5 tạ 5 yến bằng bao nhiêu kg

BÀI 1  :

1 tạ = ............... kg

1 yến = ........... kg

1 tấn = ............... kg 

1 tấn = .............. tạ

1 tạ = ................ yến

1 tấn = ............... yến 

BÀI 2 : 

2 yến 6 kg = ........... kg

5 tạ 75 kg = .......... kg

2/5 tấn = ........... kg 

800 kg = ........... tạ

12000 kg = ............. tấn

40kg = ................. yến

Xem chi tiết

BÀI 1  :

1 tạ = ............... kg

1 yến = ........... kg

1 tấn = ............... kg 

1 tấn = .............. tạ

1 tạ = ................ yến

1 tấn = ............... yến 

BÀI 2 : 

2 yến 6 kg = ........... kg

5 tạ 75 kg = .......... kg

2/5 tấn = ........... kg 

800 kg = ........... tạ

12000 kg = ............. tấn

40kg = ................. yến

Xem chi tiết
Ở các bài học trước, con đã được học một số đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng như kg; g. Hôm nay, con sẽ được học các đơn vị còn lại trong toán lớp 4 yến tạ tấn và bảng đơn vị đo khối lượng.

1. Đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn

2. Đơn vị đề-ca-gam, héc-tô-gam

3. Bảng đơn vị đo khối lượng 

5 tạ 5 yến bằng bao nhiêu kg

4. Bài tập vận dụng 

4.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống:

a) 10kg = ...g 

b) 5 tạ = ...kg

c) 2 tấn = ...tạ

d) 3hg = ...g

Bài 2:  Điền vào chỗ trống:

a) 6 tạ = ...kg = ...hg

b) 8 yến = ...hg =...g

c) 1 yến = ...dag=...g .

d) 4kg = ...hg = ...g

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) 100hg + 50hg - 70hg

b) 150hg x 2 + 180hg

c) 65dag x 3 + 1000dag

d) 100dag + 230dag - 60dag

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

a) 60dag + 5kg + 30hg

b) 50dag + 4hg + 100g

c) 3 tấn + 30 tạ + 40kg

d) 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

4.2. Đáp án

Bài 1: 

a) 10kg = 10 000g 

b) 5 tạ = 500kg

c) 2 tấn = 20tạ

d) 3hg = 300g

Bài 2:

a) 6 tạ = 600kg = 6000hg

b) 8 yến = 800hg = 80 000g

c) 1 yến = 1000dag= 10 000g

d) 4kg = 40hg = 4000g

Bài 3:

a) 100hg + 50hg - 70hg

= 150hg - 70hg

= 80hg

b) 150hg x 2 + 180hg

= 300hg + 180hg

= 480hg

c) 65dag x 3 + 1000dag

= 195dag + 1000dag

= 1195dag

d) 100dag + 230dag - 60dag

= 330dag - 60dag

= 270dag

Bài 4:

a) 60dag + 5kg + 30hg

= 60dag + 500dag + 300dag

= 560dag + 300dag

= 860dag

b) 50dag + 4hg + 100g

= 500g + 400g + 100g

= 900g + 100g

= 1000g

c) 3 tấn + 30 tạ + 40kg

= 3000kg + 3000kg + 40kg

= 6040kg

d) 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

= 100 yến - 50 yến + 30 yến

= 50 yến + 30 yến

= 80 yến

Trên đây là các kiến thức của bài học toán lớp 4 yến tạ tấn để các bậc phụ huynh và các con tham khảo. Cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!



 

Gói

Khoá học tốt Toán 4

Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

5 Tạ 5 kg bằng bao nhiêu kg?

1 Tạ bằng bao nhiêu kg, gam, yến, tấn?.

5 5 yên bằng bao nhiêu kg?

25 tháng 9 2021 lúc 15:21. 4 tạ 4 kg = kg 5 tấn = kg4 tạ 4 yến = kg 5 tấn 5 tạ = kg50 tạ = tấn 5 tấn 5 yến = kg50 yến = tạ 5 tấn 5kg = kg1500kg = tạ kgét o...

1 Tạ 5kg bằng bao nhiêu kg?

Hiện nay để giúp hàng hóa được lưu thông và chuyển đổi thuận tiện hơn, người ta ước định 1 tạ bằng 100 kg.

Hải yến 6 kg bằng bao nhiêu kg?

a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg; 40kg = 4 yến. tạ = 40 kg.