100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022

100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022

Nội dung chính

  • Nhóm ngôn ngữ và các ngôn ngữ liên hệ[sửa | sửa mã nguồn]
  • So sánh các từ vựng[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hệ chữ viết[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phân phối địa lý của tiếng Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
  • Số người nói tiếng Tây Ban Nha theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ngữ pháp[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
  • Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
  • Top 1000 từ bằng tiếng Tây Ban Nha
  • Từ tiếng Tây Ban Nha được sử dụng nhiều nhất là gì?
  • 1000 từ tiếng Tây Ban Nha phổ biến nhất là gì?
  • Chụp lấy
  • 50 từ phổ biến nhất trong tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • 10 từ tiếng Tây Ban Nha phổ biến nhất là gì?
  • Cách nhanh nhất để ghi nhớ các từ tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • Từ tiếng Tây Ban Nha dễ nhất là gì?

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bài này nói về ngôn ngữ được toàn thế giới gọi là tiếng Tây Ban Nha hay tiếng Castilla. Để biết về các ngôn ngữ khác được nói ở nước Tây Ban Nha, xem Ngôn ngữ tại Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Castilla
español
castellano
Phát âm[espaˈɲol]
[kasteˈʎano][a]
Khu vựcTây Ban Nha, Châu Mỹ Tây Ban Nha, Guinea Xích đạo (xem bên dưới)
Tổng số người nói586 triệu người nói tổng cộng
• 489 triệu người bản ngữ
• 75 triệu người nói L2 và người nói hạn chế + 22 triệu học sinh[1]
Dân tộcNgười Hispania
  • Người Tây Ban Nha
  • Người châu Mỹ Tây Ban Nha
  • Người Guinea Xích đạo
Phân loạiẤn-Âu
  • Gốc Ý
    • Rôman
      • Tây Rôman
        • Iberia-Rôman
          • Tây Iberia
            • (theo một kiểu phân loại: Nhóm ngôn ngữ Castilla[2])
              • Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ tiền thân

Tiếng Latinh cổ

  • Tiếng Latinh cổ điển
    • Tiếng Latinh thông tục
      • Tiếng Tây Ban Nha cổ
        • Tiếng Tây Ban Nha cận đại
          • Tiếng Tây Ban Nha
Hệ chữ viếtLatinh (Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha)
Tiếng Braille Tây Ban Nha

Dạng ngôn ngữ kí hiệu

Ngôn ngữ ký hiệu Tây Ban Nha (Mexico, Tây Ban Nha và một số nơi khác)
Địa vị chính thức

Ngôn ngữ chính thức tại

20 quốc gia

  •  
    Argentina
  •  
    Bolivia
  •  
    Chile
  •  
    Colombia
  •  
    Costa Rica
  •  
    Cuba
  •  
    Cộng hòa Dominica
  •  
    Ecuador
  •  
    El Salvador
  •  
    Guinea Xích Đạo
  •  
    Guatemala
  •  
    Honduras
  •  
    Mexico
  •  
    Nicaragua
  •  
    Panama
  •  
    Paraguay
  •  
    Peru
  •  
    Tây Ban Nha
  •  
    Uruguay
  •  
    Venezuela

Lãnh thổ phụ thuộc

  •  
    Puerto Rico

Thiểu số đáng kể

  •  
    Andorra
  •  
    Belize
  •  
    Gibraltar
  •  
    Hoa Kỳ

Tổ chức

  •  
    Liên minh châu Phi
  • Hiệp hội các quốc gia Caribê
  •  
    CARICOM
  • Tập tin:Bandera CELAC.png CELAC
  •  
    Liên minh châu Âu
  • ALADI
  • Nghị viện Mỹ Latinh
  • Bản mẫu:Country data Mercosur
  • OSCE
  • Bản mẫu:Country data Tổ chức các Quốc gia Châu Mỹ
  •  
    Liên Hợp Quốc
  •  
    Liên minh các Quốc gia Nam Mỹ
  • Tổ chức các bang Ibero‑Mỹ
Quy định bởiHiệp hội các Học viện Ngôn ngữ Tây Ban Nha
(Real Academia Española và 22 học viện ngôn ngữ Tây Ban Nha khác)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1es
ISO 639-2spa
ISO 639-3spa
Glottologstan1288[3]
Linguasphere51-AAA-b

  Ngôn ngữ chính thức.

  Không chính thức, nhưng hơn 25% dân số nói.

  Không chính thức, nhưng khoảng 10-20% dân số nói.

  Không chính thức, nhưng khoảng 5-9% dân số nói.

  Các ngôn ngữ creole từ tiếng Tây Ban Nha được nói.

Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Tiếng Tây Ban Nha
Khái quát
  • Phát âm
  • Lịch sử
  • Chính tả
    • Chữ Braille
  • Biến thể
  • Tên gọi của tiếng Tây Ban Nha
Ngữ pháp
  • Từ hạn định
  • Danh từ
  • Đại từ
  • Tính từ
  • Giới từ
  • Động từ
    • chia động từ
    • động từ bất quy tắc
  • x
  • t
  • s
Một phần của loạt bài về
Văn hóa Tây Ban Nha

Lịch sử
Dân tộc
Ngôn ngữ
Ẩm thực
Tôn giáo
Văn học

Biểu tượng

  • Quốc kỳ
  • Quốc ca
  • Quốc huy
  • x
  • t
  • s

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (

castellano (trợ giúp·thông tin)) hay tiếng Y Pha Nho[4] theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ, do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.

Nhóm ngôn ngữ và các ngôn ngữ liên hệ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Tây Ban Nha có quan hệ rất gần gũi với các ngôn ngữ ở Đông Iberia như: tiếng Asturias (asturianu), tiếng Ladino (Djudeo-espanyol, sefardí), tiếng Catalunya (català) và tiếng Bồ Đào Nha (português). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%.

So sánh các từ vựng[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng LatinTiếng Tây Ban NhaTiếng Bồ Đào NhaTiếng CatalanTiếng ÝTiếng PhápTiếng AnhNghĩa tiếng Việt
nos nosotros nós nosaltres noi nous we chúng tôi
fratrem germānum hermano irmão germà fratello frère brother anh, em trai
dies Martis (cổ điển), tertia feria (Giáo hội) miércoles quarta-feira dimecres mercoledì mercredi Wednesday ngày Thứ Tư (trong tuần)
cantiōnem canción canção cançó canzone chanson song bài hát
magis hoặc plus más (hoặc plus) mais (hoặc chus) més (hoặc pus) più plus more (hoặc plus) nhiều hơn, cộng thêm vào
manūm sinistram mano izquierda mão esquerda mà esquerra mano sinistra main gauche left hand bàn tay trái
nihil hoặc nullam rem natam nada nada res niente/nulla rien/nul nothing không có một cái gì

Hệ chữ viết[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Tây Ban Nha được viết sử dụng ký tự Latin, với một chữ cái được thêm vào là "ñ" (eñe), được đọc là /ɲ/ ("nh" trong tiếng Việt) và được xem là xuất phát từ chữ "n", cho dù là được viết là một chữ "n" với một dấu ngã (~) bên trên. Những chữ ghép "ch" (che) và "ll" (elle) được xem như là những chữ cái đơn, có tên riêng và là một chữ cái trên bảng chữ cái, vì mỗi chữ đại diện cho một âm tiết khác nhau (/tʃ/ and /ʎ/) tương ứng. Tuy nhiên, chữ ghép "rr" (erre doble, chữ "r" đúp, hoặc chỉ là "erre" thay vì "ere"), cũng đại diện cho một âm đơn /r/, không được xem là một chữ đơn. Vì thế bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha có 28 chữ (sẽ là 29 nếu tính chữ "w", nhưng nó chỉ được sử dụng trong tên tiếng nước ngoài và từ mượn): a, b, c, ch[5], d, e, f, g, h, i, j, k, l, ll[6], m, n, ñ, o, p, q, r, s, t, u, v, (w), x, y, z.[7] ó

Từ năm 1994, hai chữ ghép trên bị tách ra thành hai chữ cái riêng biệt để sắp xếp. Những từ có chữ "ch" bây giờ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái giữa "ce" và "ci", thay vì ở giữa "cz" như trước đây, và chữ "ll" cũng thế. Tuy nhiên, những chữ "che" (ch), và "elle" (ll) vẫn còn được sử dụng như thông tục.

Trừ những từ địa phương như ở México, việc phát âm có thể được định rõ khi đánh vần. Một từ tiếng Tây Ban Nha tiêu biểu được nhấn giọng ở âm áp chót nếu như nó tận cùng bằng một nguyên âm (không phải "y") hoặc nếu như tận cùng bằng phụ âm "n" và "s"; trong các trường hợp khác thì nhấn giọng ở âm cuối cùng. Những trường hợp ngoại lệ được biểu thị bằng một dấu sắc trên nguyên âm. Khi đó thì nguyên âm có dấu sắc sẽ được nhấn giọng.

Dấu sắc còn được sử dụng để phân biệt những từ đồng âm, nhất là khi một trong số chúng là những từ có nhấn giọng và cái còn lại thì không. So sánh "el" (mạo từ xác định giống đực số ít) với "él" (đại từ "anh ấy" hoặc "nó"); hoặc "te" ("bạn", bổ ngữ đại từ), de (giới từ "của" hoặc "từ") và "se" (đại từ phản thân) với "té" ("trà"), dé ("cho") và sé ("Tôi biết", hoặc mệnh lệnh cách của động từ "ser"), ta thấy được sự khác nhau.

Những đại từ nghi vấn (qué, cuál, dónde, quién, v.v.) cũng có dấu sắc ở những câu hỏi gián tiếp hay trực tiếp, và một số đại từ chỉ định (ése, éste, aquél, v.v.) có thể có dấu khi được sử dụng như những đại từ. Liên từ "o" ("hoặc") được thêm vào một dấu huyền khi được viết ở giữa các số với nhau để không bị lẫn với số 0 (zero): Ví dụ, "10 ò 20" phải được đọc là diez o veinte ("mười hay hai mươi") thay vì diez mil veinte ("10 020 - mười ngàn không trăm hai mươi"). Những dấu này thường được bỏ đi khi viết hoa (thói quen trước đây khi khi sử dụng máy tính vì chỉ có những chữ viết thường mới có dấu được), cho dù Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha phản đối.

Trong trường hợp hiếm, "u" được viết với một dấu tách âm ("ü") khi nó được viết giữa chữ "g" và một nguyên âm lưỡi trước ("e" hoặc "i"), để báo hiệu là nó phải được đọc thay vì câm như thường lệ. Ví dụ, cigüeña (con cò), được đọc là /θ̟iˈɰweɲa/; nếu như nó được viết là cigueña, nó sẽ được đọc là /θ̟iˈɰeɲa/.

Những mệnh đề nghi vấn và cảm thán được bắt đầu bằng dấu chấm hỏi ngược (¿) và dấu chấm than ngược (¡).

Phân phối địa lý của tiếng Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

  Ngôn ngữ chính thức hoặc đồng chính thức

  1.000.000+

  100.000+

  20.000+

[8]

Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.[9][10]

Tiếng Tây ban Nha là tiếng được sử dụng nhiều thứ ba trên thế giới (sau tiếng Trung Quốc và tiếng Anh). Thống kê ngôn ngữ sử dụng trên Internet năm 2007 tiếng Tây Ban Nha cũng là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet, sau tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.[11]

Số người nói tiếng Tây Ban Nha theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng sau thể hiện số lượng người nói tiếng Tây Ban Nha ở 79 quốc gia.

Quốc gia Dân số[12]Người sử dụng tiếng Tây Ban Nha làm tiếng bản ngữ[13]Người nói tiếng bản ngữ hoặc sử dụng làm ngôn ngữ thứ hai rất tốt[14]Tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha (bao gồm những người trình độ có hạn)[14][15][16]

 
Mexico
124.737.789[17] 115.631.930 (92.7%)[18] 122.866.722 (98.5%)[16]

 
Hoa Kỳ
325.719.178[19] 41.017.620[20] (13.4%)[21] 42.926.496[22] (82%[23] của 57.4 triệu người Hispanic[24] + 2,8 triệu người không phải Hispanic[25]) 58.008.778[22] (40,5 triệu người nói tiếng mẹ đẻ, 15 triệu người sử dụng như ngôn ngữ thứ hai,[26] 7,8 triệu học sinh/sinh viên[15] và khoảng 9 triệu người Hispanic không có giấy tờ không được bao gồm trong cuộc điều tra dân số[27])[28][29][30][31][32][33]

 
Colombia
50,000,870[34] 49,150,870 (850,000 còn lại người nói các tiếng mẹ đẻ khác)[35] 49,600,863 (99.2%)[16]

 
Tây Ban Nha
46,698,569[36] 43.009.382 (92,1%)[22] 46.138.186 (98.8%)[16]

 
Argentina
44,494,502[37][39] 42,062,795 (95.5%)[40] 43.780.542 (99.4%)[16]

 
Venezuela
31.828.110[41] 30.729.866 (1.098.244 nói tiếng mẹ đẻ khác)[42] 31.466.173 (98.8%)[16]

 
Peru
32.162.184[43] 27.048.397 (84.1%)[44][45] 28.945.966 (86.6%)[16]

 
Chile
18.275.530[46] 17.993.930 (281.600 người nói tiếng mẹ đẻ khác)[47] 18.147.601 (99.3%)[16]

 
Ecuador
16.674.000[48] 14.700.000[49] 16.113.906 (98,1%)[16]

 
Guatemala
16,945,000[50] 10.167.000 (60%)[51] 14.640.480 (86.4%)[16]

 
Cuba
11,559,000[50] 11,559,000[52] 11.489.646 (99.4%)[16]

 
Cộng hòa Dominicana
10.819.000[50] 9.300.000[53] 10.775.724 (99.6%)[16]

 
Bolivia
11.145.770[54] 6.464.547 (58%)[55] 9.797.132 (87,9%)[16]

 
Honduras
8.866.351[56] 8.658.501 (207.750 người nói các ngôn ngữ mẹ đẻ khác)[57] 8.777.687 (99,0%)[16]

 
Pháp
65.635.000[58] 477.564 (1%[59] of 47.756.439[60]) 1.910.258 (4%[61] of 47,756,439[60]) 6.685.901 (14%[62] of 47,756,439[60])

 
El Salvador
6.349.939[63] 6.330.889 (99.7%)[64] 6.349.939 (99.7%) (19.050 người chưa quá thành thạo)[16]

 
Brasil
206.120.000[65] 460.018 [66] 460.018 [66] 6.056.018 (460.018 người bản ngữ + 96.000 chưa quá thành thạo + 5.500.000 người có thể giao tiếp)[66]

 
Nicaragua
6.218.321[50][63] 6,037,990 (97.1%) (490.124 người nói các tiếng mẹ đẻ khác)[67] 6.218.321 (180.331 người chưa quá thành thạo)[63]

 
Ý
60.795.612[68] 255.459 [69] 1.037.248 (2%[61] của 51.862.391[60]) 5.704.863 (11%[62] của 51.862.391[60])

 
Costa Rica
4.890.379[70] 4.806.069 (84.310 người nói tiếng mẹ đẻ khác)[71] 4.851.256 (99,2%)[16]

 
Paraguay
6,953,646[63] 4,721,526 (67.9%)[63][72] 6.953.646 (2.232.120 người chưa quá thành thạo)[63]

 
Panama
3.764.166[73] 3.263.123 (501.043 người nói tiếng mẹ đẻ khác)[74] 3.504.439 (93,1%)[16]

 
Uruguay
3.480.222[75] 3.330.022 (150.200 người nói tiếng mẹ đẻ khác)[76] 3.441.940 (98.9%)[16]

 
Puerto Rico
3.474.182[77] 3.303.947 (95.1%)[78] 3.432.492 (98,8%)[16]

 
Morocco
34.378.000[79] 6.586[80] 6.586 3.415.000[80][81] (10%)[82]

 
Vương quốc Anh
64.105.700 [83] 120.000 [84] 518.480 (1%[61] của 51.848.010[60]) 3.110.880 (6%[62] của 51.848.010[60])

 
Philippines
101.562.305[85] 438.882[86] 3.016.773[87][88][89][90][91][92][93]

 
Đức
81.292.400[94] 644.091 (1%[61] của 64.409.146[60]) 2.576.366 (4%[62] của 64.409.146[60])

 
Guinea Xích Đạo
1.622.000[95] 1.683[96] 918.000[16] (90.5%)[16][97]

 
Romania
21.355.849[98] 182.467 (1%[61] của 18.246.731[60]) 912.337 (5%[62] của 18.246.731[60])

 
Bồ Đào Nha
10.636.888[99] 323.237 (4%[61] của 8.080.915[60]) 808.091 (10%[62] của 8.080.915[60])

 
Canada
34.605.346[100] 439.000[101] 643.800 (87%[102] of 740,000[103])[22] 736.653 [15]

 
Hà Lan
16.665.900[104] 133.719 (1%[61] của 13.371.980[60]) 668.599 (5%[62] của 13.371.980[60])

 
Thụy Điển
9.555.893[105] 77.912 (1%[59] của 7.791.240[60]) 77.912 (1% của 7.791.240) 467.474 (6%[62] của 7.791.240[60])

 
Úc
21.507.717[106] 111.400[107] 111.400 447.175[108]

 
Bỉ
10.918.405[109] 89.395 (1%[61] của 8.939.546[60]) 446.977 (5%[62] của 8.939.546[60])

 
Benin
10.008.749 [110] 412.515 (học sinh)[15]

 
Bờ Biển Ngà
21.359.000[111] 341.073 (học sinh)[15]

 
Ba Lan
38.092.000 324.137 (1%[61] của 32.413.735[60]) 324.137 (1% của 32.413.735)

 
Áo
8.205.533 70.098 (1%[61] của 7.009.827[60]) 280.393 (4%[62] của 7.009.827[60])

 
Algérie
33.769.669 223.422[80]

 
Belize
333.200[112] 173.597[80] 173.597[80] 195.597[80] (62.8%)[113]

 
Senegal
12.853.259 205.000 (học sinh)[15]

 
Đan Mạch
5.484.723 45.613 (1%[61] của 4.561.264[60]) 182.450 (4%[62] của 4.561.264[60])

 
Israel
7.112.359 130.000[80] 175.231[114]

 
Nhật Bản
127.288.419 100.229 [115] 100.229 167.514 (60.000 học sinh)[15]

 
Gabon
1.545.255[116] 167.410 (học sinh)[15]

 
Thụy Sĩ
7.581.520 150.782 (2,24%)[117][118] 150.782 165.202 (14.420 học sinh)[119]

 
Ireland
4.581.269[120] 35.220 (1%[61] của 3.522.000[60]) 140.880 (4%[62] của 3.522.000[60])

 
Phần Lan
5.244.749 133.200 (3%[62] của 4.440.004[60])

 
Bulgaria
7.262.675 130.750 (2%[61] của 6.537.510[60]) 130.750 (2%[62] của 6.537.510[60])

 
Bonaire và

 
Curaçao
223.652 10.699[80] 10.699[80] 125.534[80]

 
Na Uy
5.165.800 21.187[121] 103.309[15]

 
Cộng hòa Séc
10.513.209[122] 90.124 (1%[62] của 9.012.443[60])

 
Hungary
9.957.731[123] 83.206 (1%[62] của 8.320.614[60])

 
Aruba
101.484[124] 6.800[80] 6.800[80] 75.402[80]

 
Trinidad và Tobago
1.317.714[125] 4.100[80] 4.100[80] 65.886[80] (5%)[126]

 
Cameroon
21.599.100[127] 63.560 (học sinh)[15]

 
Andorra
84.484 33.305[80] 33.305[80] 54.909[80]

 
Slovenia
35.194 (2%[61] của 1.759.701[60]) 52.791 (3%[62] của 1.759.701[60])

 
New Zealand
21.645[128] 21.645 47.322 (25.677 học sinh)[15]

 
Slovakia
5.455.407 45.500 (1%[62] của 4.549.955[60])

 
Trung Quốc
1.339.724.852[129] 30.000 (học sinh)[130]

 
Gibraltar
29.441[131] 22.758 (77.3%[132])

 
Lithuania
2.972.949[133] 28.297 (1%[62] của 2.829.740[60])

 
Luxembourg
524.853 4.049 (1%[59] của 404.907[60]) 8.098 (2%[61] của 404.907[60]) 24.294 (6%[62] của 404.907[60])

 
Nga
143.400.000[134] 3.320[80] 3.320[80] 23.320[80]

 
Tây Sahara
513.000[135] n.a.[136] 22.000[80]

 
Guam
19.092[137]

Virgin thuộc Mỹ
16.788[138] 16.788[80] 16.788[80]

 
Latvia
2.209.000[139] 13.943 (1%[62] của 1.447.866[60])

 
Thổ Nhĩ Kỳ
73.722.988[140] 1.134[80] 1.134[80] 13.480[80][141]

 
Síp
2%[62] của 660.400[60]

 
Ấn Độ
1.210.193.422[142] 9.750 (học sinh)[143]

 
Estonia
9.457 (1%[62] của 945.733[60])

 
Jamaica
2.711.476[144] 8.000[145] 8.000[145] 8.000[145]

 
Namibia
3.870[146]

 
Ai Cập
3.500[147]

 
Malta
3.354 (1%[62] của 335.476[60])

 
Liên minh Châu Âu (ngoại trừ tây Ban Nha)
460.624.488[148] 2.397.000 (934.984 người đã tính)[149]
Tổng 7.362.000.000 (Tổng dân số thế giới)[150] 456.136.615 [22][151] (6,2 %)[152] 493.202.839 [22] (6,7 %) 540.631.271 [22][151][153] (7,4 %)[154]

Ngữ pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ có nhiều biến tố, có hai giống cho danh từ (giống đực và giống cái) và khoảng 50 hình thái chia động từ cho một động từ, nhưng ít biến tố hơn cho danh từ, tính từ và từ hạn định.

Tiếng Tây Ban Nha có sử dụng giới từ, và thông thường (nhưng không phải luôn luôn) thì tính từ đứng sau danh từ. Cấu trúc câu là SVO (Subject Verb Object), tức là Chủ ngữ - Động từ - Bổ ngữ, cho dù những sự biến đổi thì cũng khá phổ biến. Có thể lược bỏ chủ ngữ đi khi ngữ cảnh trong câu đã rõ ràng. Động từ diễn tả hướng đi mà không cần phải có giới từ.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên viva18
  2. ^ Eberhard et al. (2020)
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Spanish”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  4. ^ dựa vào cụm từ español của tiếng Tây Ban Nha
  5. ^ “Ch”. Diccionario de la lengua española de la Real Academia Española.
  6. ^ “Ll”. Diccionario de la lengua española de la Real Academia Española.
  7. ^ “Abecedario”. Diccionario panhispánico de dudas (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Academia Española. 2005. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2008.
  8. ^ “Instituto Cervantes 06-07” (PDF). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ “Most widely spoken Languages in the World”. Nations Online. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2009.
  10. ^ “CIA The World Factbook United States”. Cia.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  11. ^ “Internet World Users by Language”. Miniwatts Marketing Group. 2008.
  12. ^ “UN 2015 estimate” (MS Excel PDF). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
  13. ^ Ethnologue, 18th Ed.: es:Anexo:Hablantes de español según Ethnologue (edición 18).
  14. ^ a b Eurobarometer (PDF), EU: Page TS2: Population older than 15 years old of each country. page T74: Speakers who speak Spanish very well. Page T46: Speakers who speak well enough in order to be able to have a conversation. es:Anexo:Hablantes de español en la U.E. según el Eurobarómetro (2012), 2012
  15. ^ a b c d e f g h i j k “Cifras”, Spanish students (p. 10) (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha), ES: Instituto Cervantes Students across the World.
  16. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u Demografía de la lengua española (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha), ES, tr. 10, to countries with official Spanish status.
  17. ^ 2018 population estimate (bằng tiếng Tây Ban Nha), MX: CONAPO estimate, Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018, truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019
  18. ^ “MX”, The World Factbook, USA: CIA, Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2018, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017: Spanish only 92.7%
  19. ^ (1 July, 2017) Population clock, US: Census Bureau
  20. ^ Spanish speakers older than 5 years old (Table, US: Census Bureau, 2017, Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2020, truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019)
  21. ^ Data Access and Dissemination Systems (DADS). “American FactFinder – Results”. census.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019.
  22. ^ a b c d e f g Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên InstitutoCervantes
  23. ^ Taylor, Paul. “(2011)”. pewhispanic.org. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  24. ^ “Census Bureau (01/July/2016)”. Census.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  25. ^ Gonzalez, Ana (13 tháng 8 năm 2013). “(2011)”. pewresearch.org. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  26. ^ Ethnologue
  27. ^ There are 9 million illegal Hispanics in USA, some of them aren't in the census (Pálidos de hambre (bằng tiếng Tây Ban Nha), Impre, ngày 19 tháng 4 năm 2009, Bản gốc (editorial) lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2012, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017)
  28. ^ Academia Norteamericana de la Lengua Española, El castellano, Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2016, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  29. ^ Ansón, José Ma, José Ma. Ansón: "Casi cincuenta millones" hablan español en EE. UU., El Castellano, Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2016, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  30. ^ “La amenaza al idioma español - Voces de Univision”. Univision.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  31. ^ Rodríguez Barilari, Elbio, Congresos de la lengua (bằng tiếng Tây Ban Nha), ES, Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2013, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  32. ^ Más de 70 expertos participaran en la III Acta Internacional de la Lengua Española (bằng tiếng Tây Ban Nha), ES: ABC de Sevilla, ngày 29 tháng 3 năm 2008
  33. ^ CNN en español restructures its programming, The New York Times, ngày 13 tháng 3 năm 2011 (The United States is now the second-largest Spanish-speaking country in the world, with more Spanish speakers than Spain, and exceeded only by Mexico).
  34. ^ “Reloj animado” (bằng tiếng Tây Ban Nha). CO: DANE. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.
  35. ^ There are 850,000 speakers of American Indian languages (“CO”, Ethnologue)
  36. ^ “Datos básicos” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ES: INE. ngày 1 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
  37. ^ “Argentinian census INDEC estimate for 2017”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  38. ^ a b Estimaciones y proyecciones de población 2010-2040: Total del país, INDEC, 2013, Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2018, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  39. ^ 40,872,286 people is the census population result for 2010[38]
  40. ^ According to Ethnologue (see “Argentina”. Ethnologue), there were 40,3 million speakers Spanish as mother tongue in 2013. The Argentinian population in 2013 was projected to be 42,2 million.[38]
  41. ^ “Proyecciones de Población”. ine.gov.ve. (2017)
  42. ^ “Languages”, VE, Ethnologue, There are 1,098,244 people who speak other language as their mother tongue (main languages: Chinese 400,000, Portuguese 254,000, Wayuu 199,000, Arabic 110,000)
  43. ^ Quispe Fernández, Ezio (2017). “Cifras” [Numbers] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PE: INEI.
  44. ^ “Census”, The World factbook, US: CIA, 2007, Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2016, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017, Spanish (official) 84.1%, Quechua (official) 13%, Aymara 1.7%, Ashaninka 0.3%, other native languages (includes a large number of minor Amazonian languages) 0.7%, other 0.2%
  45. ^ “PE”, Country, Ethnologue, There are 5,782,260 people who speak other language as mother tongue (main languages: Quechua (among 32 Quechua's varieties) 4,773,900, Aymara (2 varieties) 661 000, Chinese 100,000).
  46. ^ “Informes” [Reports] (PDF). Proyecciones (bằng tiếng Tây Ban Nha). CL: INE. 2017. tr. 36. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ “CL”, Country, Ethnologue, There are 281,600 people who speak another language, mainly Mapudungun (250.000)
  48. ^ “Estimate”, Pop. clock (SWF), EC: INEC
  49. ^ Ethnologue (19 tháng 2 năm 1999). “(2011)”. Ethnologue. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  50. ^ a b c d Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên UN 2011 to 2100 estimate
  51. ^ “GT”, The World factbook, CIA, Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2015, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017, Spanish (official) 60%, Amerindian languages 40%
  52. ^ “Cuba”. Country (report). Ethnologue. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  53. ^ Ethnologue (ngày 19 tháng 2 năm 1999). “(2011)”. Ethnologue. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  54. ^ “(2017)”. INE. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  55. ^ According to the 1992 Census, 58 per cent of the population speaks Spanish as its mother tongue. unicef.org Lưu trữ 2012-01-19 tại Wayback Machine
  56. ^ “INE (2017 estimate)”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  57. ^ There are 207,750 people who speak another language, mainly Garifuna (98,000).: Ethnologue
  58. ^ “INSEE estimate to 1/11/2012”. Insee.fr. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  59. ^ a b c Eurobarometr 2012 (page T40): Native speakers.
  60. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap Eurobarometr 2012 (page TS2): Population older than 15. (age scale used for the Eurobarometer survey)
  61. ^ a b c d e f g h i j k l m n o Eurobarometr 2012 (page T74): Non native people who speak Spanish very well.
  62. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x Eurobarometr 2012 (page T64): Non native people who speak Spanish well enough in order to be able to have a conversation.
  63. ^ a b c d e f Informe 2017 (PDF), ES: Instituto Cervantes, 2017, tr. 7
  64. ^ There are 14,100 people who speak other language as their mother tongue (main language, Kekchí with 12,300 speakers): Ethnologue.
  65. ^ IBGE population estimation [IBGE publishes the populational estimates for municipalities in 2 011] (bằng tiếng Bồ Đào Nha), BR, 2016
  66. ^ a b c Informe 2016 (PDF), ES: Instituto Cervantes, 2016, tr. 6, 16
  67. ^ Có 490.124 người nói ngôn ngữ khác, hầu hết là Mískito (154.000).: Ethnologue
  68. ^ “Eurostat 2015 estimation”. Istat.it. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  69. ^ Languages of Italy
  70. ^ “ENEC estimation to 2016”. INEC. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  71. ^ “Costa Rica”. Ethnologue.
  72. ^ Theo cuộc điều tra dân số năm 1992, 50% sử dụng cả tiếng Tây Ban Nha và tiếng bản xứ Guarani, 37% chỉ nói Guarani, 7% chỉ nói tiếng Tây Ban Nha.findarticles.com. Khoảng 75% có thể nói tiếng Tây Ban Nha.pressreference.com
  73. ^ Census INE estimate for 2013 (véase "Proyección de Población por municipio 2008-2020")
  74. ^ Có 501.043 người nói tiếng mẹ đẻ khác: PA, Ethnologue
  75. ^ “2016 INE estimation”. 2016.
  76. ^ Có 150.200 người nói tiếng mẹ đẻ khác, UY, Ethnologue
  77. ^ “2015 US. census Bureau” (PDF).
  78. ^ 95.10% of the population speaks Spanish (US. Census Bureau)
  79. ^ “World Population Prospects: The 2015 Revi sion, Key Findings and Advance Tables” (PDF). United Nations Department of Economic and Social Affairs/Population Division. tr. 15. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
  80. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab El español en el mundo [Spanish in the world] (PDF), ES: Instituto Cervantes, 2012, tr. 6
  81. ^ El español en el contexto Sociolingüístico marroquí: Evolución y perspectivas (page 39): Between 4 and 7 million people have Spanish knowledge (M. Ammadi, 2002) Lưu trữ 2013-11-06 tại Wayback Machine
  82. ^ “Euromonitor, 2012” (PDF). exteriores.gob.es. tr. 32.
  83. ^ Census estimate “Census 2011”. U.K. Gov. Census. 2014. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016.
  84. ^ Ngôn ngữ của Vương quốc Anh
  85. ^ Medium projection, PH: National Statistics Office, 2015
  86. ^ “native knowledge speakers” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Realinstitutoelcano.org. 18 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  87. ^ 1,816,773 Spanish + 1,200,000 Spanish creole: Quilis, Antonio (1996), La lengua española en Filipinas (PDF), Cervantes virtual, tr. 54 and 55
  88. ^ Ten Reasons (PDF), ES: Mepsyd, tr. 23, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2017, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  89. ^ Philippines, Spanish differences, Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2012, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  90. ^ Spanish in the world 2012 (Instituto Cervantes): 3,017,265 Spanish speakers. 439,000 with native knowledge, 2,557,773 with limited knowledge (page 6), and 20,492 Spanish students (page 10).
  91. ^ Nestor Diaz: More than 2 million Spanish speakers and around 3 million with Chavacano speakers (24 tháng 4 năm 2010). “FILIPINAS / Vigoroso regreso del español”. Aresprensa.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  92. ^ The figure of 2 900 000 Spanish speakers is in Thompson, RW, Pluricentric languages: differing norms in different nations, tr. 45
  93. ^ World wide Spanish language, Sispain
  94. ^ German census, DE: Destatis, ngày 31 tháng 3 năm 2015, Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2016, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  95. ^ “Equatorial Guinea census”. Population statistics. 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  96. ^ Spanish according to INE 2011
  97. ^ 14% of the population speaks Spanish natively and other 74% as a second language: “Anuario”, CVC (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha), ES: Cervantes, 2007
  98. ^ “Eurostat (1/1/2012 estimate)”. Epp.eurostat.ec.europa.eu. 17 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  99. ^ Eurostat 1/1/2010
  100. ^ Statcan, CA: GC
  101. ^ “www12.statcan.gc.ca/census”. 2.statcan.gc.ca. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  102. ^ 87% người Hispanic nói tiếng Tây ban Nha. mequieroir.com
  103. ^ Có 740000 người Hispanic ở Canada năm 2015, theo "Hispanovation: La creciente influencia hispánica en Canadá" (Social Media Week in Toronto): www.univision.com, www.abc.es.
  104. ^ “Netherland Census ClockPop”. Cbs.nl. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  105. ^ 2012 censusLưu trữ 2013-11-05 tại Wayback Machine
  106. ^ “2011 Census”. Censusdata.abs.gov.au. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  107. ^ “2071.0 - Reflecting a Nation: Stories from the 2011 Census, 2012–2013”. Abs.gov.au. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  108. ^ Trang 32 của "Demografía de la lengua española"
  109. ^ “Eurostat estimate to 1/1/2011”. Epp.eurostat.ec.europa.eu. 2 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  110. ^ 2013 census estimate
  111. ^ ins.ci Census, 2009
  112. ^ statisticsbelize.org.bz (2009 mid-year) Lưu trữ 2013-12-09 tại Wayback Machine
  113. ^ Trang 32 của Demografía de la lengua española (52,1% người bản ngữ + 11,7% có hiểu biết về tiếng Tây Ban Nha))
  114. ^ Trang 34, 35 của "Demografía de la lengua española", page 35.
  115. ^ Peruvian immigrants in 2012
  116. ^ www.state.gov. 2015 estimate
  117. ^ www.bfs.admin.ch
  118. ^ 111.942 người Tây Ban Nha năm (INE) + 17.113 người Peru năm 2012 ([1]) + 5706 Argentines in 2012 ([2]) + 2864 Chileans in 2012
  119. ^ cvc.cervantes.es (annuary 2006-07)
  120. ^ [3] Lưu trữ 2011-11-30 tại Wayback Machine
  121. ^ “cvc.cervantes.es”. cvc.cervantes.es. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  122. ^ “czso.cz” (bằng tiếng Séc). czso.cz. 31 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  123. ^ “(2012)”. ksh.hu. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  124. ^ “Resultado 2010 - Persona”. Censo2010.aw. 6 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  125. ^ [4] Lưu trữ 2012-01-07 tại Wayback Machine
  126. ^ http://cvc.cervantes.es/lengua/anuario/anuario_06-07/pdf/paises_41.pdf
  127. ^ Evolution de la population par sexe de 1976 à 2012 en: Annuaire Statistique du Cameroun 2010. Consultado el 23-08-2012.
  128. ^ “New Zealand census (2006)”. Stats.govt.nz. 13 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  129. ^ “Press Release on Major Figures of the 2010 National Population Census”. Stats.gov.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  130. ^ 25,000 học sinh tiếng Tây Ban Nha ở đại học + 5.000 ở "Instituto Cervantes"cervantes.es (page 4)
  131. ^ “Statistics - FAQ's”. Gibraltar.gov.gi. 12 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  132. ^ www.um.es (5.2. Datos descriptivos de los usos de español e inglés, Gráfico 2). 77,3% of the Gibraltar population speak Spanish with their mother more, or equal than English.
  133. ^ “(2013)”. db1.stat.gov.lt. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  134. ^ “Демография”. Gks.ru. 27 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  135. ^ “2009 estimate” (PDF). UN. 2008. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  136. ^ The Spanish 1970 census claims 16.648 Spanish speakers in Western Sahara ([5]) but probably most of them were people born in Spain who left after the Moroccan annexation
  137. ^ Trang 34 của Demografía de la Lengua Española
  138. ^ “2010 Census”. Census.gov. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  139. ^ “Population - Key Indicators | Latvijas statistika”. Csb.gov.lv. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  140. ^ “::Welcome to Turkish Statistical Institute(TurkStat)'s Web Pages::”. TurkStat. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  141. ^ 8.000 (Trang 37 của Demografía de la lengua española) + 4.346 học sinh tiếng Tây Ban Nha (theo Instituto Cervantes)
  142. ^ “Census of India: Provisional Population Totals: India:Census 2011”. Censusindia.gov.in. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  143. ^ “cervantes.es (page 6)” (PDF). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  144. ^ “Jamaican Population”. Statinja.gov.jm. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  145. ^ a b c Languages of Jamaica,
  146. ^ El español en Namibia, 2005. Instituto Cervantes.
  147. ^ “cvc.cervantes.es” (PDF). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  148. ^ “Eurostat - Tables, Graphs and Maps Interface (TGM) table”. Epp.eurostat.ec.europa.eu. 17 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  149. ^ Demografía de la lengua española, page 37 (2,397,000 people speak Spanish as a native language in the E.U. excluded Spain, but It is already counted population who speak Spanish as a native language in France (477,564), Italy (255,459), U.K. (120,000) Sweden (77,912) and Luxemburg (4,049)).
  150. ^ “International Programs - People and Households - U.S. Census Bureau”. Census.gov. 5 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  151. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên EthnologueSp
  152. ^ 426,515,910 speakers L1 in 2012 (ethnologue) of 7,097,500,000 people in the World in 2012 (UN): 6%.
  153. ^ “The 30 Most Spoken Languages in the World”. KryssTal. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2013.
  154. ^ 517,824,310 speakers L1 and L2 in 2012 (ethnologue) of 7,097,500,000 people in the World in 2012 (UN): 7.3%.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trang chính của RAE (tiếng Tây Ban Nha)
  • Bản tóm tắt về tiếng Tây Ban Nha của Ethnologue (Anh)
  • DRAE, Từ điển RAE (Tây Ban Nha ↔ Tây Ban Nha)
  • Diccionarios.com (nhiều thứ tiếng)


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng tương ứng, hoặc thẻ đóng bị thiếu

Đây là danh sách 1.000 từ tiếng Tây Ban Nha được nói phổ biến nhất. Học tiếng Anh đến từ tiếng Tây Ban Nha và ý nghĩa của chúng.1,000 most commonly spoken Spanish words. Learn english to spanish words and their meaning.

Nếu bạn muốn học tiếng Tây Ban Nha siêu nhanh, chúng tôi khuyên bạn nên thử ứng dụng ngôn ngữ khoa học tốt nhất thế giới, thì nó đặc biệt tốt cho việc học tiếng Tây Ban Nha. Họ có hơn 2000 bài học tiếng Tây Ban Nha hàng ngày và bạn sẽ có thể có cuộc trò chuyện đầu tiên bằng tiếng Tây Ban Nha trong vòng vài phút. Nhấp vào liên kết này ở đây & nbsp; để bắt đầu ngay hôm nay và bắt đầu học hỏi!Click this link here to get started today and start learning!

  • Hơn 80 Millon người đã bắt đầu nói một ngôn ngữ mới với sự trung thực ở hơn 190 quốc gia. have started speaking a new language with Mondly in over 190 countries.
  • 2000 bài học hàng ngày để cải thiện liên tục.for constant improvement.
  • Học tập dựa trên trò chơi-nhanh chóng chọn các cụm từ hữu ích-các trò chơi đầy thách thức làm cho các từ gắn bó.– Quickly pick up useful phrases – Challenging games makes the words stick.

-

Con số người Tây Ban Nha bằng tiếng Anh
1 como như
2 Tôi Tôi
3 SU của anh
4 hàng đợi cái đó
5 él anh ta
6 kỷ nguyên
7 para
8 en trên
9 Con trai
10 con với
11 Ellos họ
12 Ser thì là ở
13 en trên
14 Con trai
15 con với
16 Ellos họ
17 Ser thì là ở
18 tại uno
19 một Người thuê
20 Este
21 đây Desde
22 từ por
23 qua Caliente
24 nóng Palabra
25 từ Pero
26 nhưng Qué
27 Algunos
28 một số ES
29 LO
30 atted
31 bạn o
32 hoặc Tenido
33 bạn
34 en trên
35 Con trai
36 con với
37 Ellos họ
38 Ser thì là ở
39 tại uno
40 hàng đợi cái đó
41 él anh ta
42 SU của anh
43 hàng đợi cái đó
44 él anh ta
45 kỷ nguyên
46 para
47 en trên
48 LA
49 các de
50 của một
51 đến y
52 Liên Hợp Quốc
53 Trong nos
54 chúng tôi Lata
55 có thể Fuera
56 ngoài Otros
57 khác ERAN
58 cái mà
59 Hacer làm
60 của chúng Tiempo
61 thời gian si
62 nếu LO Hará
63 sẽ Cómo
64 thế nào dicho
65 nói một
66 CADA mỗi
67 DECIR kể
68 Hace làm
69 kết hợp bộ
70 TRES số ba
71 Câu hỏi muốn
72 Aire hàng không
73 CADA mỗi
74 DECIR kể
75 Hace làm
76 kết hợp bộ
77 TRES số ba
78 Câu hỏi muốn
79 Aire hàng không
80 Así Tốt
81 También cũng
82 Jugar chơi
83 pequeño nhỏ bé
84 Vây chấm dứt
85 Ellos họ
86 Ser thì là ở
87 nếu LO Hará
88 sẽ Cómo
89 thế nào dicho
90 nói một
91 CADA mỗi
92 DECIR DECIR
93 kể Hace
94 làm kết hợp
95 bộ TRES
96 số ba Câu hỏi
97 muốn Aire
98 hàng không Así
99 TRES số ba
100 Câu hỏi muốn

Aire

hàng không

  • Así
  • Tốt
  • También
Con số người Tây Ban Nha bằng tiếng Anh
101 cũng Jugar
102 chơi pequeño
103 nhỏ bé Vây
104 chấm dứt poner
105 đặt Casa
106 Trang Chủ LEER
107 đọc Mano
108 tay Puerto
109 Hải cảng Grande
110 lớn xóa
111 Đánh vần añadir
112 cộng Incluso
113 thậm chí Tierra
114 đất Aqui
115 nơi đây Debe
116 phải to lớn
117 Alto cao
118 Tal như là
119 Siga Siga
120 các de
121 của một
122 đến đến
123 y
124 Liên Hợp Quốc Trong
125 nos chúng tôi
126 Lata có thể
127 Fuera ngoài
128 Otros khác
129 đất Aqui
130 nơi đây Debe
131 phải to lớn
132 Alto cao
133 Tal như là
134 của một
135 đến y
136 nos chúng tôi
137 Lata có thể
138 Fuera ngoài
139 Otros khác
140 ERAN
141 cái mà Hacer
142 làm của chúng
143 Tiempo thời gian
144 si nếu
145 LO Hará sẽ
146 Cómo thế nào
147 dicho nói
148 một CADA
149 mỗi DECIR
150 kể Hace
151 làm kết hợp
152 bộ TRES
153 số ba Câu hỏi
154 muốn Aire
155 hàng không Así
156 SU Tốt
157 También cũng
158 Jugar chơi
159 pequeño nhỏ bé
160 Vây chấm dứt
161 Ellos poner
162 đặt Casa
163 Trang Chủ LEER
164 como đọc
165 ngoài Otros
166 khác ERAN
167 SU
168 cái mà Hacer
169 él anh ta
170 kỷ nguyên
171 para
172 él en
173 trên Con trai
174 con
175 với Ellos
176 họ Ser
177 thì là ở tại
178 uno một
179 Người thuê
180 Este đây
181 Desde từ
182 por qua
183 Caliente nóng
184 Palabra Palabra
185 họ Ser
186 thì là ở tại
187 uno một
188 Người thuê
189 Este đây
190 Desde từ
191 hàng đợi por
192 qua Caliente
193 nóng Palabra
194 hàng đợi từ
195 Pero nhưng
196 Qué
197 Algunos một số
198 ES
199 LO
200 atted bạn

o

hoặc

Tenido

Con số người Tây Ban Nha bằng tiếng Anh
201 LA
202 các de
203 của một
204 đến y
205 Liên Hợp Quốc
206 Trong nos
207 chúng tôi Lata
208 có thể Fuera
209 ngoài Otros
210 khác ERAN
211 cái mà
212 Hacer làm
213 của chúng Tiempo
214 thời gian si
215 nếu LO Hará
216 sẽ Cómo
217 thế nào dicho
218 nói một
219 CADA mỗi
220 ES
221 LO
222 atted bạn
223 o hoặc
224 Tenido
225 LA các
226 de của
227 một đến
228 y
229 Liên Hợp Quốc Trong
230 nos chúng tôi
231 Lata có thể
232 Fuera ngoài
233 Otros khác
234 lịch sử Câu chuyện
235 đã nhìn thấy đã nhìn thấy
236 bây giờ Xa
237 biển thì là ở
238 vẽ tranh Vẽ tranh
239 bên trái Bên trái
240 buổi chiều đánh đập
241 chạy Chạy
242 Không không
243 trong khi Trong khi
244 nhấn Nhấn
245 Đóng gần
246 đêm Đêm
247 có thật có thật
248 đời sống Đời sống
249 vài Vài
250 Bắc Phía bắc
251 sách Sách
252 mặc mang
253 tôi lấy LẤY ĐI
254 khoa học Khoa học
255 ăn ĂN
256 phòng Phòng
257 anh bạn Bạn
258 đã bắt đầu Đã bắt đầu
259 giống ý kiến
260
261 núi Núi
262 Dừng lại Dừng lại
263 một lần mười một
264 dựa trên cơ sở
265 nghe Nghe
266 ngựa Ngựa
267 cắt Cắt
268 chắc chắn rồi Chắc chắn rồi
269 đồng hồ Đồng hồ
270 màu sắc màu sắc
271 đắt tiền đối mặt
272 gỗ Gỗ
273 chính Chính
274 mở Mở
275 nhìn HÌNH NHƯ
276 cùng với nhau Cùng với nhau
277 tiếp theo Tiếp theo
278 trắng Trắng
279 trẻ em Bọn trẻ
280 bắt đầu Bắt đầu
281 đạt được ĐƯỢC
282 đi bộ Đi bộ
283 thí dụ Thí dụ
284 giải tỏa Xoa dịu
285 giấy Giấy
286 cụm Tập đoàn
287 mãi mãi Luôn luôn
288 Âm nhạc Âm nhạc
289 các THHU
290 cả hai Cả hai
291 nhãn hiệu Đánh dấu
292 thường THƯỜNG
293 bức thư Bức thư
294 cho đến khi Cho đến khi
295 dặm Dặm
296 con sông Dòng sông
297 xe hơi Xe hơi
298 đôi chân Đôi chân
299 coi chừng Quan tâm

Top 1000 từ bằng tiếng Tây Ban Nha

Từ tiếng Tây Ban Nha được sử dụng nhiều nhất là gì?

Câu hỏi hay mà bạn có thể có là:

  • Làm thế nào tôi có thể học tiếng Tây Ban Nha một mình?
Con số người Tây Ban Nha Bằng tiếng Anh
300 thứ hai Thứ hai
301 đầy đủ AOUGH
302 bằng phẳng Đơn giản
303 con gái Con gái
304 bình thường bình thường
305 người đàn ông trẻ Trẻ tuổi
306 thông minh Sẳn sàng
307 ở trên Ở TRÊN
308 không bao giờ Bao giờ
309 màu đỏ mạng lưới
310 Sẵn sàng Danh sách
311 Tuy nhiên Tuy nhiên
312 cảm thấy Cảm thấy
313 trò chuyện Nói chuyện
314 chim Chim
315 sớm Sớm
316 Thân hình Thân hình
317 chú chó Chú chó
318 gia đình Familia
319 thẳng thắn Thẳng thắn
320 tư thế tư thế
321 để cho Rời bỏ
322 bài hát Bài hát
323 kích thước Đo lường
324 cổng cửa
325 sản phẩm Sản phẩm
326 màu đen Màu đen
327 ngắn quần short
328 chữ số chữ số
329 lớp Lớp
330 gió GIÓ
331 Câu hỏi Câu hỏi
332 xảy ra XẢY RA
333 hoàn thành Hoàn thành
334 tàu Vận chuyển
335 vùng diện tích
336 vừa phải Một nửa
337 sỏi đá
338 gọi món Gọi món
339 Cháy Ngọn lửa
340 miền Nam Phía nam
341 vấn đề Vấn đề
342 phần Mảnh
343 nói AWD
344 tôi biết biết
345 dùng Đi qua
346 từ từ
347 đứng đầu đứng đầu
348 tất cả các Whoe
349 nhà vua Nhà vua
350 đường phố Đường phố
351 inch inch
352 nhân nhân
353 không tí nào Không
354 lớp Khóa học
355 ở lại Ở lại
356 bánh xe Bánh xe
357 hoàn thành Hoàn thành
358 tàu Vận chuyển
359 vùng diện tích
360 vừa phải Một nửa
361 sỏi đá
362 gọi món Gọi món
363 Cháy Ngọn lửa
364 miền Nam Phía nam
365 vấn đề Vấn đề
366 phần Mảnh
367 nói AWD
368 tôi biết biết
369 dùng Đi qua
370 từ từ
371 đứng đầu đứng đầu
372 tất cả các Whoe
373 nhà vua Nhà vua
374 đường phố Đường phố
375 inch inch
376 nhân nhân
377 không tí nào Không
378 lớp Khóa học
379 ở lại Ở lại
380 bánh xe Bánh xe
381 Đầy sức mạnh
382 Lực lượng màu xanh da trời
383 Màu xanh da trời sự vật
384 Sự vật quyết định
385 Quyết định mặt
386 Mặt sâu
387 Sâu Mặt trăng
388 Mặt trăng Đảo
389 Hòn đảo Bàn Chân
390 Bàn Chân hệ thống
391 Hệ thống chiếm lĩnh
392 Bận Bài kiểm tra
393 kiểm tra Sự đăng ký
394 ghi lại con thuyền
395 Con thuyền phổ thông
396 Phổ thông Cầu nguyện
397 Vàng khả thi
398 Khả thi bằng phẳng
399 Hành tinh nơi
400 Đều đặn khô

Khô

Con số người Tây Ban Nha Bằng tiếng Anh
401 thứ hai Thứ hai
402 đầy đủ AOUGH
403 bằng phẳng Đơn giản
404 con gái Con gái
405 bình thường bình thường
406 người đàn ông trẻ Trẻ tuổi
407 thông minh Sẳn sàng
408 ở trên Ở TRÊN
409 không bao giờ Bao giờ
410 màu đỏ mạng lưới
411 Sẵn sàng Danh sách
412 Tuy nhiên Tuy nhiên
413 cảm thấy Cảm thấy
414 trò chuyện Nói chuyện
415 chim Chim
416 sớm Sớm
417 Thân hình Thân hình
418 chú chó Chú chó
419 gia đình Familia
420 thẳng thắn Thẳng thắn
421 tư thế tư thế
422 để cho Rời bỏ
423 bài hát Bài hát
424 kích thước Đo lường
425 cổng cửa
426 thứ hai Thứ hai
427 đầy đủ AOUGH
428 bằng phẳng Đơn giản
429 con gái Con gái
430 bình thường bình thường
431 người đàn ông trẻ Trẻ tuổi
432 thông minh Sẳn sàng
433 ở trên Ở TRÊN
434 không bao giờ Bao giờ
435 màu đỏ màu đỏ
436 mạng lưới Sẵn sàng
437 Danh sách Tuy nhiên
438 Tuy nhiên cảm thấy
439 Sâu Mặt trăng
440 Mặt trăng Đảo
441 Hòn đảo Bàn Chân
442 Bàn Chân hệ thống
443 Hệ thống chiếm lĩnh
444 Bận Bài kiểm tra
445 kiểm tra Sự đăng ký
446 ghi lại con thuyền
447 Con thuyền phổ thông
448 Phổ thông Cầu nguyện
449 kích thước Đo lường
450 cổng cửa
451 sản phẩm Sản phẩm
452 màu đen Màu đen
453 ngắn quần short
454 màu đen Màu đen
455 ngắn quần short
456 chữ số lớp
457 Lớp gió
458 GIÓ Câu hỏi
459 Câu hỏi xảy ra
460 XẢY RA hoàn thành
461 Hoàn thành tàu
462 Vận chuyển vùng
463 diện tích vừa phải
464 Một nửa sỏi
465 đá gọi món
466 Gọi món Cháy
467 mạng lưới Sẵn sàng
468 Danh sách Tuy nhiên
469 Tuy nhiên cảm thấy
470 nghe Nghe
471 ngựa Ngựa
472 cắt Cắt
473 chắc chắn rồi Chắc chắn rồi
474 đồng hồ Đồng hồ
475 màu sắc màu sắc
476 đắt tiền đối mặt
477 gỗ Gỗ
478 chính Chính
479 mở Mở
480 nhìn HÌNH NHƯ
481 cùng với nhau Cùng với nhau
482 tiếp theo Tiếp theo
483 trắng Trắng
484 trẻ em Bọn trẻ
485 bắt đầu Bắt đầu
486 đạt được ĐƯỢC
487 đi bộ Đi bộ
488 thí dụ Thí dụ
489 giải tỏa Xoa dịu
490 phục vụ Phục vụ
491 Nó sẽ xuất hiện Bắt mắt
492 Xa lộ Đường
493 Bản đồ BẢN ĐỒ
494 cơn mưa Cơn mưa
495 qui định Qui định
496 quản lý Chính quyền
497 Sự lôi kéo Sự lôi kéo
498 lạnh Lạnh
499 cảnh báo Để ý
500 tiếng nói Tiếng nói
Làm thế nào tôi có thể học 1000 từ tiếng Tây Ban Nha?
Con số người Tây Ban Nha Bằng tiếng Anh
501 Năng lượng Năng lượng
502 săn bắn Săn bắn
503 có thể xảy ra có thể xảy ra
504 Giường Giường
505 Anh trai Anh trai
506 trứng Trứng
507 đi bộ Dap xe
508 điện thoại di động Tế bào
509 tin Tin
510 có lẽ có lẽ
511 đón Nhặt
512 đột nhiên Đột nhiên
513 đếm Đếm
514 Quảng trường Quảng trường
515 lý do Lý do
516 chiều dài Chiều dài
517 đại diện đại diện
518 Mỹ thuật Mỹ thuật
519 môn học Môn học
520 vùng đất vùng đất
521 kích thước Kích thước
522 thay đổi Thay đổi
523 giải quyết Ổn định
524 nói Nói
525 trọng lượng Trọng lượng
526 chung chung
527 Nước đá NƯỚC ĐÁ
528 vấn đề Vấn đề
529 vòng tròn Vòng tròn
530 đôi đôi
531 bao gồm bao gồm
532 khoảng cách chia
533 âm tiết âm tiết
534 ý nghĩa CẢM THẤY
535 Tuyệt Grand
536 trái bóng trái bóng
537 thậm chí Nhưng
538 sóng Sóng
539 rơi Làm rơi
540 trái tim Trái tim
541 SÁNG SÁNG
542 Hiện nay hiện nay
543 Nặng Nặng
544 nhảy nhảy
545 động cơ Động cơ
546 Chức vụ Chức vụ
547 cánh tay CÁNH TAY
548 lớn Rộng
549 nến Chèo
550 vật liệu vật chất
551 phân số Phân số
552 rừng Rừng
553 cảm thấy Ngồi
554 cuộc đua Cuộc đua
555 cửa sổ Cửa sổ
556 cửa hàng Cửa hàng
557 mùa hè Mùa hè
558 xe lửa Xe lửa
559 ngủ Ngủ
560 buổi bieu diễn Supp
561 cô đơn đơn độc
562 Chân Chân
563 tập thể dục Tập thể dục
564 Tường Tường
565 bắt giữ Chụp lấy
566 núi Gắn kết
567 muốn điều ước
568 Người thân yêu Bầu trời
569 Cái bảng Tấm ván
570 niềm hạnh phúc Vui sướng
571 mùa đông Mùa đông
572 Satelite ĐÃ NGỒI
573 bằng văn bản Bằng văn bản
574 hoang dại Hoang dại
575 dụng cụ Dụng cụ
576 đã lưu ĐÃ GIỮ
577 thủy tinh Thủy tinh
578 thảo mộc cỏ
579
580 đã làm việc Nghề nghiệp
581 bờ rìa Bờ rìa
582 dấu hiệu DẤU HIỆU
583 chuyến thăm Chuyến thăm
584 vừa qua Vừa qua
585 trơn tru Mềm mại
586 vui vẻ vui vẻ
587 Sparkly Sáng
588 khí ga khí ga
589 thời tiết Thời tiết
590 tháng tháng
591 Hàng triệu Triệu
592 chịu đựng Con gấu
593 kết thúc Kết thúc
594 vui mừng Vui mừng
595 mong Mong
596 hoa Hoa
597 mặc Mặc quần áo
598 kỳ dị Lạ lùng
599 Nó đã biến mất Không còn
600 buôn bán Buôn bán

1000 từ tiếng Tây Ban Nha phổ biến nhất là gì?

Con số người Tây Ban Nha Bằng tiếng Anh
601 Năng lượng Năng lượng
602 săn bắn Săn bắn
603 có thể xảy ra Giường
604 Giường Anh trai
605 Anh trai trứng
606 Trứng đi bộ
607 Dap xe điện thoại di động
608 Tế bào tin
609 Tin có lẽ
610 có lẽ đón
611 Nhặt đột nhiên
612 Đột nhiên đếm
613 Đếm Quảng trường
614 Quảng trường lý do
615 Lý do chiều dài
616 Chiều dài đại diện
617 đại diện Mỹ thuật
618 Mỹ thuật môn học
619 Môn học vùng đất
620 vùng đất kích thước
621 Kích thước thay đổi
622 Thay đổi giải quyết
623 Ổn định nói
624 Nói trọng lượng
625 Trọng lượng chung
626 Nước đá NƯỚC ĐÁ
627 vấn đề Vấn đề
628 vòng tròn Vòng tròn
629 đôi đôi
630 bao gồm bao gồm
631 khoảng cách chia
632 âm tiết âm tiết
633 ý nghĩa CẢM THẤY
634 Tuyệt Grand
635 trái bóng trái bóng
636 thậm chí Nhưng
637 sóng Sóng
638 rơi Làm rơi
639 trái tim Trái tim
640 SÁNG Hiện nay
641 hiện nay Nặng
642 Nặng nhảy
643 nhảy động cơ
644 Động cơ Chức vụ
645 Chức vụ cánh tay
646 CÁNH TAY lớn
647 đón Nhặt
648 đột nhiên Đột nhiên
649 đếm Đếm
650 Quảng trường Quảng trường
651 Quảng trường lý do
652 Lý do chiều dài
653 Chiều dài đại diện
654 đại diện Mỹ thuật
655 Mỹ thuật môn học
656 Môn học vùng đất
657 vùng đất kích thước
658 Kích thước thay đổi
659 Thay đổi giải quyết
660 Ổn định nói
661 Nói trọng lượng
662 Trọng lượng chung
663 Nước đá NƯỚC ĐÁ
664 vấn đề Vấn đề
665 vòng tròn Vòng tròn
666 đôi đôi
667 bao gồm bao gồm
668 khoảng cách chia
669 âm tiết âm tiết
670 ý nghĩa CẢM THẤY
671 Tuyệt Grand
672 trái bóng trái bóng
673 thậm chí Nhưng
674 sóng Sóng
675 rơi Làm rơi
676 trái tim Trái tim
677 SÁNG Hiện nay
678 hiện nay Nặng
679 Nặng nhảy
680 nhảy động cơ
681 Động cơ Chức vụ
682 Chức vụ cánh tay
683 CÁNH TAY lớn
684 Rộng nến
685 Chèo vật liệu
686 vật chất phân số
687 Phân số rừng
688 Rừng cảm thấy
689 Ngồi cuộc đua
690 Cuộc đua cửa sổ
691 Cửa sổ cửa hàng
692 Cửa hàng mùa hè
693 Mùa hè xe lửa
694 Xe lửa ngủ
695 Ngủ buổi bieu diễn
696 Supp cô đơn
697 đơn độc Chân
698 Chân tập thể dục
699 Tập thể dục Tường
700 Tường bắt giữ

Chụp lấy

Con số người Tây Ban Nha Bằng tiếng Anh
701 núi Gắn kết
702 muốn điều ước
703 Người thân yêu Bầu trời
704 Cái bảng Tấm ván
705 niềm hạnh phúc Vui sướng
706 mùa đông Mùa đông
707 Satelite ĐÃ NGỒI
708 giải quyết Ổn định
709 nói Nói
710 trọng lượng Trọng lượng
711 chung Nước đá
712 NƯỚC ĐÁ vấn đề
713 Vấn đề vòng tròn
714 Vòng tròn đôi
715 đôi bao gồm
716 bao gồm khoảng cách
717 chia âm tiết
718 âm tiết ý nghĩa
719 CẢM THẤY Tuyệt
720 Grand trái bóng
721 trái bóng thậm chí
722 Nhưng sóng
723 Sóng rơi
724 Làm rơi trái tim
725 Trái tim SÁNG
726 Hiện nay hiện nay
727 Nặng Nặng
728 nhảy nhảy
729 động cơ Động cơ
730 Chức vụ Chức vụ
731 cánh tay cánh tay
732 CÁNH TAY lớn
733 Rộng nến
734 Chèo vật liệu
735 vật chất phân số
736 Phân số rừng
737 Rừng cảm thấy
738 Ngồi cuộc đua
739 Cuộc đua cửa sổ
740 Cửa sổ cửa hàng
741 Cửa hàng mùa hè
742 Mùa hè Ngành công nghiệp
743 đáng giá giá trị
744 đấu tranh Đánh nhau
745 nói dối Nói dối
746 rung chuyển đánh đập
747 kích thích kích thích
748 Thiên nhiên Thiên nhiên
749 lượt xem Lượt xem
750 ý nghĩa Ý nghĩa
751 của vốn thủ đô
752 nó sẽ không Thắng
753 cái ghế cái ghế
754 sự nguy hiểm Sự nguy hiểm
755 trái cây Trái cây
756 ngon Giàu có
757 độ dày ĐẶC
758 lính Lính
759 quá trình Quá trình
760 vận hành Vận hành
761 thực tiễn Thực tiễn
762 ly thân tách rời
763 cứng khó khăn
764 Y khoa Bác sĩ
765 làm ơn ủng hộ por
766 B ả o V ệ Bảo vệ
767 giữa trưa Không bật
768 của cây trồng Trồng trọt
769 hiện đại Hiện đại
770 yếu tố yếu tố
771 đánh đập đánh
772 sinh viên Sinh viên
773 góc góc
774 cuộc thi đấu Bữa tiệc
775 cung cấp Cung cấp
776 của ai Whoe
777 để định vị Định vị
778 vòng Vòng
779 tính cách Tính cách
780 côn trùng Côn trùng
781 bắt gặp Caough
782 Giai đoạn Giai đoạn
783 biểu thị Biểu thị
784 Đài Đài
785 nói đã nói
786 nguyên tử nguyên tử
787 Nhân loại Nhân loại
788 lịch sử Lịch sử
789 hiệu ứng Hiệu ứng
790 Điện Điện
791 chờ đợi Chờ đợi
792 xương Xương
793 đường sắt đường sắt
794 Tưởng tượng Tưởng tượng
795 cung cấp Cung cấp
796 hiệp định Đồng ý
797 vì thế, Do đó
798 trơn tru Dịu dàng
799 người đàn bà Người đàn bà
800 đội trưởng Đội trưởng

Tôi có thể học tiếng Tây Ban Nha miễn phí không?

Con số người Tây Ban Nha Bằng tiếng Anh
801 đoán Đoán
802 cần thiết cần thiết
803 nhọn Nhọn
804 đến cánh
805 để tạo tạo ra
806 láng giềng Láng giềng
807 rửa sạch Rửa sạch
808 con dơi Con dơi
809 hơn là hơn là
810 phi hành đoàn Đám đông
811 Ngô NGÔ
812 so sánh So sánh
813 Bài thơ Bài thơ
814 sợi dây Sợi dây
815 chuông Chuông
816 Nó sẽ phụ thuộc tùy theo
817 thịt THỊT
818 Chà Chà
819 ống Ống
820 nổi tiếng Nổi tiếng
921 Đô la Đô la
822 dòng dòng
823 nỗi sợ Nỗi sợ
284 lượt xem thị giác
825 gầy Gầy
826 Tam giác Tam giác
827 hành tinh Hành tinh
828 cây bấc Vội vàng
829 trùm Trưởng phòng
830 Vùng ngoại ô Thuộc địa
831 cái đồng hồ CÁI ĐỒNG HỒ
832 của tôi Của tôi
833 buộc Buộc
834 đi vào đi vào
835 quan trọng Chính
836 mát mẻ Mới
837 Tìm kiếm Tìm kiếm
838 Gửi Gửi
839 màu vàng Màu vàng
840 Súng Súng
841 cho phép Cho phép
842 in in
843 chết Chết
844 nơi điểm
845 sa mạc sa mạc
846 Trang phục Bộ đồ
847 hiện hành Hiện hành
848 nâng Nâng
840 Hoa hồng Hoa hồng
850 lấy Đến
851 Bậc thầy Bậc thầy
852 manh mối Theo dõi
853 bố Cha mẹ
854 ngân hàng Bờ biển
855 phân công phân công
856 tờ giấy Tờ giấy
857 vật chất Vật chất
858 ủng hộ ủng hộ
859 liên kết Liên kết
860 thông điệp bưu kiện
861 dùng DÙNG
862 dây nhau Dây nhau
863 mập mạp Mập mạp
864 vui vẻ Vui vẻ
865 nguyên bản nguyên bản
866 đăng lại Compartir
867 trạm Trạm
868 cha bố
869 bánh mì BÁNH MÌ
870 sưu tầm Sạc pin
871 đủ thích hợp
872 quán ba quán ba
873 lời đề nghị Lời đề nghị
874 bộ phận Bộ phận
875 nô lệ Nô lệ
876 Vịt Con vịt
877 Ảnh chụp nhanh Lập tức
878 thị trường Thị trường
879 bằng cấp Bằng cấp
880 cư trú Cư trú
881 gà con gà con
882 Thân mến kính thưa
883 kẻ thù kẻ thù
884 câu trả lời Đáp lại
885 đồ uống Uống
886 xảy ra Xảy ra
887 hỗ trợ cho Ủng hộ
888 lời nói Lời nói
889 thiên nhiên Thiên nhiên
890 phạm vi Phạm vi
891 hơi Hơi nước
892 sự chuyển động Cử động
893 đường bộ đường dẫn
894 chất lỏng Chất lỏng
895 đăng nhập đăng nhập
896 Ý nghĩa Có nghĩa là
897 chỉ số chỉ số
898 răng Răng
899 vỏ bọc Vỏ bọc
900 cái cổ Cái cổ
Làm thế nào tôi có thể học tiếng Tây Ban Nha nhanh chóng?
Con số người Tây Ban Nha Bằng tiếng Anh
901 đoán Đoán
902 cần thiết cần thiết
903 nhọn Nhọn
904 đến cánh
905 để tạo tạo ra
906 láng giềng Láng giềng
907 rửa sạch Rửa sạch
908 con dơi Con dơi
909 hơn là hơn là
910 phi hành đoàn Đám đông
911 Ngô NGÔ
912 so sánh So sánh
913 cuộc thi đấu Bữa tiệc
914 cung cấp Cung cấp
915 của ai Whoe
916 để định vị Định vị
917 nỗi sợ Nỗi sợ
918 thị giác gầy
919 Gầy Tam giác
920 Tam giác hành tinh
921 Hành tinh cây bấc
922 Vội vàng trùm
923 Trưởng phòng Trưởng phòng
924 Vùng ngoại ô Thuộc địa
925 cái đồng hồ CÁI ĐỒNG HỒ
926 của tôi Của tôi
927 buộc Buộc
928 đi vào đi vào
929 quan trọng Chính
930 mát mẻ mát mẻ
931 Mới Tìm kiếm
932 Tìm kiếm Gửi
933 Gửi màu vàng
934 Màu vàng Súng
935 Súng cho phép
936 Cho phép in
937 chết Chết
938 nơi điểm
939 sa mạc sa mạc
940 Trang phục Bộ đồ
941 hiện hành Hiện hành
942 nâng Nâng
943 Hoa hồng Hoa hồng
944 lấy Đến
945 Bậc thầy manh mối
946 Theo dõi bố
947 Cha mẹ ngân hàng
948 Bờ biển phân công
949 phân công tờ giấy
950 Tờ giấy vật chất
951 Vật chất ủng hộ
952 ủng hộ liên kết
953 Liên kết thông điệp
954 bưu kiện dùng
955 DÙNG dây nhau
956 Dây nhau mập mạp
957 Mập mạp vui vẻ
958 Vui vẻ nguyên bản
959 nguyên bản đăng lại
960 hiệp định Đồng ý
961 vì thế, Do đó
962 trơn tru Dịu dàng
963 người đàn bà Người đàn bà
964 đội trưởng Đội trưởng
965 Tôi có thể học tiếng Tây Ban Nha miễn phí không? Con số
966 người Tây Ban Nha Bằng tiếng Anh
967 đoán Đoán
968 cần thiết cần thiết
969 nhọn Nhọn
970 đến cánh
971 để tạo tạo ra
972 láng giềng Láng giềng
973 rửa sạch Rửa sạch
974 con dơi Con dơi
975 hơn là hơn là
976 phi hành đoàn Đám đông
977 Ngô NGÔ
978 so sánh So sánh
979 Bài thơ Bài thơ
980 sợi dây Sợi dây
981 chuông Chuông
982 Nó sẽ phụ thuộc tùy theo
983 Lanzar ném
984 Brillo chiếu sáng
985 đề xuất tài sản
986 columna cột
987 Molécula phân tử
988 Seleccionar lựa chọn
989 mal Sai lầm
990 Gris xám
991 Repita nói lại
992 Exigir yêu cầu
993 Ampli rộng lớn
994 chuẩn bị chuẩn bị các
995 Sal Muối
996 Nariz mũi
997 số nhiều số nhiều
998 Cólera Sự phẫn nộ
999 Reclamación yêu cầu
1000 lục địa lục địa

50 từ phổ biến nhất trong tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tìm hiểu 50 từ phổ biến nhất trong tiếng Tây Ban Nha..

Buenos Días (Chào buổi sáng) ....

Buenas Tardes (Chào buổi chiều) ....

Buenas Noches (chúc ngủ ngon) ....

Hola chào) ... .

La Casa (ngôi nhà) ....

La Mesa (Bảng) ....

La Ventana (cửa sổ) ....

La Silla (ghế).

10 từ tiếng Tây Ban Nha phổ biến nhất là gì?

Từ ngữ cơ bản tiếng Tây Ban Nha..

Hola = Xin chào ..

Adiós = Tạm biệt ..

Por favour = làm ơn ..

Gracias = cảm ơn bạn ..

Lo siento = xin lỗi ..

Salud = ban phước cho bạn (sau khi ai đó hắt hơi).

Sí = vâng ..

Không = Không ..

Cách nhanh nhất để ghi nhớ các từ tiếng Tây Ban Nha là gì?

7 Thủ thuật dễ dàng để ghi nhớ vốn từ vựng tiếng Tây Ban Nha..

Quay trở lại danh sách các từ mới của bạn thường xuyên.....

Học nhận thức.....

Hiểu cách sử dụng từ.....

Sử dụng flashcards.....

Tạo hình ảnh trong tâm trí của bạn.....

Học lời bài hát.....

Thực hành từ vựng tiếng Tây Ban Nha của bạn ..

Từ tiếng Tây Ban Nha dễ nhất là gì?

Những từ cơ bản của tiếng Tây Ban Nha Những từ cơ bản này cũng sẽ giúp bạn kết nối các câu và ý tưởng khi bạn bắt đầu tìm hiểu thêm các từ tiếng Tây Ban Nha.Hola (xin chào) Adios (tạm biệt) Gracias (cảm ơn) Por Favour (xin vui lòng)Hola (Hello) Adios (Goodbye) Gracias (Thank you) Por favor (Please)

100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022

Các video âm nhạc Ấn Độ T-series, [1] là kênh có nhiều thuê bao YouTube hơn, với 227 triệu người đăng ký tính đến tháng 10 năm 2022. [2][1]​ es el canal con más suscriptores de YouTube, con 227 millones de suscriptores a octubre de 2022.[2]

100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022

Người chơi LET Thụy Điển Pewdiepie [3] [4] là người dùng cá nhân có nhiều người đăng ký trên YouTube, [5] [6] với 111 triệu người đăng ký tính đến tháng 10 năm 2022.[3][4]​ es el usuario individual con más suscriptores en YouTube,[5][6] con 111 millones de suscriptores a octubre de 2022.​

Bài viết này liệt kê hàng trăm kênh với nhiều đăng ký hơn trên nền tảng video YouTube. Khả năng đăng ký các kênh đã được giới thiệu vào tháng 10 năm 2005, [8] và trang web bắt đầu xuất bản một danh sách các kênh có chữ ký nhiều nhất vào tháng 5 năm 2006, tại thời điểm đó, với ít hơn ba nghìn người đăng ký, ông giữ vị trí số một . Kể từ đó đã có ít nhất mười một kênh được đăng ký nhất trên YouTube: Smosh, Judson Laipply, Brookers, Ladiatric1927, Lonelygirl15, Nigahiga, Fred, Ray (trước đây là Ray Johnson) Tiêu điểm YouTube). Kênh YouTube được ký tên nhiều nhất vào tháng 10 năm 2022 là T-Series, một kênh video âm nhạc Ấn Độ được điều hành bởi công ty cùng tên. Với tổng số hơn 227 triệu người đăng ký, kênh đã tổ chức sự khác biệt này kể từ tháng 10 năm 2022.canales con más suscripciones en la plataforma de videos YouTube. La posibilidad de suscribirse a los canales se introdujo en octubre de 2005,[8]​ y el sitio web comenzó a publicar una lista de sus canales más suscritos para mayo de 2006, momento en el que Smosh, con menos de tres mil suscriptores, ocupó el puesto número uno. Desde entonces ha habido al menos once canales que han sido los más suscritos de YouTube: Smosh, Judson Laipply, Brookers, geriatric1927, lonelygirl15, nigahiga, Fred, Ray (antes Ray William Johnson), PewDiePie, T-Series y YouTube (antes YouTube Spotlight). El canal más suscrito de YouTube en octubre de 2022 es T-Series, un canal de vídeos musicales indio operado por la compañía del mismo nombre. Con un total de más de 227 millones de suscriptores, el canal ha ostentado esta distinción desde octubre de 2022.

Các kênh có nhiều đăng ký hơn [Chỉnh sửa][editar]

Bảng sau đây liệt kê 100 kênh được ký nhiều nhất trên YouTube (được làm tròn đến hàng triệu người đăng ký gần nhất), cũng như mạng và ngôn ngữ của mỗi kênh. Các kênh được đánh dấu là "tự động được tạo bởi YouTube" (như âm nhạc, trò chơi, thể thao và phim ảnh) và các kênh có nội dung đã được chuyển (như Justinbiebervevo và Rihannavavo) đã bị loại trừ.

Không.Tên kênhQuốc gia kênhIdioma(s)principal(es)
principal(es)
Đăng ký (tính bằng triệu) [9]
(en millones)[9]
1 T-series [10][10]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi227
2 Cocomelon [11][11]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh145
3 Bộ Ấn Độ [12][12]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi144
4 Cocomelon [11][13]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Tiếng Anh111
5 Bộ Ấn Độ [12][14]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh106
6 Bộ Ấn Độ [12][15]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Tiếng Anh102
7 Bộ Ấn Độ [12][16]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Thụy Điển101
8 Tiếng Anh[17]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh91.4
9 Bộ Ấn Độ [12][18]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi88.9
10 Cocomelon [11][19]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Tiếng Anh88.5
11 Bộ Ấn Độ [12][20]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Corea del Sur
Thụy Điển82.4
12 Tiếng Anh[21]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh77.8
13 Bộ Ấn Độ [12][22]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi77.7
14 Cocomelon [11][23]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi73.1
15 Cocomelon [11][24]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Corea del Sur
Thụy Điển71.2
16 Tiếng Anh[25]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
MRBEAST [14]
Canadá
Tiếng Anh70.3
17 Bộ Ấn Độ [12][26]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Corea del Sur
Thụy Điển68.4
18 Tiếng Anh[27]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
MRBEAST [14]
Brasil
Trẻ em Diana Show [15]66.1
19 Ukraine[28]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi63.7
20 Cocomelon [11][29]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi62.3
21 Cocomelon [11][30]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Corea del Sur
Tiếng Anh61.3
22 Bộ Ấn Độ [12][31]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Anh59.2
23 Bộ Ấn Độ [12][32]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh58.3
24 Bộ Ấn Độ [12][33]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh58.0
25 Bộ Ấn Độ [12][34]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi57.0
26 Cocomelon [11][35]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh56.0
27 Bộ Ấn Độ [12][36]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi54.9
28 Cocomelon [11][37]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi54.4
29 Cocomelon [11][38]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi54.2
30 Cocomelon [11][39]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi54.0
31 Cocomelon [11][40]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh53.7
32 Bộ Ấn Độ [12][41]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi53.7
33 Cocomelon [11][42]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Argentina
Tiếng Anh53.0
34 Bộ Ấn Độ [12][43]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Reino Unido
Tiếng Anh52.5
35 Bộ Ấn Độ [12][44]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh51.9
36 Bộ Ấn Độ [12][45]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh50.8
37 Bộ Ấn Độ [12][46]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi48.7
38 Pewdiepie [13][47]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh47.7
39 Bộ Ấn Độ [12][48]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh47.6
40 Bộ Ấn Độ [12][49]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi47.1
41 Pewdiepie [13][50]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh46.8
42 Bộ Ấn Độ [12][51]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Chile
Tiếng Anh46.5
43 Bộ Ấn Độ [12][52]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Tiếng Anh45.9
44 Bộ Ấn Độ [12][53]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
El Salvador
Tiếng Anh45.3
45 Bộ Ấn Độ [12][54]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
MRBEAST [14]
Brasil
Trẻ em Diana Show [15]44.6
46 Ukraine[55]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh44.1
47 Như Nastya [16][56]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Nga
Puerto Rico
Tiếng Anh44.0
48 Bộ Ấn Độ [12][57]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
MRBEAST [14]
Brasil
Trẻ em Diana Show [15]43.9
49 Ukraine[58]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
MRBEAST [14]
Brasil
Trẻ em Diana Show [15]43.7
50 Ukraine
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi43.7
51 Như Nastya [16][59]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
Estados Unidos
Tiếng Anh43.5
52 Nga[60]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Chile
Tiếng Anh43.4
53 Bộ Ấn Độ [12][61]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
 
Reino Unido
Tiếng Anh42.5
54 Thụy Điển[62]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Thụy Điển42.2
55 Tiếng Anh[63]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
MRBEAST [14]
Bielorrusia
Thụy Điển42.1
56 Tiếng Anh[64]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Pewdiepie [13]
Thụy Điển41.7
57 Tiếng Anh[65]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi41.5
58 MRBEAST [14][66]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi41.3
59 Trẻ em Diana Show [15][67]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Pilipines
Filipinas
Philippines41.3
60 Voot Kids [68][68]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi40.6
61 Elrubiussomg [69][69]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Tây Ban Nha Tây Ban Nha40.4
62 Bé nhỏ [70][70]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; đơn vị reino
Reino Unido
Tiếng Anh40.0
63 Rihanna [71][71]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Barbados
Tiếng Anh39.9
64 Rihanna [71][72]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Tây Ban Nha Tây Ban Nha39.5
65 Bé nhỏ [70][73]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; đơn vị reino
Tiếng Anh39.4
66 Rihanna [71][74]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi38.5
67 Elrubiussomg [69][75]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Estados Unidos
Tiếng Anh38.3
68 Rihanna [71][76]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Brasil
Louise Communicica [72]38.2
69 Mexico[77]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Tây Ban Nha Tây Ban Nha38.2
70 Bé nhỏ [70][78]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Estados Unidos
Tiếng Anh38.0
71 Rihanna [71][79]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Brasil
Louise Communicica [72]38.0
72 Mexico[80]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
маша медвь
Colombia
Nga37.8
73 RUSO[81]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; đơn vị reino
Reino Unido
Tiếng Anh37.6
74 Rihanna [71][82]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Tailandia
Louise Communicica [72]37.6
75 Mexico[83]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Estados Unidos
Tiếng Anh37.2
76 Rihanna [71][84]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Puerto Rico
Tây Ban Nha Tây Ban Nha37.2
77 Bé nhỏ [70][85]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi37.0
78 & nbsp; đơn vị reino[86]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Estados Unidos
Tiếng Anh36.5
79 Rihanna [71][87]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Louise Communicica [72]36.5
80 Mexico[88]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Louise Communicica [72]36.3
81 Mexico[89]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; đơn vị reino
Tiếng Anh36.3
82 Rihanna [71][90]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Estados Unidos
Tiếng Anh36.2
83 Rihanna [71][91]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi36.1
84 & nbsp; barts[92]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Louise Communicica [72]
Canadá
Tiếng Anh36.0
85 Rihanna [71][93]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Estados Unidos
Tiếng Anh35.6
86 Rihanna [71][94]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Puerto Rico
Tây Ban Nha Tây Ban Nha35.5
87 Louise Communicica [72][95]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Mexico
Pakistán
маша медвь35.4
88 Nga[96]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Tây Ban Nha Tây Ban Nha35.3
89 RUSO[97]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Tailandia
Louise Communicica [72]35.2
90 Mexico[98]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi35.2
91 маша медвь[99]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; đơn vị reino
Tây Ban Nha Tây Ban Nha34.6
92 Tiếng Anh[100]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi34.2
93 Rihanna [71][101]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Brasil
Louise Communicica [72]34.2
94 Mexico[102]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Mexico
Pakistán
маша медвь33.9
95 Nga[103]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi33.8
96 RUSO[104]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Âm nhạc Ishthar [74]33.8
97 TheHeelenshow [75][105]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Estados Unidos
Tiếng Anh33.8
98 Tây Ban Nha Tây Ban Nha[106]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
маша медвь
Colombia
Tây Ban Nha Tây Ban Nha33.7
99 Nga[107]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Tiếng Hindi33.7
100 RUSO[108]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Estados Unidos
Tiếng Anh33.7
Tây Ban Nha Tây Ban Nha

Bé nhỏ [70][editar]

& nbsp; đơn vị reino

Tiếng AnhRihanna [71]& nbsp; barts
(millones)
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Louise Communicica [72]
Mexico[109]20.0
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
маша медвь
Arabia Saudita
Nga[110]22.1
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
RUSO
Argentina
Âm nhạc Ishthar [74][111]53.0
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
TheHeelenshow [75]
Australia
& nbsp; tiểu bang Hoa Kỳ[112]26.6
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Lucas Neto - Light Toons [76]
Austria
& nbsp; Brazil[113]10.7
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Bồ Đào Nha
Bélgica
Kimberly Loazai Loaza [77][114]10.4
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Xxxtentay [78]
GR6 bùng nổ [79][115]3.25
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Brasil
Louise Communicica [72][116]66.1
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Louise Communicica [72]
Canadá
Mexico[117]70.3
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
маша медвь
Chile
Nga[118]46.4
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
RUSO
China
Âm nhạc Ishthar [74][119]17.2
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
маша медвь
Colombia
Nga[120]37.7
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
RUSO
Corea del Sur
Âm nhạc Ishthar [74][121]82.3
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
TheHeelenshow [75]
& nbsp; tiểu bang Hoa Kỳ[122]6.30
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Lucas Neto - Light Toons [76]
Ecuador
& nbsp; Brazil[123]26.4
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Bồ Đào Nha
El Salvador
Kimberly Loazai Loaza [77][124]45.3
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Louise Communicica [72][125]36.5
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Mexico[126]40.4
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Estados Unidos
Tây Ban Nha Tây Ban Nha[127]144
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Pilipines
Filipinas
Bé nhỏ [70][128]41.3
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; đơn vị reino
Guatemala
Tiếng Anh[129]3.66
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
Rihanna [71][130]227
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Francia
Louise Communicica [72][131]17.4
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Mexico
Indonesia
маша медвь[132]30.6
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Nga
Irak
RUSO[133]17.0
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Âm nhạc Ishthar [74]
Irlanda
TheHeelenshow [75][134]29.9
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; tiểu bang Hoa Kỳ
Italia
Lucas Neto - Light Toons [76][135]12.3
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Brazil
Japón
Bồ Đào Nha[136]17.9
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Kimberly Loazai Loaza [77]
Jordania
Xxxtentay [78][137]28.5
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
GR6 bùng nổ [79]
Egipto
Shakira [80][138]15.1
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; colombia
Malasia
tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha[139]16.2
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Một hướng [81]
Marruecos
Phockofficial [82][140]14.1
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
& nbsp; Tailland[141]45.9
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Đuôi
Đồ chơi và màu sắc [83][142]3.36
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Háda Yankee [84]
Nigeria
& nbsp; puerto giàu[143]8.51
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Carrymoscity [85]
TEDX Talks [86][144]42.5
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
SHF2 - شفا [87]
Nueva Zelanda
Quân đội Hoa Kỳ[145]8.14
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Ả Rập
Países Bajos
Shfa [88][146]29.7
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Mexico
Pakistán
маша медвь[147]35.2
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Nga
RUSO[148]6.98
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Âm nhạc Ishthar [74]
TheHeelenshow [75][149]14.5
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; tiểu bang Hoa Kỳ
Portugal
Lucas Neto - Light Toons [76][150]4.93
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Puerto Rico
Louise Communicica [72][151]44.0
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; đơn vị reino
Reino Unido
Mexico[152]52.5
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
маша медвь
República Dominicana
Nga[153]8.76
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
RUSO
Âm nhạc Ishthar [74][154]8.46
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; đơn vị reino
TheHeelenshow [75][155]42.1
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; tiểu bang Hoa Kỳ
Lucas Neto - Light Toons [76][156]20.3
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Brazil
Suiza
Bồ Đào Nha[157]12.3
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; barts
Tailandia
Louise Communicica [72][158]37.5
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Mexico
Turquía
маша медвь[159]23.1
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Nga
Túnez
RUSO[160]7.89
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Âm nhạc Ishthar [74]
TheHeelenshow [75][161]20.1
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; tiểu bang Hoa Kỳ
Lucas Neto - Light Toons [76][162]16.5
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
& nbsp; Brazil
Bồ Đào Nha[163]27.4
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Kimberly Loazai Loaza [77]
Vietnam
Xxxtentay [78][164]15.8
Tính đến ngày 15 tháng 10 năm 2022

Tiến trình lịch sử của các kênh có nhiều đăng ký hơn [Chỉnh sửa][editar]

Bảng sau đây liệt kê mười chín kênh là kênh YouTube được đăng ký nhiều nhất trong ít nhất 24 giờ, từ tháng 5 năm 2006 đến nay. & nbsp;     Récord actual     Récord anterior

Kênh truyền hìnhNgàyNgàyNgười giới thiệu)
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Smosh
Ngày 17 tháng 5 năm 2006 26 [165] [166]165][166]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Judson Laipply
Ngày 12 tháng 6 năm 200621 [167] [168] [169]167][168][169]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Brookers [170][170]
Ngày 3 tháng 7 năm 200645 [171] [172]171][172]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Lão khoa1927 [173][173]
Ngày 17 tháng 8 năm 200631 [174]174]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Lonelygirl15 [175][175]
Ngày 17 tháng 9 năm 2006221 [176] [177] [178]176][177][178]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Smosh [166][166]
Ngày 26 tháng 4 năm 2007517 [179]179]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Nigahiga [180][180]
Ngày 24 tháng 9 năm 2008 12 [181]181]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
F. [182][182]
Ngày 6 tháng 10 năm 2008318 [181]181]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Nigahiga [180][180]
Ngày 24 tháng 9 năm 2008677 [181]183][184]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
F. [182][185]
Ngày 6 tháng 10 năm 2008564 Ngày 20 tháng 8 năm 2009186][187]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Smosh [166][166]
Ngày 26 tháng 4 năm 2007215 [179]188][189]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Nigahiga [180][190]
Ngày 24 tháng 9 năm 200881 [181]191]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
F. [182][192]
Ngày 6 tháng 10 năm 200836 Ngày 20 tháng 8 năm 2009193]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Nigahiga [180][190]
Ngày 24 tháng 9 năm 20084 [181]168]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
F. [182][192]
Ngày 6 tháng 10 năm 200810 Ngày 20 tháng 8 năm 2009194][195]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Nigahiga [180][190]
Ngày 24 tháng 9 năm 2008 1920 [181]168]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
F. [182]
Ngày 6 tháng 10 năm 20085 Ngày 20 tháng 8 năm 2009196]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
Nigahiga [180][190]
Ngày 24 tháng 9 năm 200813 [181]168]
100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022
F. [182]
Ngày 6 tháng 10 năm 20081283 Ngày 20 tháng 8 năm 2009197]
[183] ​​[184]

Ray William Johnson [185][editar]

Ngày 28 tháng 6 năm 2011

100 youtuber nói tiếng Tây Ban Nha hàng đầu năm 2022

[186] [187][editar]

Kênh truyền hìnhNgày 12 tháng 1 năm 2013NgàyRef.
[188] [189] Pewdiepie [190]Ngày 15 tháng 8 năm 2013[191]198]
Tiêu điểm YouTube [192]Ngày 2 tháng 11 năm 2013[193]Ngày 8 tháng 12 năm 2013199]
[168]Ngày 12 tháng 12 năm 2013[194] [195]Ngày 22 tháng 12 năm 2013200]
T-seriesNgày 27 tháng 3 năm 2019[196]Ngày 1 tháng 4 năm 2019201]
Ngày 14 tháng 4 năm 2019[197]Ngày 14 tháng 4 năm 2019Niên đại [chỉnh sửa]202]
Thời gian của các kênh được đăng ký nhiều nhất (tháng 5 năm 2006-Hiện tại)Các cột mốc lịch sử [chỉnh sửa]Cột mốc thuê baoLão khoa1927203]
[168]25

Ngày 12 tháng 12 năm 2013

[194] [195]Ngày 22 tháng 12 năm 2013204]
T-seriesNgày 27 tháng 3 năm 2019[196]Ngày 1 tháng 4 năm 2019205]
Ngày 14 tháng 4 năm 2019[197]Ngày 14 tháng 4 năm 2019206]
Niên đại [chỉnh sửa]Thời gian của các kênh được đăng ký nhiều nhất (tháng 5 năm 2006-Hiện tại)Các cột mốc lịch sử [chỉnh sửa]Cột mốc thuê bao207]
Lão khoa192725 & nbsp; 000Ngày 3 tháng 9 năm 2006208]
[198]Lonelygirl1550 & nbsp; 000209]

Tháng 11 năm 2006[editar]

  • [199]
  • Smosh
  • 100 & nbsp; 000
  • Tháng 6 năm 2007
  • [200]
  • Fred
  • 1 & nbsp; hàng triệu

Referencias[editar][editar]

  1. Ngày 7 tháng 4 năm 2009 Roettgers, Janko. «Hackers Target Chromecast Devices, Smart TVs with PewDiePie Message». Variety (en inglés). Penske Business Media. Archivado desde el original el 2 de enero de 2019. Consultado el 14 de marzo de 2020.
  2. [201] «Top 500 YouTubers sorted by Subscribers - Socialblade YouTube Stats | YouTube Statistics». socialblade.com. Consultado el 16 de febrero de 2021.
  3. Nigahiga Clarke, Donald. «The Superstar You've Never Heard Of – At Least, Not from Us». The Irish Times (en inglés). Archivado desde el original el 20 de febrero de 2017. Consultado el 14 de marzo de 2020.
  4. 21nbsp; hàng triệu «YouTube's Biggest Star PewDiePie Causes Controversy with 'Death to All Jews' Video». International Business Times (en inglés). Archivado desde el original el 11 de enero de 2017. Consultado el 14 de marzo de 2020.
  5. Ngày 13 tháng 3 năm 2010 Alexander, Julia. «PewDiePie Becomes the First Individual YouTube Creator to Hit 100 Million Subscribers». The Verge (en inglés). Vox Media. Archivado desde el original el 26 de agosto de 2019. Consultado el 14 de marzo de 2020.
  6. [202] Spangler, Todd. «Top YouTuber PewDiePie Withdraws $50,000 Pledge to Anti-Defamation League, Calls It a 'Mistake'». Variety (en inglés). Penske Business Media. Archivado desde el original el 13 de septiembre de 2019. Consultado el 14 de marzo de 2020.
  7. Raywilliamjohnson «It's been awhile since our last update». Official YouTube Blog. Blogspot. 25 de octubre de 2005. Consultado el 5 de noviembre de 2013.
  8. 5 & ​​nbsp; hàng triệu «Top 100 YouTubers sorted by Subscribers - Socialblade YouTube Stats | YouTube Statistics». socialblade.com. Consultado el 17 de marzo de 2021.
  9. Ngày 15 tháng 11 năm 2011 «T-Series's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  10. [203] «Cocomelon - Nursery Rhymes's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  11. 25nbsp; hàng triệu «SET India's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  12. Ngày 25 tháng 5 năm 2013 «PewDiePie's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  13. [204] «MrBeast's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  14. "Thống kê YouTube của Kids Diana Show (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «Kids Diana Show's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  15. "Giống như các số liệu thống kê YouTube của Nastya (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «Like Nastya's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  16. "Thống kê YouTube của WWE (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «WWE's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  17. "Thống kê YouTube của Công ty âm nhạc Zee (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «Zee Music Company's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  18. "Chỉ số YouTube của Vlad và Niki (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «Vlad and Niki's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  19. "Số liệu thống kê YouTube của Blackpink (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 27 tháng 1 năm 2022. «BLACKPINK's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 27 de enero de 2022.
  20. "Các số liệu thống kê YouTube của Crafts 5 -minute (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «5-Minute Crafts's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  21. "Thống kê YouTube của Goldmines Tvilms (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «Goldmines Telefilms's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  22. "Thống kê YouTube của Sony SAB (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «Sony SAB's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  23. "Thống kê YouTube của Bangtantv (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «BANGTANTV's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  24. "Thống kê YouTube của Justin Bieber (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «Justin Bieber's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  25. "Thống kê YouTube của Hybe Labels (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «HYBE LABELS's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  26. "Số liệu thống kê YouTube của Kondzilla (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «Canal KondZilla's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  27. "Số liệu thống kê YouTube của Zee TV (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «Zee TV's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  28. "Thống kê YouTube của Shemaroo Filmi Gaane (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «Shemaroo Filmi Gaane's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  29. "Pinkfong Baby Shark - Số liệu thống kê YouTube của Kidsfong 'Songs & Stories (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê về lưỡi xã hội." SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Pinkfong Baby Shark - Kids' Songs & Stories's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  30. "" Số liệu thống kê YouTube của Chuchu TV Rhymes & Kids Songs (Hồ sơ Tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «ChuChu TV Nursery Rhymes & Kids Songs's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  31. "Số liệu thống kê YouTube của Doube Perfect (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 8 năm 2021. «Dude Perfect's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de agosto de 2021.
  32. "Thống kê YouTube của Movieclips (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Movieclips's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  33. "Số liệu thống kê YouTube của Colors TV (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Colors TV's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  34. "Thống kê YouTube của Marshmello (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Marshmello's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  35. "T -series Bhakti Sagar's YouTube Statbe (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «T-Series Bhakti Sagar's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  36. "Thống kê YouTube của Wave Music (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Wave Music's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  37. "Thống kê YouTube của Mẹo (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Tips Official's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  38. "Các số liệu thống kê YouTube của AAJ TAK (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Aaj Tak's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  39. "Thống kê YouTube của Eminemmusic (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «EminemMusic's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  40. "Thống kê YouTube của Sony Music Ấn Độ (Hồ sơ Tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Sony Music India's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  41. "Các số liệu thống kê YouTube của Vương quốc trẻ em (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «El Reino Infantil's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  42. "Các số liệu thống kê YouTube của Ed Sheeran (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Ed Sheeran's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  43. "Số liệu thống kê YouTube của Ariana Grande (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Ariana Grande's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  44. "Trẻ em Looloo - Rhymes mẫu giáo và các bài hát của trẻ em (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «LooLoo Kids - Nursery Rhymes and Children's Songs's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  45. "Số liệu thống kê YouTube của YRF (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «YRF's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  46. "Thống kê YouTube của Taylor Swift (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Taylor Swift's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  47. ↑ "Hàng tỷ học sinh - Bài hát trẻ em tiếng Anh & Thống kê YouTube (Hồ sơ Tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «BillionSurpriseToys - English Kids Songs & Cartoon YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  48. "Infobells - Số liệu thống kê YouTube của Hindi (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Infobells - Hindi's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  49. "Thống kê YouTube của Billie Eilish (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Billie Eilish's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  50. "Thống kê YouTube của PlayGagerman (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «JuegaGerman's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  51. "Chỉ số YouTube của Badabun (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Badabun's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  52. "Thống kê YouTube của Fernanfloo (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Fernanfloo's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  53. "Thống kê YouTube của Felipe Net (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Felipe Neto's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  54. "Các số liệu thống kê YouTube của Bright Side (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «BRIGHT SIDE's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  55. "Thống kê YouTube của Bad Bunny (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Bad Bunny's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  56. "Số liệu thống kê YouTube của Whinderssonnunes (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «whinderssonnunes's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  57. "Số liệu thống kê YouTube của Sabia Voclê? SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Você Sabia?'s YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  58. "Thống kê YouTube của Katyperry (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «katyperry's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  59. ↑ "Số liệu thống kê YouTube của Holasoygerman. SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «HolaSoyGerman.'s YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  60. "Chỉ số YouTube của Alan Walker (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Alan Walker's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  61. "Nhận chỉ số YouTube của Phim (Hồ sơ Tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Get Movies's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  62. "Số liệu thống kê YouTube của A4 (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «A4's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  63. "Giống như các số liệu thống kê YouTube của Nastya Show (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Like Nastya Show's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  64. "Thống kê YouTube của Shemaroo (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Shemaroo's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  65. "Số liệu thống kê YouTube của Records (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Speed Records's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  66. "Các số liệu thống kê YouTube của ABS -CBN Entertainment (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «ABS-CBN Entertainment's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  67. "Chỉ số YouTube của Voot Kids (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Voot Kids's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  68. "Thống kê YouTube của Elrubiusomg (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «elrubiusOMG's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  69. "Little Baby Bum - Vườn ươm Rhymes & Kids Songs's YouTube Stats (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê về Blade Blade". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Little Baby Bum - Nursery Rhymes & Kids Songs's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  70. "Số liệu thống kê YouTube của Rihanna (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Rihanna's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  71. "Các số liệu thống kê YouTube của Luisito Communicica (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Luisito Comunica's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  72. "Các số liệu thống kê YouTube (hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Маша и Медведь's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  73. "Các số liệu thống kê YouTube của Ishtar Music (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Ishtar Music's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  74. "Thống kê YouTube của Theellenshow (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «TheEllenShow's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  75. "Luccas Neto - Số liệu thống kê YouTube của Luccas Toon (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «LUCCAS NETO - LUCCAS TOON's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  76. "Chỉ số YouTube của Kimberly Loaiza (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Kimberly Loaiza's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  77. "Số liệu thống kê YouTube của XXXTentacion (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «XXXTENTACION's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  78. "Thống kê YouTube của Gr6 Explicce (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «GR6 EXPLODE's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  79. "Thống kê YouTube của Shakira (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Shakira's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  80. "Chỉ số YouTube của One Direction (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «One Direction's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  81. "Các chỉ số YouTube của Workpoficial (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «WorkpointOfficial's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  82. "Thống kê YouTube của Đồ chơi và Màu sắc (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Toys and Colors's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  83. "Chỉ số YouTube của Daddy Yankee (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê về Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Daddy Yankee's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  84. "Thống kê YouTube của CarryMinati (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «CarryMinati's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  85. "Thống kê YouTube của TEDx Talks (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «TEDx Talks's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  86. "SHFA2 - Số liệu thống kê YouTube (hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «shfa2 - شفا's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  87. "Thống kê YouTube của Shfa (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «shfa's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  88. ↑ "Số liệu thống kê YouTube của Masha và Bear (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê về lưỡi xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 4 năm 2022. «Masha and The Bear's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de abril de 2022.
  89. "Thống kê YouTube của Maroon 5 (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Maroon 5's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  90. "Số liệu thống kê YouTube của JKK Entertainment (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Jkk Entertainment's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  91. "Các bài hát siêu đơn giản - Số liệu thống kê YouTube của Kids Songs (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade Social Blade". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Super Simple Songs - Kids Songs's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  92. "Thống kê YouTube của Bruno Mars (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Bruno Mars's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  93. "Thống kê YouTube của Ozuna (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Ozuna's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  94. ↑ "Số liệu thống kê trên YouTube của ARY Digital HD (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 4 năm 2022. «ARY Digital HD YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de abril de 2022.
  95. "Chỉ số YouTube Mikecrack (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Mikecrack YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  96. "Số liệu thống kê YouTube của One31 (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «one31's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  97. "Thống kê YouTube của Gaane Sune Ansune (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê về lưỡi xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Gaane Sune Ansune's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  98. "Giống như các số liệu thống kê YouTube của Nastya ESP (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Like Nastya ESP's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  99. "Các số liệu thống kê YouTube của Ultra Bollywood (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 4 năm 2022. «Ultra Bollywood's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de abril de 2022.
  100. «Số liệu thống kê YouTube của Maria Clara & JP (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 4 năm 2022. «Maria Clara & JP's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de abril de 2022.
  101. ↑ Socialblade.com Thống kê YouTube (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade Social https://socialblade.com/youtube/c/harpalgeopoofoficial's YouTube Stats (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade Social Blade. Truy cập vào ngày 7 tháng 4 năm 2022. socialblade.com YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats https://socialblade.com/youtube/c/harpalgeoofficial's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats. Consultado el 7 de abril de 2022.
  102. "Số liệu thống kê YouTube của ABP News (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội». SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «ABP NEWS's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  103. "Total Gaming's YouTube Stats (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 7 tháng 4 năm 2022. «Total Gaming's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 7 de abril de 2022.
  104. "Thống kê YouTube của Markiplier (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Markiplier's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  105. "Chỉ số YouTube của J Balvin (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «J Balvin's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  106. "Thống kê YouTube của Sony Pal World (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «Sony Pal World's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  107. "Thống kê YouTube của YouTube (Hồ sơ tóm tắt) - Số liệu thống kê Blade xã hội". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 8 tháng 8 năm 2021. «YouTube's YouTube Stats (Summary Profile) - Social Blade Stats». socialblade.com. Consultado el 8 de agosto de 2021.
  108. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Đức ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Germany». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  109. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Ả Rập Saudi. " SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Saudi Arabia». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  110. "" Các kênh YouTubers hàng đầu ở Argentina ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Argentina». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  111. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Úc ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Australia». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  112. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Áo ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Austria». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  113. ↑ "250 kênh YouTubers hàng đầu ở Bỉ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Belgium». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  114. ↑ "250 kênh YouTubers hàng đầu ở Bolivia". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 14 tháng 12 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Bolivia». socialblade.com. Consultado el 14 de diciembre de 2019.
  115. "Top 250 kênh YouTubers ở Brazil". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Brazil». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  116. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Canada ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Canada». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  117. "Top 250 kênh YouTubers ở Chile". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Chile». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  118. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Trung Quốc. " SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in China». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  119. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Colombia. " SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Colombia». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  120. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Hàn Quốc ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 27 tháng 1 năm 2022. «Top 250 YouTubers Channels in South Korea». socialblade.com. Consultado el 27 de enero de 2022.
  121. "Top 250 kênh YouTubers ở Croatia". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Croatia». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  122. "" Các kênh YouTubers hàng đầu trong Ecuador ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 10 tháng 3 năm 2021. «Top 250 YouTubers Channels in Ecuador». socialblade.com. Consultado el 10 de marzo de 2021.
  123. ↑ "Top 250 kênh YouTubers ở El Salvador". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in El Salvador». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  124. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in United Arab Emirates». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  125. ↑ "250 kênh YouTubers hàng đầu ở Tây Ban Nha". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Spain». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  126. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu tại Hoa Kỳ ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in United States». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  127. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Philippines ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Philippines». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  128. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Guatemala ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Guatemala». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  129. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Ấn Độ ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in India». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  130. "Top 250 kênh YouTubers ở Pháp". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in France». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  131. ↑ "250 kênh YouTubers hàng đầu ở Indonesia". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Indonesia». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  132. "Top 250 kênh YouTubers ở Iraq". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Iraq». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  133. "Top 250 kênh YouTubers ở Ireland". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Ireland». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  134. "Top 250 kênh YouTubers ở Ý". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 28 tháng 12 năm 2020. «Top 250 YouTubers Channels in Italy». socialblade.com. Consultado el 28 de diciembre de 2020.
  135. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu tại Nhật Bản ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 28 tháng 12 năm 2020. «Top 250 YouTubers Channels in Japan». socialblade.com. Consultado el 28 de diciembre de 2020.
  136. "Top 250 kênh YouTubers ở Jordan". Socialblamcom. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Jordan». socialblademcom. Consultado el 2 de junio de 2019.
  137. "Top 250 kênh YouTubers ở Ai Cập". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 28 tháng 12 năm 2020. «Top 250 YouTubers Channels in Egypt». socialblade.com. Consultado el 28 de diciembre de 2020.
  138. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Malaysia ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Malasia». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  139. "" Các kênh YouTubers hàng đầu trong Marocco ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Marocco». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  140. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Mexico. " SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Mexico». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  141. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Nicaragua. " SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Nicaragua». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  142. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Nigeria ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Nigeria». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  143. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Na Uy ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Norway». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  144. "" Các kênh YouTubers hàng đầu ở New Zealand ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in New Zealand». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  145. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Hà Lan ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Netherlands». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  146. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Pakistan ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Pakistan». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  147. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu trong Panama ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 21 tháng 9 năm 2020. «Top 250 YouTubers Channels in Panama». socialblade.com. Consultado el 21 de septiembre de 2020.
  148. "Top 250 kênh YouTubers ở Peru". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Peru». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  149. "Top 250 kênh YouTubers ở Bồ Đào Nha". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Portugal». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  150. ↑ "Top 250 kênh YouTubers ở Puerto Rico". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Puerto Rico». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  151. "Top 250 kênh YouTubers ở Vương quốc Anh". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in United Kingdom». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  152. "" 250 kênh hàng đầu YouTubers ở Cộng hòa Dominican. " SocialBlade.com. «Top 250 YouTubers Channels in Dominican Republic». socialblade.com.
  153. "" Kênh YouTubers hàng đầu ở Romania ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channel in Romania». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  154. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu trong Liên bang Nga ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 11 tháng 10 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Russian Federation». socialblade.com. Consultado el 11 de octubre de 2019.
  155. ↑ "250 kênh YouTubers hàng đầu ở Thụy Điển". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Sweden». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  156. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Thụy Sĩ ". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Switzerland». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  157. "Top 250 kênh YouTubers ở Thái Lan". SocialBlade.com. «Top 250 YouTubers Channels in Thailand». socialblade.com.
  158. "Top 250 kênh YouTubers ở Thổ Nhĩ Kỳ". SocialBlade.com. «Top 250 YouTubers Channels in Turkey». socialblade.com.
  159. "Top 250 kênh YouTubers ở Tunisia". SocialBlade.com. Truy cập vào ngày 2 tháng 6 năm 2019. «Top 250 YouTubers Channels in Tunisia». socialblade.com. Consultado el 2 de junio de 2019.
  160. ↑ "250 kênh YouTubers hàng đầu ở Ukraine". SocialBlade.com. «Top 250 YouTubers Channels in Ukraine». socialblade.com.
  161. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Đông Cộng hòa Uruguay ". SocialBlade.com. «Top 250 YouTubers Channels in Eastern Republic of Uruguay». socialblade.com.
  162. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu ở Venezuela. " SocialBlade.com. «Top 250 YouTubers Channels in Venezuela». socialblade.com.
  163. "" 250 kênh YouTubers hàng đầu tại Việt Nam ". SocialBlade.com. «Top 250 YouTubers Channels in Vietnam». socialblade.com.
  164. "YouTube - Hầu hết các thành viên được đăng ký (tháng này)". Ngày 17 tháng 5 năm 2006. Được nộp từ bản gốc vào ngày 17 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. «YouTube - Most Subscribed Members (This Month)». 17 de mayo de 2006. Archivado desde el original el 17 de mayo de 2006. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  165. Abc «Smosh». YouTube. Giải trí thần thoại. Truy cập vào ngày 25 tháng 12 năm 2017.a b c «Smosh». YouTube. Mythical Entertainment. Consultado el 25 de diciembre de 2017.
  166. "Judson Laipply". YouTube. Truy cập vào ngày 8 tháng 11 năm 2016. «Judson Laipply». YouTube. Consultado el 8 de noviembre de 2016.
  167. ABCDDRYDEN, Liam (ngày 16 tháng 3 năm 2017). "Một dòng thời gian hoàn chỉnh của mỗi" YouTuber được đăng ký "nhất trong lịch sử". Chúng tôi là kỳ lân (bằng tiếng Anh). Nộp từ bản gốc vào ngày 2 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2021.a b c d Dryden, Liam (16 de marzo de 2017). «A Complete Timeline Of Every "Most Subscribed" YouTuber In History». We The Unicorns (en inglés). Archivado desde el original el 2 de junio de 2017. Consultado el 9 de marzo de 2021.
  168. Gutelle, Sam (ngày 15 tháng 3 năm 2017). «Lịch sử của các kênh được đăng ký nhiều nhất YouTube là một chuyến đi hoài cổ thú vị». Tubefilter Nộp từ bản gốc vào ngày 2 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017. «Trong những ngày đầu, bất cứ ai đã thực hiện một video virus lớn đều có thể lọt vào top 10 Một chút. & Nbsp; » Gutelle, Sam (15 de marzo de 2017). «The History Of YouTube’s Most-Subscribed Channels Is A Fun Nostalgia Trip». tubefilter. Archivado desde el original el 2 de junio de 2017. Consultado el 1 de junio de 2017. «In the early days, anyone who made a big viral video could enter the top ten, with “Evolution of Dance” performer Judson Laipply even holding the top spot for a bit. »
  169. "Brookers". YouTube. Nộp từ bản gốc vào ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2016. «Brookers». YouTube. Archivado desde el original el 29 de octubre de 2013. Consultado el 8 de noviembre de 2016.
  170. «Brooke Brodack | Emc ». www.entrtainment-masterclass.tv. Truy cập vào ngày 11 tháng 9 năm 2016. «Brooke BRODACK | EMC». www.entertainment-masterclass.tv. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  171. "YouTube - hầu hết các kênh được đăng ký". Ngày 3 tháng 7 năm 2006. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 3 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. «YouTube - Most Subscribed Channels». 3 de julio de 2006. Archivado desde el original el 3 de julio de 2006. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  172. "Lão khoa1927". YouTube. Truy cập vào ngày 8 tháng 11 năm 2016. «geriatric1927». YouTube. Consultado el 8 de noviembre de 2016.
  173. "Sự trỗi dậy thiên thạch của lão khoa1927" (bằng tiếng Anh Mỹ). Ngày 29 tháng 8 năm 2006. Được nộp từ bản gốc vào ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. «The meteoric rise of geriatric1927» (en inglés estadounidense). 29 de agosto de 2006. Archivado desde el original el 8 de enero de 2014. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  174. "Lonelygirl15". YouTube. Truy cập vào ngày 8 tháng 11 năm 2016. «lonelygirl15». YouTube. Consultado el 8 de noviembre de 2016.
  175. "Các ngôi sao YouTube !: Câu chuyện Lonelygirl15." Nộp từ bản gốc vào ngày 24 tháng 10 năm 2007, truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. «YouTube Stars!: The Lonelygirl15 Story». Archivado desde el original el 24 de octubre de 2007. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  176. Jr, Tom Zeller (ngày 17 tháng 9 năm 2006). «Lonelygirl15: Trò chơi khăm, orth nghệ thuật». Thời báo New York. ISSN & NBSP; 0362-4331. Nộp từ bản gốc vào ngày 21 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. Jr, Tom Zeller (17 de septiembre de 2006). «Lonelygirl15: Prank, Art or Both». The New York Times. ISSN 0362-4331. Archivado desde el original el 21 de marzo de 2018. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  177. « Lonelygirl15 ». Tổ hợp. Nộp từ bản gốc vào ngày 18 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. «The 100 Greatest Internet Memes of All Time12. Lonelygirl15». Complex. Archivado desde el original el 18 de agosto de 2014. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  178. Heffernan, Virginia. «Một vấn đề lớn: Việc chạy trên YouTube !!». Nộp từ bản gốc vào ngày 4 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. Heffernan, Virginia. «A Big Deal: The Run-Off on YouTube!!». Archivado desde el original el 4 de enero de 2013. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  179. Ab «nigahiga». YouTube. Truy cập vào ngày 25 tháng 12 năm 2017.a b «nigahiga». YouTube. Consultado el 25 de diciembre de 2017.
  180. Abbuckhollywood (ngày 6 tháng 10 năm 2008), Fred, Smosh hay Nigahiga?!, Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.a b BuckHollywood (6 de octubre de 2008), Fred, Smosh or Nigahiga?!, consultado el 11 de septiembre de 2016.
  181. "Fred". YouTube. Truy cập vào ngày 8 tháng 11 năm 2016. «FRED». YouTube. Consultado el 8 de noviembre de 2016.
  182. Parr, Ben. «Dị biến: Fred không còn số 1 trên YouTube». Mashable Nộp từ bản gốc vào ngày 27 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. Parr, Ben. «DETHRONED: Fred No Longer #1 on YouTube». Mashable. Archivado desde el original el 27 de agosto de 2009. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  183. William Hyde (ngày 21 tháng 8 năm 2009), Người chiến thắng & thua cuộc YouTube! Nigahiga và Fred, đã tham khảo ý kiến ​​vào ngày 11 tháng 9 năm 2016. William Hyde (21 de agosto de 2009), YouTube Winners & Losers! NigaHiga and Fred, consultado el 11 de septiembre de 2016.
  184. "Ray William Johnson." YouTube. Truy cập vào ngày 8 tháng 11 năm 2016. «Ray William Johnson». YouTube. Consultado el 8 de noviembre de 2016.
  185. Humphrey, Michael. «Ray William Johnson: = 3 cộng thêm vào hầu hết các được đăng ký trên YouTube». Nộp từ bản gốc vào ngày 4 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. Humphrey, Michael. «Ray William Johnson: =3 Adds Up To Most-Subscribed On YouTube». Archivado desde el original el 4 de septiembre de 2011. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  186. "" Ray William Johnson vượt qua Nigahiga để trở thành YouTuber được đăng ký nhiều nhất mọi thời đại ". Socialimes.comdeadurl = Không. Nộp từ bản gốc vào ngày 2 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. «Ray William Johnson Surpasses Nigahiga To Become The Most Subscribed YouTuber Of All Time». socialtimes.comdeadurl=no. Archivado desde el original el 2 de julio de 2011. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  187. Joshuajcen (ngày 12 tháng 1 năm 2013). "Smosh vượt qua Ray William Johnson là kênh YouTube số 1 nhất." Tubefilter Nộp từ bản gốc vào ngày 14 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. joshuajcohen (12 de enero de 2013). «Smosh Passes Ray William Johnson as #1 Most Subscribed YouTube Channel». Tubefilter. Archivado desde el original el 14 de enero de 2013. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  188. "Smosh trở thành kênh YouTube được đăng ký nhiều nhất số 1 - Rockstars Media Media mới" (bằng tiếng Anh Mỹ). Ngày 12 tháng 1 năm 2013. Được nộp từ bản gốc vào ngày 14 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. «SMOSH Becomes The #1 Most-Subscribed YouTube Channel - New Media Rockstars» (en inglés estadounidense). 12 de enero de 2013. Archivado desde el original el 14 de enero de 2013. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  189. Abcd «pewdiepie». YouTube. Truy cập vào ngày 25 tháng 12 năm 2018.a b c d «PewDiePie». YouTube. Consultado el 25 de diciembre de 2018.
  190. Joshuajcen (ngày 16 tháng 8 năm 2013). «Đó là văn phòng: Pewdiepie trở thành kênh được đăng ký nhiều nhất trên YouTube». Tubefilter Nộp từ bản gốc vào ngày 23 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. joshuajcohen (16 de agosto de 2013). «It's Official: PewDiePie Becomes #1 Most Subscribed Channel On YouTube». Tubefilter. Archivado desde el original el 23 de agosto de 2013. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  191. Ab «YouTube Spotlight». YouTube. Google. Truy cập vào ngày 5 tháng 4 năm 2018.a b «YouTube Spotlight». YouTube. Google. Consultado el 5 de abril de 2018.
  192. Joshuajcen (ngày 4 tháng 11 năm 2013). «YouTube hiện là kênh được đăng ký nhiều nhất trên YouTube». Tubefilter Nộp từ bản gốc vào ngày 5 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. joshuajcohen (4 de noviembre de 2013). «YouTube Is Now The Most Subscribed Channel On YouTube». Tubefilter. Archivado desde el original el 5 de noviembre de 2013. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  193. "Pewdiepie - YouTube". Ngày 22 tháng 12 năm 2013. Được nộp từ bản gốc vào ngày 22 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. «PewDiePie - YouTube». 22 de diciembre de 2013. Archivado desde el original el 22 de diciembre de 2013. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  194. "Ánh sáng YouTube - YouTube". Ngày 22 tháng 12 năm 2013. Được nộp từ bản gốc vào ngày 22 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016. «YouTube Spotlight - YouTube». 22 de diciembre de 2013. Archivado desde el original el 22 de diciembre de 2013. Consultado el 11 de septiembre de 2016.
  195. Nickmann, Niko; Michelsen, tháng 1 «Pewdiepie Vs. T-series: der heiße kampf um die youtube-krone ». Máy tính Bild (bằng tiếng Đức). Axel Springer SE. Truy cập vào ngày 27 tháng 3 năm 2019. Nickmann, Niko; Michelsen, Jan. «PewDiePie vs. T-Series: Der heiße Kampf um die YouTube-Krone». Computer Bild (en alemán). Axel Springer SE. Consultado el 27 de marzo de 2019.
  196. Nickmann, Niko; Michelsen, tháng 1 «Pewdiepie Vs. T-series: der heiße kampf um die youtube-krone ». Máy tính Bild (bằng tiếng Đức). Axel Springer SE. Truy cập vào ngày 27 tháng 3 năm 2019. Nickmann, Niko; Michelsen, Jan. «PewDiePie vs. T-Series: Der heiße Kampf um die YouTube-Krone». Computer Bild (en alemán). Axel Springer SE. Consultado el 27 de marzo de 2019.
  197. "YouTube - phát sóng chính mình." YouTube.com. Nộp từ bản gốc vào ngày 3 tháng 9 năm 2006. «YouTube - Broadcast Yourself.». youtube.com. Archivado desde el original el 3 de septiembre de 2006.
  198. "YouTube - phát sóng chính mình." YouTube.com. Nộp từ bản gốc vào ngày 17 tháng 1 năm 2007. «YouTube - Broadcast Yourself.». youtube.com. Archivado desde el original el 17 de enero de 2007.
  199. "YouTube - phát sóng chính mình." YouTube. Lưu trữ Internet. Ngày 9 tháng 7 năm 2007 được nộp từ bản gốc vào ngày 9 tháng 7 năm 2007, truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014. «YouTube - Broadcast Yourself.». YouTube. Internet Archive. 9 de julio de 2007. Archivado desde el original el 9 de julio de 2007. Consultado el 8 de enero de 2014.
  200. "" Kênh YouTube đầu tiên đạt được một triệu người đăng ký ". Đa dạng Ngày 9 tháng 4 năm 2009. Truy cập Firebrero 28, 2018. «The first YouTube channel to hit one million subscribers». Variety. 9 de abril de 2009. Consultado el 28 de frebrero de 2018.
  201. «Họ làm thế nào? Nigahiga, số 1 của YouTube được đăng ký nhiều nhất mọi thời đại ». Blog góc của người tạo. BlogSpot. Ngày 13 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2013. «How'd They Do That? NigaHiga, YouTube's No.1 Most Subscribed of All Time». Creator's Corner Blog. Blogspot. 13 de marzo de 2010. Consultado el 11 de agosto de 2013.
  202. Marc Hustvedt (ngày 15 tháng 11 năm 2011). «Ray William Johnson là người đầu tiên đến 5 triệu người đăng ký YouTube». Tubefilter Truy cập vào ngày 11 tháng 8 năm 2013. Marc Hustvedt (15 de noviembre de 2011). «Ray William Johnson is First to 5 Million YouTube Subscribers». Tubefilter. Consultado el 11 de agosto de 2013.
  203. Sam Gualle (ngày 25 tháng 5 năm 2013). «Lịch sử YouTube: Smosh là kênh đầu tiên đã qua mười triệu phụ». Tubefilter Truy cập vào ngày 11 tháng 8 năm 2013. Sam Gutelle (25 de mayo de 2013). «YouTube History: Smosh Is First Channel Past Ten Million Subs». Tubefilter. Consultado el 11 de agosto de 2013.
  204. Cohen, Joshua (ngày 9 tháng 1 năm 2014). "Pewdiepie phá vỡ 20 triệu người đăng ký." Tubefilter Truy cập vào ngày 10 tháng 1 năm 2014. Cohen, Joshua (9 de enero de 2014). «PewDiePie Breaks 20 Million Subscribers». Tubefilter. Consultado el 10 de enero de 2014.
  205. Popper, Ben (ngày 8 tháng 12 năm 2016). "Pewdiepie đánh 50 triệu người đăng ký, hứa sẽ một lần nữa xóa tài khoản của anh ấy." Verge Truy cập vào ngày 4 tháng 4 năm 2019. Popper, Ben (8 de diciembre de 2016). «PewDiePie hits 50 million subscribers, promises again to delete his account». The Verge. Consultado el 4 de abril de 2019.
  206. Rosseinsky, Kate. «Pewdiepie vs T-series Sub Count: Kênh YouTube Ấn Độ trở thành người đầu tiên vượt qua 100 triệu người đăng ký». Tiêu chuẩn buổi tối. Archivado Desde El Original El 29 de Mayo de 2019. Tư vấn el 29 de Mayo de 2019. Rosseinsky, Kate. «PewDiePie vs T-Series Sub Count: Indian YouTube Channel Becomes First Ever to Pass 100 Million Subscribers». Evening Standard. Archivado desde el original el 29 de mayo de 2019. Consultado el 29 de mayo de 2019.
  207. «T-series vượt qua 150 triệu người đăng ký trên YouTube». Thương hiệu lớn tiếp theo (inglés estadounidense). 20 de Agosto de 2020. Tư vấn el 20 de Agosto de 2020. «T-Series Crosses 150 Million Subscribers On YouTube». Next Big Brand (en inglés estadounidense). 20 de agosto de 2020. Consultado el 20 de agosto de 2020.
  208. Sahu, Aryan (1 de diciembre de 2021). «T-series đã vượt qua hơn 200 triệu người đăng ký thống trị trên YouTube». Merazone (en inglés). Tư vấn el 27 de enero de 2022. Sahu, Aryan (1 de diciembre de 2021). «T-Series crossed over 200 Million subscriber dominating on YouTube». Merazone (en inglés). Consultado el 27 de enero de 2022.

100 YouTubers hàng đầu là ai?

Thông tin kênh
Điểm ảnh hưởng
Tỷ lệ Eng 60 ngày
1 ABCKIDTV - Vệ sinh mẫu giáo miễn phí
63
11.3%
2 pewdiepie miễn phí
88
2.8%
3 mrbeast
60
48.1%
4 ✿ Trẻ em Diana Show
67
10.7%
Top 100 YouTubers từ Hoa Kỳ-SocialBooksocialBook.io, YouTube-Channel-Rank ›

50 YouTubers hàng đầu là ai?

Danh sách chính thức của 50 kênh YouTube được đăng ký nhiều nhất.

YouTubers nào đã đạt 100 triệu người đăng ký?

Người tạo YouTube cá nhân duy nhất khác đã đạt 100 triệu người đăng ký là người có ảnh hưởng chơi game Pewdiepie, người có tên thật là Felix Kjellberg và có 111 triệu người theo dõi.

Ai là YouTuber nổi tiếng nhất của Tây Ban Nha?

Chúng ta hãy xem các YouTubers Latino với nhiều người theo dõi nhiều nhất ngày hôm nay ...
Ángel David Revilla, 20,1 triệu người đăng ký.....
Eleonora Pons Maronese, 16,8 triệu người đăng ký.....
Shidory Drawblogs, 13,6 triệu người đăng ký.....
Tomás Arbillaga, 12,6 triệu người đăng ký.....
Ami Rodríguez Pascagaza, 11,8 triệu người đăng ký ..