48 lượng từ thường dùng trong tiếng Trung

Chào các bạn, những lượng từ phần 2 mình chia sẻ hôm trước các bạn đã nắm được rồi chứ ạ. Hôm nay chúng ta cùng tiếp tục học lượng từ thường gặp trong tiếng Trung nhé, kiến thức phần 3 này gồm những lượng từ nào, hãy cùng bắt đầu học thôi các bạn, chúc các bạn luôn học tập tốt.

Đọc thêm:

>>Lượng từ thường gặp trong tiếng Trung(P2).

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

Lượng từ thường gặp trong tiếng Trung(P3)

41. 匹 / Pǐ /:

一匹马 / yī pǐ mǎ : 1 con ngựa

42. 篇 / piān / bài, thiên:

一篇文章 / yī piān wénzhāng : 1 đoạn văn,

一篇短文 / yī piān duǎnwén : 1 đoạn văn ngắn,

一篇小说 / yī piān xiǎoshuō : 1 thiên tiểu thuyết, ...

43. 片 / piàn / cánh, bãi, vùng:

一片叶子 / yí piàn yèzi :1 chiếc lá,

一片森林 / yí piàn sēnlín : 1 cánh rừng,

一片桃林 / yí piàn táo lín : 1 rừng đào, ...

44. 群 / qún / bầy, đàn, đoàn:

一群人 / yī qún rén : 1 đoàn người,

一群猴子 / yī qún hóuzi : 1 đàn khỉ,

一群鸟 / yī qún niǎo : 1 đàn chim,

45. 所 / suǒ / ngôi:

一所学校 / Yī suǒ xuéxiào : 1 ngôi trường,

一所医院 / yī suǒ yīyuàn : 1 bệnh viện,

一所房屋 / yī suǒ fángwū : một ngôi nhà, ...

46. 扇 / shàn / ô, cánh:

一扇门 / yí shàn mén : 1 cánh cửa,

一扇窗 / yí shàn chuāng : 1 ô cửa sổ, ...

47. 首 / shǒu / bài:

一首歌 / yī shǒu gē : 1 bài hát,

一首诗 / yī shǒu shī : 1 bài thơ,

一首命令 / yī shǒu mìnglìng : 1 mệnh lệnh.

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, luyện thi HSK, luyện biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Trung tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

48. 束 / shù / bó:

一束花 / yí shù huā : 1 bó hoa

49. 台 / tái /: cỗ, vở:

一台电视机 / Yī tái diànshì jī : 1 chiếc ti vi,

一台电脑 / yī tái diànnǎo : 1 cái máy tính,

一台戏 / yī tái xì / 1 vở kịch, ...

50. 堂 / táng / buổi:

一堂课 / yī táng kè : 1 buổi học

51. 套 / tào / bộ, căn:

一套房子 / yí tào fángzi : 1 căn nhà,

一套衣服 / yí tào yīfu : 1 bộ quần áo,

一套邮票 / yí tào yóupiào : 1 bộ tem,

一套书 / yí tào shū : 1 bộ sách, ...

52. 条 / tiáo / dùng cho những vật dài:

一条河 / yī tiáo hé : 1 dòng sông,

一条狗 / yī tiáo gǒu : 1 con chó,

一条路 / yī tiáo lù : 1 con đường,

一条命 / yī tiáo mìng : 1 mạng,

一条线 / yī tiáo xiàn : 1 sợi dây,

一条鱼 / yī tiáo yú : 1 con cá,

一条蛇 / yī tiáo shé : 1 con rắn,

一条腿 / yī tiáo tuǐ : 1 cái đùi,

一条尾巴 / yī tiáo wěibā : 1 cái đuôi, ...

53. 桶 / tǒng / thừng, xô:

一桶水 / yī tǒng shuǐ : 1 thùng nước

54. 头 / tóu /:

一头大象 / yī / tóu dà xiàng : 1 con voi,

一头牛 / yī tóu niú : 1 con bò,

一头懒猪 / yī tóu lǎn zhū : 1 con lợn lười,

一头蒜 / yī tóu suàn : 1 nhánh tỏi, ...

55. 位 / wèi /: vị, dùng cho người (1 cách trang trọng):

一位经理 / yí wèi jīnglǐ : 1 vị giám đốc,

一位先生 / yí wèi xiānshēng : 1 vị tiên sinh,

一位教授 / yí wèi jiàoshòu : 1 vị giáo sư,

一位客人 / yí wèi kèrén : 1 vị khách, ...

56. 项 / Xiàng / hạng, mục, điều:

一项任务 / yí xiàng rènwù : 1 mục nhiệm vụ ,

一项议题 / yí xiàng yìtí : 1 mục đề tài thảo luận, ...

57. 则 / zé /: điều, mục, mẩu, bản:

一则日记 / Yī zé rìjì : 1 mẫu nhật kí,

一则信息 / yī zé xìnxī : 1 mục tin tức,

一则新闻 / yī zé xīnwén : 1 mẫu tin tức,

一则考试题 / yī zé kǎoshì tí : 1 mục câu hỏi thi, ...

58. 座 / Zuò /: ngọn, tòa, cái, dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ

一座庙 / yí zuò miào : một ngôi chùa

一座塔 / yí zuò tǎ : một toà tháp

一座楼 / yí zuò lóu : một toà nhà

一座城 / yí zuò chéng : một thành phố

一座山 / yí zuò : một ngọn núi

一座桥 / yí zuò qiáo : một cây cầu, ...

59. 盏 / Zhǎn /:

一盏灯 / Yī zhǎn dēng : 1 ngọn đèn

60. 张 / zhāng /: tờ, tấm, cái, dùng cho:

一张纸 / Yī zhāng zhǐ : 1 tờ giấy,

一张桌子 / yī zhāng zhuōzi : 1 cái bàn,

一张床 / yī zhāng chuáng : 1 chiếc giường,

一张嘴 / yī zhāng zuǐ : 1 cái miệng, ...

61. 阵 / Zhèn / trận:

一阵风 / yí zhèn fēng : 1 trận gió,

一阵暴雨 / yí zhèn bàoyǔ : 1 trận mưa lớn,

一阵掌声 / yí zhèn zhǎngshēng : 1 tràng pháo tay, ...

62. 只 / Zhī / Cái, con:

一只猫 / Yī zhī māo : 1 con mèo,

一只耳朵 / yī zhī ěrduo : 1 cái tai,

一只手 / yī zhī shǒu : 1 cái tay,

一只鸡 / yī zhī jī : 1 con gà,

一只鸟 / yī zhī niǎo : 1 con chim,

一只羊 / yī zhī yáng : 1 con dê, ...

63. 枝 / zhī / cành, nhành, nhánh:

一枝花 / Yī zhī huā : 1 cành hoa

64. 支 / zhī / cây, cán, chủ yếu dùng cho vật có hình cán dài:

一支笔 / Yī zhī bǐ : 1 cái bút,

一支歌 / yī zhī gē : 1 bài hát,

一支枪 / yī zhī qiāng : 1 cây súng,

一支箭 / yī zhī jiàn : 1 cái mũi tên, ..

65. 种 / Zhǒng / loại:

这种人 / Zhè zhǒng rén : loại người này,

这种衣服 / zhè zhǒng yīfu : loại quần áo này,

这种工作 / zhè zhǒng gōngzuò : loại công việc này, ...

66. 桩 / Zhuāng /: lượng từ dùng cho sự việc:

一桩事 / Yī zhuāng shì : 1 việc,

一桩事故 / yī zhuāng shìgù : 1 sự cố, tai nạn,

Phần 3 lượng từ thường gặp trong tiếng Trung ở trên đây dễ học như 2 phần trước phải không các bạn. Các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình cùng học nữa nhé. Chúc các bạn luôn đạt được kết quả tốt sau quá trình chinh phục tiếng Trung. Cố gắng lên nào.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449