160 câu tiếng anh thông dụng hằng ngày
Lớp học tiếng Anh chất lượng cao tại Hà Nội
luyện thi toeic, luyen thi toeic, sách luyện thi toeic, luyện thi toeic online miễn phí, trung tâm luyện thi toeic, tài liệu luyện thi toeic miễn phí, luyện thi toeic ở đâu, trung tam tieng anh uy tin tai ha noi, hoc tieng anh mien phi, trung tâm tiếng anh, trung tam tieng anh, trung tâm ngoại ngữ, trung tam ngoai ngu, học tiếng anh, hoc tieng anh, dạy tiếng anh, dạy tiếng anh uy tín, trung tâm tiếng anh uy tín, tiếng Anh giao tiếp, tieng Anh giao tiep, Tieng Anh Giao tiep online, Tieng Anh Giao tiep truc tuyen, Tiếng Anh Giao tiếp online, Tiếng Anh Giao tiếp trực tuyến, học tiếng Anh Giao tiếp tốt
Để giao tiếp được tự nhiên và trôi chảy nhất, bạn nên học những mẫu câu tiếng Anh mà người bản xứ hay sử dụng nói hằng ngày nhất. Sau đây, English4u xin chia sẻ 160 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất. Những mẫu câu này rất đơn giãn giúp bạn dễ ghi nhớ. => Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đề xuất ý kiến và đưa ra vấn đề => Cách giải thích khi bạn trễ hẹn bằng tiếng Anh => Cách xin đi muộn và về sớm trong tiếng Anh 160 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất 1. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) 2. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) 3. Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm) 4. Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào! 5. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc 6. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! 7. Hell with haggling! Thấy kệ nó! 8. Mark my words! Nhớ lời tao đó! 9. Bored to death! Chán chết! 10. What a relief! Đỡ quá! 11. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá! 12. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!) 13. It serves you right! Đáng đời mày! 14. The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party) 15. Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc 16. Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 17. Good job!= well done! Làm tốt lắm! 18. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng) 19. Just for fun! Cho vui thôi 20. Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết) 21. Make some noise! Sôi nổi lên nào! 22. Congratulations! Chúc mừng ! 23. Rain cats and dogs. Mưa tầmtã 24. Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng 25. Strike it. Trúng quả 26. Alway the same. Trước sau như một 27. Hit it off. Tâm đầu ý hợp 28. Hit or miss. Được chăng hay chớ 29. Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa 30. To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn 31. Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. Không có chi 32. Just kidding. Chỉ đùa thôi 33. No, not a bit. Không chẳng có gì 34. Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả 35. After you. Bạn trước đi 36. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? 37. The same as usual! Giống như mọi khi 38. Almost! Gần xong rồi 39. You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay 40. I'm in a hurry. Tôi đang bận 41. What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? 42. Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền 43. Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian 44. Prorincial! Sến 45. Decourages me much! Làm nản lòng 46. It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một 47. Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng 48. The God knows! Chúa mới biết được 49. Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. 50. Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó 51. Go along with you. Cút đi 52. Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã 53. Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!) 54. Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time? 55. Ngồi nhé. ----> Scoot over 56. Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood? 57. Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew? 58. Chuyện đó còn tùy ----> It depends 59. Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I'll go (home) 60. Tùy bạn thôi ----> It's up to you 61. Cái gì cũng được ----> Anything's fine 62. Cái nào cũng tốt ----> Either will do. 63. Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home 64. Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you? 65. Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay? 66. Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please 67. Xin hãy ở nhà ---> Please be home 68. Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me. 69. Tiếc quá! ----> What a pity! 70. Quá tệ ---> Too bad! 71. Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky! 72. Cố gắng đi! ----> Go for it! 73. Vui lên đi! ----> Cheer up! 74. Bình tĩnh nào! ----> Calm down! 75. Tuyệt quá ----> Awesome 76. Kỳ quái ----> Weird 77. Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong 78. Chuyện đã qua rồi ----> It's over 79. Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)xem sao 80. Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả 81. That's strange! ----> Lạ thật 82. I'm in nomood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu 83. Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa 84. What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn! 85. Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi 86. What a thrill! ----> Thật là li kì 87. As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ... 88. I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà 89. About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng) 90. What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này? 91. What a dope! ----> Thật là nực cười! 92. What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại 93. You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán! 94. I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật) 95. You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau! 96. Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé! 97. Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé 98. Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy 99. Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^ 100. No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ... 101. What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa) 102. What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa 103. Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên 104. Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ... 105. No means no! ----> Đã bảo không là không! 106. Có chuyện gì vậy? ----> What's up? 107. Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? 108. Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? 109. Không có gì mới cả ----> Nothing much 110. Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind? 111. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking 112. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming 113. Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business 114. Vậy hã? ----> Is that so? 115. Làm thế nào vậy? ----> How come? 116. Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! 117. Quá đúng! ----> Definitely! 118. Dĩ nhiên! ----> Of course! 119. Chắc chắn mà ----> You better believe it! 120. Tôi đoán vậy ----> I guess so 121. Làm sao mà biết được ----> There's no way to know. 122. Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know) 123. Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true! 124. Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) 125. Tôi hiểu rồi ----> I got it 126. Quá đúng! ----> Right on! (Great!) 127. Tôi thành công rồi! ----> I did it! 128. Có rảnh không? ----> Got a minute? 129. Đến khi nào? ----> 'Til when? 130. Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? 131. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute 132. Hãy nói lớn lên ----> Speak up 133. Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa? 134. Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh? 135. Đến đây ----> Come here 136. Ghé chơi ----> Come over 137. Đừng đi vội ----> Don't go yet 138. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you 139. Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first 140. Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief 141. What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia? 142. Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you. 143. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! 144. Xạo quá! ----> That's a lie! 145. Làm theo lời tôi ----> Do as I say 146. Đủ rồi đó! ----> This is the limit! (No more, please!) 147. Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explainto me whyAsk for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi! 148. ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc 149. No litter ----> Cấm vất rác 150. Go for it! ----> Cứ liều thử đi 151. Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết. 152. What a jerk! ----> thật là đáng ghét 153. No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan 154. What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à 155. How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! 156. None of your business! ----> Không phải việc của bạn 157. Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này 158. Don't peep! -----> đừng nhìn lén! 159. What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ... 160. Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không Phía trên là những mẫu câu hữu ích không thể bỏ qua, giúp bạn nói chuyện không kém gì người bản ngữ. Cách học tiếng Anh giao tiếp ở bài viết này tốt nhất là bạn phải vận dụng giao tiếp trong nhiều tình huống khác nhau, nói càng nhiều càng thành thạo. Cảm ơn bạn rất nhiều và chúc bạn học tiếng Anh thành công! |