5 chữ cái với lig ở giữa năm 2022

Unit 1

Long vowel /i:/

(Nguyên âm dài /i:/)

5 chữ cái với lig ở giữa năm 2022

Introduction

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.

5 chữ cái với lig ở giữa năm 2022
Your browser does not support HTML5 video.

/iː/ is a long vowel sound.
Make your mouth wide, like a smile /iː/
Your tongue touches the sides of your teeth /iː/.
It's pronounced /iː/.../iː/

Sheep /ʃiːp /
See /siː/
Bean /biːn/
Eat /iːt/
Key /kiː/

Agree /əˈɡriː/
Complete /kəmˈpliːt/
Receive /rɪˈsiːv/
Believe /bɪˈliːv/
Vietnamese /vjetnəˈmiːz/

Peter’s in the team.
/ˈpiːtərz in ðə ti:m/
Can you see the sea?
/kæn ju siː ðə siː/
A piece of pizza, please.
/ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/
She received her teaching degree.
/ʃiː rɪˈsiːvt hər tiːtʃɪŋ dɪˈɡriː/

There are only three people in the museum.
/ðer ər ˈəʊnli θriːˈpiːpl ɪn ðə mjuˈziːəm/

Examples

Examples Transcription Listen Meaning
sheep /∫i:p/ con cừu
meal /mi:l/ bữa ăn
marine /mə'ri:n/ thuộc biển
see /si:/ nhìn, trông
bean /bi:n/ hạt đậu
heel /hi:l/ gót chân
peel /pi:l/ cái xẻng
cheap /t∫i:p/ rẻ
seat /si:t/ chỗ ngồi
eat /i:t/ ăn
leek /li:k/ tỏi tây
cheek /t∫i:k/
meat /mi:t/ thịt
cheese /t∫i:z/ phó mát
tea /ti:/ trà
pea /pi:/ đậu Hà Lan
three /θri:/ số 3
key /ki:/ chìa khóa
fleece /fli:s/ lông cừu
machine /mə'∫i:n/ máy móc

Identify the vowels which are pronounced /i:/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)

Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:

1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...

Examples Transcription Listen Meaning
scene /siːn/ phong cảnh
complete /kəm'pliːt/ hoàn toàn
cede /si:d/ nhường, nhượng bộ
secede /sɪ'si:d/ phân ly, ly khai
benzene /'benzi:n/ chất băng din
kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi
Vietnamese /vjetnə'mi:z/  người Việt Nam

2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.

Examples Transcription Listen Meaning
tea /ti:/ trà
meal /mi:l/ bữa ăn
easy /'i:zɪ/ dễ dàng
cheap  /t∫i:p/  rẻ
meat  /mi:t/  thịt
dream /dri:m/ giấc mơ, mơ
heat /hi:t/ hơi nóng
neat /ni:t/ gọn gàng
breathe  /bri:ð/  thở, thổi nhẹ
creature  /'kri:t∫ə/ tạo vật
east /i:st/  hướng Đông

3. "ee" thường được phát âm là /i:/

Examples Transcription Listen Meaning
three  /θri:/ số 3
see /si:/  nhìn, trông, thấy
free  /fri:/  tự do
heel  /hi:l/ gót chân
screen /skri:n/ màn ảnh
cheese  /t∫i:z/ pho-mát
agree /ə'gri:/ đồng ý
guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan

Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/

4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:

Examples Transcription Listen Meaning
receive /rɪ'si:v/ nhận được
ceiling /'si:lɪŋ/ trần nhà
receipt /rɪ'si:t/ giấy biên lai
seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy
deceive /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo
seignior /'si:njə/  lãnh chúa

Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /eə/ hoặc /e/

Examples Transcription Listen Meaning
eight /eɪt/  số tám
height /haɪt/  chiều cao
heir /eə/ người thừa kế
heifer /'hefə/ bò nái tơ

5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp

key             /ki:/          chìa khoá

Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ Ví dụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /ˈmʌni/

6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ

Examples Transcription Listen Meaning
grief /gri:f/ nỗi lo buồn
chief /t∫i:f/  người đứng đầu
believe /bi'li:v/ tin tưởng
belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin
relieve /ri'li:v/ bớt đau buồn
relief /ri'li:f/ sự cứu trợ
grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn
grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn

Trường hợp ngoại lệ:

Examples Transcription Listen Meaning
friend /frend/ bạn
science /'saiəns/ khoa học

Practice

Game luyện cấu tạo âm.

Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí

Bấm để thêm một chữ cái thứ ba

Bấm để xóa chữ cái cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;2 & nbsp; & nbsp;3 & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12 & nbsp; & nbsp;13 & nbsp; & nbsp;14 & nbsp; & nbsp;15
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 305 từ năm chữ cái chứa Li

Aalii aioli bí danh Alibi Alien Alifs Align Aline Alist Alive Aliya Allis aulic AUNS BIALI BLIMP Blimy Blid Bling Blini Blini Blins BlClip clip clip colic colin curli cylix dalis delis dilli dolia duulia elide elide elint ưu tú tran felid flick flicLimbo Limbs Limby LiOlios Olive Ollie ovoli oxlip paoli pilis plica plied plier pling pling pling polio polis pulik puli puli relic relie relit salic sclim sklim slick slideTulip Ugali Unlid Unlit Uplit Urali Valis Villi Vlies walis wilis xylic ylikeLII AIOLI ALIAS ALIBI ALIEN ALIFS ALIGN ALIKE ALINE ALIST ALIVE ALIYA ALLIS AULIC BELIE BIALI BLIMP BLIMY BLIND BLING BLINI BLINK BLINS BLINY BLIPS BLISS BLIST BLITE BLITZ BLIVE BOLIX CALID CALIF CALIX CEILI CELLI CHILI CHOLI CILIA CLICK CLIED CLIES CLIFF CLIFT CLIMB CLIME CLINE CLING CLINK CLINT CLIPE CLIPS CLIPT COLIC COLIN CURLI CYLIX DALIS DELIS DILLI DOLIA DULIA ELIAD ELIDE ELINT ELITE ENLIT FELID FLICK FLICS FLIED FLIER FLIES FLIMP FLIMS FLING FLINT FLIPS FLIRS FLIRT FLISK FLITE FLITS FLITT FOLIA FOLIC FOLIE FOLIO GELID GIBLI GLIAL GLIAS GLIBS GLIDE GLIFF GLIFT GLIKE GLIME GLIMS GLINT GLISK GLITS GLITZ GUSLI HALID HELIO HELIX HYLIC ILIAC ILIAD ILIAL ILIUM KALIF KALIS KELIM KILIM KLICK KLIEG KLIKS KYLIE KYLIN KYLIX LIANA LIANE LIANG LIARD LIARS LIART LIBEL LIBER LIBRA LIBRI LICHI LICHT LICIT LICKS LIDAR LIDOS LIEFS LIEGE LIENS LIERS LIEUS LIEVE LIFER LIFES LIFTS LIGAN LIGER LIGGE LIGHT LIGNE LIKED LIKEN LIKER LIKES LIKIN LILAC LILLS LILOS LILTS LIMAN LIMAS LIMAX LIMBA LIMBI LIMBO LIMBS LIMBY LIMED LIMEN LIMES LIMEY LIMIT LIMMA LIMNS LIMOS LIMPA LIMPS LINAC LINCH LINDS LINDY LINED LINEN LINER LINES LINEY LINGA LINGO LINGS LINGY LININ LINKS LINKY LINNS LINNY LINOS LINTS LINTY LINUM LINUX LIONS LIPID LIPIN LIPOS LIPPY LIRAS LIRKS LIROT LISKS LISLE LISPS LISTS LITAI LITAS LITED LITER LITES LITHE LITHO LITHS LITRE LIVED LIVEN LIVER LIVES LIVID LIVOR LIVRE MALIC MALIK MALIS MELIC MELIK MILIA MOOLI NELIS OBELI OBOLI OCULI OLIOS OLIVE OLLIE OVOLI OXLIP PAOLI PILIS PLICA PLIED PLIER PLIES PLIMS PLING PLINK POLIO POLIS PULIK PULIS PULLI RELIC RELIE RELIT SALIC SALIX SCLIM SKLIM SLICE SLICK SLIDE SLIER SLILY SLIME SLIMS SLIMY SLING SLINK SLIPE SLIPS SLIPT SLISH SLITS SLIVE SOLID SPLIT STYLI SYLIS TELIA TELIC THALI THOLI TULIP UGALI UNLID UNLIT UPLIT URALI VALID VALIS VILLI VLIES WALIS WILIS XYLIC YLIKE

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 773 từ English Wiktionary: 773 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 226 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 273 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 435 từ

Những từ nào có liên kết trong chúng?

8 chữ cái bắt đầu bằng lig..
lighting..
ligament..
ligation..
ligature..
ligneous..
ligulate..
ligroins..
ligroine..

Từ 5 chữ cái với LA ở giữa là gì?

5 chữ cái với LA ở giữa.

Từ nào có 5 chữ cái và EI?

5 chữ cái với EI..
weize..
peize..
seiza..
seize..
zeins..
deify..
heigh..
sheik..

5 chữ cái nào có ở giữa?

5 chữ cái có ở giữa.