10 ngân Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Yên (tiếng Nhật là 円 (En); tiếng Anh là Yen), ký hiệu là ¥ và có mã là JPY là đơn vị tiền tệ duy nhất của Nhật bản

1 Yên Nhật(JPY) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng(VND)

1 JPY = 208,97 VND ; 

(Nguồn từ: vn.exchange-rates.org/)

Lưu ý: Tỷ giá tiền đồng Yên hôm nay(23/07/2021), tỷ giá sẽ có sự thay đổi theo từng giờ, từng phút.

Chuyển đổi yên Nhật (JPY) sang đồng Việt Nam (VNĐ)

1(JPY) yên Nhật = 217,05 VNĐ tiền Việt 

5(JPY) yên Nhật = 1.085,75 VNĐ tiền Việt 

10(JPY) yên Nhật = 2.170,50 VNĐ tiền Việt

50(JPY) yên Nhật = 10.852,50 VNĐ tiền Việt

100(JPY) yên Nhật = 21.704,94 VNĐ tiền Việt

10.000(JPY) yên Nhật = 2.170.499,46 VNĐ tiền Việt

100.000(JPY) yên Nhật = 21.704.994,55 VNĐ tiền Việt

1.000.000(JPY) yên Nhật = 217.049.945,53 VNĐ tiền Việt

....

Ngoài Yên người Nhật còn sử dụng đơn vị tiền tệ khác là Man và Sen

1 Man = 10.000 yên

1 Sen = 1.000 yên

2. Các loại mệnh giá tiền tệ Nhật Bản

Đơn vị tiền tệ mà Nhật Bản sử dụng là Yên Nhật, đồng tiền này được chính thức sử dụng từ năm 1871. Hiện tại, đồng Yên Nhật có tất cả là 10 mệnh giá khác nhau, được chia ra thành 2 loại là tiền kim loại -  tiền giấy.

10 ngân Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Các loại đơn vị tiền Nhật

- Tiền kim loại gồm có các đồng: Đồng 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và đồng 500 yên. Các loại tiền xu này được làm từ những loại kim loại khác nhau như là: Nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken...

- Tiền giấy gồm các tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên và tờ 10.000 yên.

3. Đổi tiền Nhật sang tiền Việt, tiền Việt sang Nhật ở đâu?

Điều kiện thực hiện giao dịch đổi yên Nhật ở Việt Nam là các bạn cần mang theo một số giấy tờ chứng minh chuyến đi sang Nhật Bản như: Vé máy bay, hợp đồng XKLĐ đối với thực tập sinh, giấy báo nhập học của trường học bên Nhật đối với du học sinh… thì các nhân viên ngân hàng mới chấp thuận cho bạn đổi tiền với số lượng lớn; số lượng nhỏ thì không cần những giấy tờ này nhé. Nếu như muốn đổi tiền Yên Nhật tại Nhật Bản thì các bạn chỉ cần mang theo hộ chiếu là được.

Đúng theo thủ tục thì bạn ra ngân hàng, với những giấy tờ đầy đủ để chứng minh chuyến đi Nhật Bản. Hơi phức tạp một chút. Nếu muốn đơn giản hơn thì các bạn ra các tiệm vàng đổi cho đơn giản và nhanh. Nếu bạn cần đổi nhiều thì có thể gọi điện thoại thì họ sẽ tới tận nhà nhé.

Nhật bản sử dụng Yên là đơn vị tiền chính. 10000 Yên được gọi là 1 man. Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 3/9 như sau:

1 JPY = 172.65 VND => 1 man (一万 hay 10.000 Yên) là 1.726.500,00 VND.

Tỷ giá Yên Nhật chuyển đổi sang tiền Việt tại các ngân hàng hôm nay như sau:

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnABBank168,24168,92178,70179,24ACB170,34171,20174,57174,57Agribank169,74169,92177,14Bảo Việt168,20178,12BIDV168,69169,71177,50CBBank169,68170,54174,44Đông Á168,20171,60175,40174,90Eximbank170,58171,09175,20GPBank172,22HDBank170,59171,46175,51Hong Leong169,93171,63174,68HSBC167,94169,15175,34175,34Indovina168,83170,74174,55Kiên Long168,46170,16175,84Liên Việt170,88177,55MSB171,88170,59178,56178,02MB168,18170,18178,32178,82Nam Á168,12171,12174,94NCB169,74170,94175,77176,57OCB171,00172,50177,13176,63OceanBank170,88177,55PGBank170,74174,20PublicBank168,00170,00179,00179,00PVcomBank170,24168,54178,32178,32Sacombank170,41171,41178,30178,00Saigonbank169,57170,43175,90SCB169,80170,90178,80177,80SeABank167,99169,89177,49176,99SHB168,23169,23174,73Techcombank166,38169,58178,77TPB166,91169,71178,61UOB167,72169,45176,55VIB169,11170,65175,01VietABank168,93170,63173,87VietBank169,80170,31174,39VietCapitalBank167,72169,41179,02Vietcombank168,49170,19178,37VietinBank169,69169,69177,64VPBank168,79169,79176,38VRB169,42170,44178,29

Lịch sử tỷ giá Yên Nhật gần đây

Dưới đây là bảng lịch sử tỷ giá Yên Nhật trong những ngày gần đây:

Đơn vị: VND

08/03/231 JPY = 172,79 VND07/03/231 JPY = 172,36 VND06/03/231 JPY = 174,08 VND03/03/231 JPY = 174,65 VND02/03/231 JPY = 173,58 VND01/03/231 JPY = 174,39 VND28/02/231 JPY = 174,40 VND27/02/231 JPY = 174,87 VND24/02/231 JPY = 174,30 VND23/02/231 JPY = 177,23 VND22/02/231 JPY = 176,48 VND21/02/231 JPY = 175,82 VND20/02/231 JPY = 176,83 VND17/02/231 JPY = 177,16 VND16/02/231 JPY = 176,61 VND15/02/231 JPY = 176,41 VND14/02/231 JPY = 177,52 VND13/02/231 JPY = 178,40 VND10/02/231 JPY = 179,44 VND09/02/231 JPY = 179,32 VND08/02/231 JPY = 179,66 VND07/02/231 JPY = 179,98 VND06/02/231 JPY = 176,95 VND03/02/231 JPY = 178,74 VND02/02/231 JPY = 182,20 VND01/02/231 JPY = 181,88 VND

Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật gần đây

Dưới đây là biểu đồ tỷ giá Yên Nhật của những ngày, tháng gần đây:

Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật 7 ngày gần đây

10 ngân Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật 7 ngày gần đây

Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật 1 tháng gần đây

10 ngân Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật 1 tháng gần đây

Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật 3 tháng gần đây

10 ngân Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật 3 tháng gần đây

Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật 6 tháng gần đây

10 ngân Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật 6 tháng gần đây

Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật 1 năm gần đây

10 ngân Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật 1 năm gần đây

Trên đây là những thông tin về tỷ giá 10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ đem lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.