Mỗi bài tập vẽ, soạn thảo văn bản, trình chiếu được lưu trong máy tính được gọi làtệp tin.

- Thư mục là nơi chứatệp tin và thư mục con.

- Để nhìn thấy được bên trong máy tính, emnháy đúp chuộtvào biểu tượng

A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer
trên màn hình nền để mở cửa sổ Computer.

b)

- Điền vào chỗ chấm : thư mục con và tệp tin

- Trả lời câu hỏi:

Thư mục KHIEM đang được mở.

Trong thư mục đang mở em thấy các tệp tin và các thư mục con.

c)

- Điền vào chỗ chấm: các ổ đĩa

Khi nháy đúp vào biểu tượng

A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer
, cửa sổ Computer được mở, em có thể nhìn thấy được "bên trong" máy tính. Cửa sổ Computer được mở là do một chương trình gọi làchương trình quản lí tệp và thư mụcđã được khở động.

Điều này giống như khi nhay đúp vào các biểu tượng

A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer
,
A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer
,
A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer
thì chương trình soạn thảo văn bản (Word), chương trình thiết kế bài trình chiếu (PowerPoint), chương trình tập vẽ (Paint) được khởi động.

Câu 2

Khám phá Computer

a) Khởi động chương trình quản lí tệp và thư mục

Quan sát hình rồi điền các cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (. . . ):

A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer

- Sau khi khởi động, chương trình quản lí tệp và thư mục hiển thị trong . . . . . . . . . .

- Ở góc trên bên trái cửa sổ có . . . . . . . . . . , góc bên phải cửa sổ có các . . . . . . . . . . cửa sổ.

- Cửa sổ Computer có . . . ngăn, là ngăn . . . . . . và ngăn . . . . . Trong mỗi ngăn có các biểu tượng.

b) Nháy vào dấu (\(\triangleright \)) trước tên ổ đĩa (D:) trong ngăn trái và quan sát sự thay đổi. Đánh dấu\( \times \)vào ô trống đặt cuối câu đúng.

A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer

Lời giải chi tiết:

a)

- Sau khi khởi động, chương trình quản lí tệp và thư mục hiển thị trongcomputer.

- Ở góc trên bên trái cửa sổ cótên cửa sổ, góc bên phải cửa sổ có cácnút lệnh điều khiểncửa sổ.

- Cửa sổ Computer có2ngăn, làngăn tráingăn phải. Trong mỗi ngăn có các biểu tượng.

b)

A. hoạt động cơ bản - bài 1 : khám phá computer