500000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

500.000 đồng (tiền Việt Nam) là loại tiền có mệnh giá cao nhất được lưu hành tại Việt Nam. Tờ tiền có màu xanh lơ tím sẫm, lưu hành từ năm 2003.

Mệnh giáKích thướcMàu chủ đạoMiêu tảPhát hànhMặt trướcMặt sauChất liệu500000 ₫152 × 65 mmXanh lơ tím sẫmHồ Chí MinhNơi sinh của Hồ Chí Minh, Kim Liên, Nghệ AnPolymer2003

Bạn hiện đang xem trang web trong Tiếng Việt. Bạn có thể chuyển sang Tiếng Anh (Châu Úc) nếu bạn thích. Du khách quốc tế có thể đọc trang web bằng ngôn ngữ ưa thích của họ bằng cách chọn từ một trong các tùy chọn bên dưới:


Tuyên bố từ chối trách nhiệm: Tỷ giá hối đoái, Chuyển tiền và Trang web

Mọi nỗ lực đều được thực hiện để đảm bảo tính chính xác của tỷ giá hối đoái và thông tin liên quan đến việc chuyển tiền. Tuy nhiên, chúng tôi không đưa ra bất kỳ lời khuyên hoặc khuyến nghị nào về tài chính. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm về tỷ giá hối đoái không chính xác hoặc bất kỳ dữ liệu nào tại Exchange-Rates.com. Trước khi bạn thực hiện một giao dịch ngoại tệ, hãy tìm kiếm lời khuyên chuyên nghiệp của ngân hàng, văn phòng thu đổi ngoại tệ hoặc nhà môi giới ngoại hối.

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 03/11/2022 đến 02/11/2023. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 0,0002963 Nhân dân tệ Trung Quốc cho mỗi đồng Việt Nam.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng VND và đồng CNY là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá VND/CNY cao nhất là 0,0003078 Nhân dân tệ Trung Quốc cho mỗi đồng Việt Nam vào 28/06/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ VND và đồng CNY là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá VND/CNY thấp nhất là 0,0002844 Nhân dân tệ Trung Quốc cho mỗi đồng Việt Nam vào 15/11/2022.

Đồng VND tăng hay giảm so với đồng CNY trong năm qua?

Tỷ giá VND/CNY tăng +1,36%. Điều này có nghĩa là đồng Việt Nam đã tăng giá trị so với Nhân dân tệ Trung Quốc.

CNYVNDcoinmill.com5.016,20010.032,40020.064,80050.0162,200100.0324,400200.0648,800500.01,621,8001000.03,243,6002000.06,487,2005000.016,217,80010,000.032,435,80020,000.064,871,40050,000.0162,178,800100,000.0324,357,400200,000.0648,715,000500,000.01,621,787,2001,000,000.03,243,574,600CNY tỷ lệ
1 tháng Mười một 2023VNDCNYcoinmill.com20,0006.050,00015.5100,00031.0200,00061.5500,000154.01,000,000308.52,000,000616.55,000,0001541.510,000,0003083.020,000,0006166.050,000,00015,415.0100,000,00030,830.0200,000,00061,660.5500,000,000154,151.01,000,000,000308,302.02,000,000,000616,603.55,000,000,0001,541,509.0VND tỷ lệ
5 tháng Sáu 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn (được hiển thị với bình luận của bạn):

Tùy chọn

Bắt đầu từ Tiền tệ

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý.Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

Cách để chuyển từ Baht Thái sang Đồng Việt Nam

  • 1

    Nhập số tiền của bạn

    Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

  • 2

    Chọn loại tiền tệ của bạn

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn THB trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.

  • 3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá THB sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

    Ngân hàng và các dịch vụ chuyển khoản khác có một bí mật đen tối. Họ thêm tiền chênh lệch ngầm vào tỷ giá chuyển đổi của mình - để tính phí cao hơn mà bạn không hề hay biết. Và nếu họ có một mức phí nào đó, thì có nghĩa họ đang tính phí kép cho bạn.

    Wise không bao giờ che giấu phí trong tỷ giá chuyển đổi. Chúng tôi cho bạn tỷ giá thực, được cung cấp độc lập bởi Reuters. Hãy so sánh tỷ giá và phí của chúng tôi với Western Union, ICICI Bank, WorldRemit, v.v. để thấy sự khác biệt.

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn CNY trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.

    3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá CNY sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

    Công cụ chuyển đổi 500.000 Nhân dân tệ (CNY) bằng bao nhiêu Đồng Việt Nam (VND) miễn phí. Lịch sử tỷ giá CNY (Nhân dân tệ) đến VND (Đồng Việt Nam) cập nhật hàng ngày

    Lịch sử tỷ giá 500.000 CNY (Nhân dân tệ) đổi sang VND (Đồng Việt Nam) 7 ngày qua

    NgàyNhân dân tệĐồng Việt Nam03/11/2023500.000 CNY= 1.714.860.000,000000 VND02/11/2023500.000 CNY= 1.714.830.000,000000 VND01/11/2023500.000 CNY= 1.715.110.000,000000 VND31/10/2023500.000 CNY= 1.714.770.000,000000 VND30/10/2023500.000 CNY= 1.713.345.000,000000 VND29/10/2023500.000 CNY= 1.713.975.000,000000 VND28/10/2023500.000 CNY= 1.713.975.000,000000 VND