10000 rup bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Citinews là trang tổng hợp kiến thức về tài chính, kinh doanh, ngân hàng cho các tổ chức, cá nhân trên toàn quốc. Tất cả các kiến thức được chia sẻ đến bạn đọc một cách chi tiết, đầy đủ và chính xác nhất.
INRVNDcoinmill.com50.014,200100.028,600200.057,000500.0142,6001000.0285,0002000.0570,0005000.01,425,20010,000.02,850,40020,000.05,700,60050,000.014,251,600100,000.028,503,000200,000.057,006,200500,000.0142,515,4001,000,000.0285,031,0002,000,000.0570,062,0005,000,000.01,425,154,80010,000,000.02,850,309,600INR tỷ lệ
28 tháng Ba 2023VNDINRcoinmill.com20,00070.250,000175.4100,000350.8200,000701.7500,0001754.21,000,0003508.42,000,0007016.85,000,00017,542.010,000,00035,083.920,000,00070,167.850,000,000175,419.5100,000,000350,839.1200,000,000701,678.2500,000,0001,754,195.51,000,000,0003,508,390.92,000,000,0007,016,781.85,000,000,00017,541,954.5VND tỷ lệ
29 tháng Ba 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn (được hiển thị với bình luận của bạn):

Tùy chọn

Bắt đầu từ Tiền tệ

Công cụ chuyển đổi 10.000 Rúp Nga (RUB) bằng bao nhiêu Đồng Việt Nam (VND) miễn phí. Lịch sử tỷ giá RUB (Rúp Nga) đến VND (Đồng Việt Nam) cập nhật hàng ngày

Lịch sử tỷ giá 10.000 RUB (Rúp Nga) đổi sang VND (Đồng Việt Nam) 7 ngày qua

NgàyRúp NgaĐồng Việt Nam31/03/202310.000 RUB= 3.200.000,000000 VND30/03/202310.000 RUB= 3.205.000,000000 VND29/03/202310.000 RUB= 3.216.800,000000 VND28/03/202310.000 RUB= 3.232.100,000000 VND27/03/202310.000 RUB= 3.205.200,000000 VND26/03/202310.000 RUB= 3.244.100,000000 VND25/03/202310.000 RUB= 3.244.100,000000 VND

Đồng rúp Nga được là đơn vị tiền tệ chính thức của Liên Bang Nga và bốn nước cộng hoà tự trị là Nam Ossetia, Abkhazia, Cộng hoà nhân dân Donetsk và cộng hoà nhân dân Lugansk. Đồng Rúp Nga còn được gọi theo tên tiếng Anh là Ruble hoặc Rouble. Trước khi bị tan rã, Liên Xo và đế quốc Nga cũng sử dụng đồng Rúp làm đơn vị tiền tệ để giao dịch. Đồng tiền Rúp Nga trong bộ mã ISO 4217 được ký hiệu là RUB, mã trước đây của nó là RỦ (mã này được dùng trước thời điểm năm 1998)

Đồng tiền chính thức được sử dụng nhiều nhất tại Nga có tên gọi là đồng rúp Nga. Tiếng Anh còn được gọi là ruble hay rouble. Đây là đồng tiền được sử dụng tại ở các bang được công nhận một phần lớn của Abkhazia và nam Ossetia. Trong lịch sử, một số quốc gia khác chịu ảnh hưởng của Nga và Liên Xô có đơn vị tiền tệ cũng được đặt tên là rúp. Từ những thế kỷ 14 đến thế kỷ 17 đồng rup không phải là một đồng tiền mà là một đơn vị trọng lượng. Qua nhiều biến cố lịch sự đồng tiền Nga lần đầu tiên xuất hiện vào đầu thế kỷ 19. Tiền rúp Nga tồn tại dưới dạng tiền xu và được làm bằng nhôm. Đồng rúp là đồng tiền có lịch sử lâu đời nhất sau tiền đồng Bảng Anh và đồng tiền thập phân trên Thế Giới. Hiện tại tiền Rúp Nga tồn tại dưới dạng tiền xu và tiền giấy. Tiền rúp Nga được quản lý bởi ngân hàng Trung ương Nga.

 

2. Hình dáng của Rúp Nga như thế nào?

2.1 Mệnh giá tiền giấy

Tiền giấy có các mệnh giá như 5,10,50,100,500,1000,5000 Rup    

10000 rup bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

10000 rup bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

(Một số hình ảnh tiền Rúp Nga mệnh giá tiền giấy - Hình minh hoạ)

2.2 Mệnh giá tiền xu 

Đồng Rup Nga hiện nay có đồng tiền xu với các tỷ giá là các đồng 1,5,10,50 kopeks; 1,2,5,10 rúp 

10000 rup bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

10000 rup bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

(Một số hình ảnh tiền Rúp Nga - Mệnh giá tiền xu) 

 

3. Một rúp Nga bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 Rup= USD?

Tỷ giá đồng RUP thay đổi theo từng ngày vì thế bạn đang có nhu cầu đổi tiền thì nên cập nhật tin tức hàng ngày. Tỷ giá hôm nay ngày 20/10/2022 là: 1RUB = 392,62 VNĐ. Từ tỷ giá trên ta có thể dễ dàng quy đổi mệnh giá đồng Rúp Nga như sau: 

  • 10 RUB =3.926,19 VND
  • 1.000 RUB = 392.619,31 VNĐ
  • 5.000 RUB = 1.963.096,56 VNĐ
  • 10.000 RUB = 3.926.193,13 VNĐ
  • 1 triệu RUB = 392.619.312,80 VNĐ

Tuy nhiên, 1 Rúp Nga sẽ biến đổi từng ngày do thị trường kinh tế đang có những bước chững lại nhất định vì dịch bệnh. Chính vì thế, cần cập nhật tỷ giá ngoại tệ hàng ngày để nắm được thông tin chính xác về Rúp Nga

  • 1 Rúp Nga = 0,016 USD

 

4. Đổi tiền Rúp Nga ở đâu Việt Nam?

Trên thị trường hiện nay chỉ có một số đơn vị như Ngân hàng Tiên Phong (tpbank), BIDV (Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam, ngân hàng ngoại thương Vietcombank, ngân hàng quân đội MBBank đang thực hiện mua bán trao đổi đồng tiền RUP. Bạn có thể tham khảo tỷ giá mua vào - bán ra của một số ngân hàng ngày hôm nay 20/10/2022:

STTNgân hàngMua chuyển khoảnBán tiền mặt1BIDV349,00462,002VIETCOMBANK343,26469,243VRB369,70419.70

(Một số ngân hàng đổi tiền Rúp Nga ở Việt Nam)

 

5. Kinh nghiệm đổi tiền khi đi du lịch ở Nga

Trường hợp bạn đang ở Nga và đang có nhu cầu đổi tiền RUP thì nên lưu ý một số điều như sau: Chuẩn bị trước một số loại tiền tệ khác như: EUR, USD. Quy đổi tiền tệ qua nhiều bước (đổi VNĐ sang dola rồi lại đổi dola sang rup. Khi bạn thực hiện đổi tiền tại các sân bay có thể sẽ bị hạn chế về số tiền và tỷ giá. Nên tìm đến các quầy rút tiền hoặc đại lý ở các khu du lịch bởi ở đây sẽ có dịch vụ trao đổi tiền tệ. Nhờ đến hướng dẫn viên, người bản địa chi cách quy đổi tiền tệ (yêu cầu phải thông thạo ngôn ngữ). Có thể đổi Rúp Nga tại các đại ký và máy bán hàng tự động ở sân bay Nga. Đổi Rups Nga tại các đại lý và máy bán hàng tự động tại các sân bay của Nga. Tuy nhiên, tại địa điểm này, số lượng tiền mà khách hàng có thể đổi sẽ bị giới hạn. Nếu bạn muốn đổi thêm tiền sang Rúp, bạn nên đến đại lý hoặc thu ngân nằm trong một thành phố của Nga. Hoặc có cách nào đơn giản và hiệu quả hơn, đó là người hướng dẫn, vì hướng dẫn viên là người hiểu rõ mọi ngóc ngách của nước Nga. Và tất nhiên, họ sẽ biết các địa điểm đổi tiền thuận lợi và nhanh chóng. Bạn nên mang theo một lượng tiền mặt nhỏ cho những trường hợp khẩn cấp bất kể đu du lịch ở đâu. Vì việc trao đổi các loại tiền tệ chính ở Nga là dễ dàng nhất, nên mnag theo USD, GBP hoặc EUR, những ngày này,  thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ được chấp nhận ở hầu hết mọi nơi ở Nga. Ở các thành phố lớn, rất hiếm khi bắt gặp một doanh nghiệp không chấp nhận thẻ

Máy ATM có ở khắp nơi ở Nga, nếu không sẽ luôn có một máy ATM gần đó. Ở các thành phố lớn hơn, dường như có máy ATM ở hầu hết các toà nhà. Ở Nga các máy ATM không tính phí rút tiền bằng đồng rup bằng thẻ quốc tế. Một số ngân hàng thậm chí còn cho phép bạn rút tiền đô la euro mà không phải trả bất kỳ một khoản phí nào. Điều này có nghĩa là phí nhận được từ các máy ATM của Nga sẽ phụ thuộc phần lớn vào ngân hàng của bạn. Đảm bảo rằng bạn kiểm tra phí chuyển đổi quốc tế trước khi bắt đầu sử dụng thẻ ghi nợ của mình. Nếu có phí trao đổi quốc tế, bạn có thể rút số tiền lớn hơn (thường được giới hạn ở mức 200 dola cho mỗi giao dịch) và sẽ rẻ hơn so với trao đổi tiền tệ của bạn. Nên sử dụng máy ATM tại các ngân hàng lớn ở Nga.

 

6. Nguyên nhân khiến đồng Rúp Nga thay đổi

Có nhiều nguyên nhân khiến đồng Rúp Nga thay đổi , có thể kể đến là: Mức độ chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia với nhau. Mức độ chênh lệch giữa nguồn thu nhập, mức sống của các quốc gia với nhau. Lãi suất vay, tiết kiệm giữa các nước có sự khác nhau và chênh lệch . Thông qua những dự đoán, kỳ vọng về tỷ giá ngoại tệ trong tương lại. Điểm mấu chốt thể hiện thông qua sự can thiệp của chính sách tỷ giá của mỗi quốc gia: như thương mại Quốc Tế, đầu tư trực tiếp. Một phần do sự ảnh hưởng bởi dịch covid 19

Trên đây là tư vấn của chúng tôi. Nếu còn vướng mắc chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại, gọi ngay tới sô 1900.6162 để được giải đáp