300 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB (人 民 币- rén mín bì) biểu tượng là ¥, tên viết theo tiếng Anh là RMB. Show
Đồng nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành chính thức vào năm 1948. Đồng nhân dân tệ đang dùng hiện nay được phát hành từ năm 1999 Đồng 1 tệ và đồng 100 tệ Các mệnh giá đồng nhân dân tệ (¥)- Hiện nay trên thị trường Trung Quốc đồng nhân dân tệ đang được lưu hành bằng tiền giấy với các mệnh giá 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ - Bên cạnh đó thị trường Trung Quốc còn lưu hành loại tiền xu với các mệnh giá 1 tệ, 1 hào, 5 hào, 1 xu, 2 xu, 5 xu - Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .
1 (¥) nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Việt Nam đồng (VNĐ) = Nhân dân tệ (NDT) x tỷ giá NDT/VND hiện tại Trong đó: + Việt Nam đồng (VNĐ): là số tiền Việt quy đổi từ đồng Nhân dân Tệ + Nhân dân tệ (NDT): là số tiền Trung Quốc muốn quy đổi (đơn vị: Nguyên - tệ) + tỷ giá NDT/VND hiện tại: tỷ giá quy đổi giữa đồng NDT và VND ở thời điểm hiện tại Tỷ giá giữa đồng NDT và VND là khoảng 3300 và sẽ biến động theo từng thời điểm. Bạn có thể ước lượng giá trị quy đổi theo công thức VND ≈ NDT x 3300
+ 10 CNY = 3.412,76 VND + 100 CNY = 341.276 VND + 1000 CNY = 3.412.76 VND + 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.127.600 VND + 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.412.760.000 VND
Nhân Dân Tệ (CNY)ĐỒNG VIỆT NAM (VND) 1 tệ 3.399 VND 2 tệ 6.798 VND 5 tệ 16.995 VND 10 tệ 33.990 VND 20 tệ 67.980 VND 50 tệ 169.950 VND 100 tệ 339.905 VND 1000 tệ 3.399.050 VND 1 vạn tệ 33.990.500 VND 10 vạn tệ 339.905.000 VND 100 vạn tệ 3.399.050.00 VND >>> Xem thêm : Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung Bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác ngày 04/11/2022 Nếu bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây. Nhân Dân Tệ (¥) Chuyển đổi Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ 1 USD = 7.27 CNY Nhân Dân Tệ / Euro 1 EUR = 7,19 CNY Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh 1 GBP = 8,36 CNY Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia 1 RYM = 1,54 CNY Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan 1 TWD = 0,23 CNY Nhân Dân Tệ / Yên Nhật 1 Yên = 0,05 CNY Nhân Dân Tệ / Won Hàn 160 Won = 0,82 CNY Nhân Dân Tệ / Đô la Australia 1 AUD = 4,66 CNY Nhân Dân Tệ / Đô la Canada 1 CAD = 5,35 CNY Nhân Dân Tệ / Rup Nga 10 RUB = 1,18 CNY Nhân Dân Tệ / Đô la Sing 1 SGD = 5,15 CNY Chuyển đổi tiền Nhân dân tệ (¥) sang tiền Việt Nam ở đâu?Có rất nhiều nơi có thể chuyển tiền Việt Nam sang trung Quốc, bạn có thể tham khảo những hình thức sau:
Chắc hẳn bạn đã biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi đúng không?... Nếu bạn có dự định đi du học Trung Quốc, kinh doanh hàng hóa Trung Quốc thì đây là một thông tin cần thiết dành cho bạn đó. |